Phòng tài nguyên môi trường tiếng anh là gì năm 2024

Tên gọi tiếng Anh của các cơ quan chức năng, công vụ nhà nước là một trong những vấn đề nhức nhối của chúng ta mỗi khi cần đến. Thứ nhất 1 phần do trình độ tiếng Anh của đại đa số ở mức chưa cao, 1 phần khác do thuật ngữ tiếng Anh về các cơ quan nàh nước ở những quốc gia khác nhau lại khác nhau. Vì vậy, hãy lưu những thuật ngữ này vào 1 tờ memo nho nhỏ hoặc bookmark trên trình duyệt website của mình để có thể thuận tiện mở ra mỗi khi cần thiết nhé.

sở giao thông vận tải tiếng anh là gì ?

Trả lời: Department of Transport

Một số tên gọi các tổ chức, cơ quan khác cho các bạn. Để xem đầy đủ, các bạn vào trang web tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh rất đầy đủ, đặc biệt về ngành cấp thoát nước, xử lí nước thải này nhé: http://gangduchanviet.com/

TÊN TIẾNG ANH CÁC CƠ QUAN

1. Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

- Tỉnh

- Ủy ban nhân dân

- UBND tỉnh Đồng Tháp

- Province

- People's Committee of Dong Thap Province

2. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

- Sở Nội vụ

- Home Affairs Department

- Sở Tư Pháp

- Justice Department

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Planning and Investment Department

- Sở Tài Chính

- Finance Department

- Sở Công Thương

- Industry and Trade Department

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Agriculture and Rural Development Department

- Sở Giao thông vận tải

- Transport Department

- Sở Xây dựng

- Construction Department

- Sở tài nguyên và Môi trường

- Natural Resources and Environment Department

- Sở Thông và Truyền thông

- Information and Communication Department

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Labour, War invalids and Social Affairs Department

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lich

- Culture, Sports and Tourism Department

- Sở Khoa học và Công nghệ

- Science and Technology Department

- Sở Giáo dục và Đào tạo

- Education and Training Department

- Sở Y tế

- Health Department

- Thanh tra tỉnh

- Province Inspectorate

- Văn phòng UBND

- People's Committee Office

3. Tên tiếng Anh của các cơ quan hành chính cấp huyện, xã:

  1. Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã:

- Phòng Nội vụ

- Home Affairs Committee Division

- Phòng Tư Pháp

- Justice Committee Division

- Phòng Tài chính - Kế hoạch

- Finance - Planning Committee Division

- Phòng Tài nguyên và Môi trường

- Natural Resources and Environment Committee Division

- Phòng Văn hóa và Thông tin

- Culture and Information Committee Division

- Phòng Y tế

- Health Committee Division

- Thanh tra

- Inspectorare

- Phòng Kinh tế

- Economy Committee Division

Phòng Quản lý Đô thị

- Urban Management Committee Division

- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Agricultue and Rural Development Committee Division

- Phòng Công Thương

- Industry and Trade Committee Division

- Văn phòng HĐND UBND

- People's Council and People's Committee Office

4. Trường hợp cơ quan chuyên môn thược UBND cấp huyện có trị sở riếng, biển tên có ghi tên cơ quan chủ quản.

Management representative for the quality management system : Đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng

  • Work environment : Môi trường làm việc
  • Information monitoring : Theo dõi thông tin
  • Internal audit : Đánh giá nội bộ
  • Conformity : Sự phù hợp
  • Control of nonconforming product : Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
  • Quality record : Hồ sơ chất lượng
  • Procedure : Thủ tục
  • Instruction : Hướng dẫn
  • Revision : Soát xét
  • Form : Biểu mẫu

2. Các mẫu câu cơ bản:

– Environmental protection is the system of procedures which limit the impairment of the quality of water humans use, of the air they breathe, and of the land that sustains them.

(Bảo vệ môi trường là hệ thống các biện pháp nhằm hạn chế suy thoái chất lượng nguồn nước con người sử dụng, nguồn không khí họ thở, và nguồn đất giúp họ duy trì sự sống.)

– It includes the means to control the physical energies of ionizing radiations, nonionizing radiations, sound, air pressure changes, and heat and cold.

(Nó bao gồm các phương pháp nhằm kiểm soát các nguồn năng lượng vật lý của bức xạ ion hoá, tia phóng xạ không ion hóa, âm thanh, sự thay đổi áp suất không khí, nhiệt độ đun sôi và làm lạnh.)

Phòng tài nguyên và Môi trường tiếng Anh là gì?

Sở tài nguyên môi trường tiếng Anh là Department of Natural Resources and Environment.

Ngành tài nguyên Môi trường tiếng Anh là gì?

Khái niệm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường có tên tiếng Anh là Environmental resource management.

Sở Tài nguyên Môi trường Đồng Nai tiếng Anh là gì?

(i) Sở Tài nguyên và Môi trường (tên giao dịch bằng tiếng Anh là Dong Nai Department of Natural Resources and Environment) là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về: đất đai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản, địa chất; ...

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh tiếng Anh là gì?

- Tên giao dịch quốc tế: Department of Natural Resources and Environment.