Phong tiếng Anh là gì

“Phong thủy trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn cùng chúng mình tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé! 

1. Phong thủy trong tiếng Anh là gì? 

  • Trong tiếng Anh, phong thủy được dịch và sử dụng phổ biến nhất là cụm từ Feng Shui với phát âm chuẩn là /ˌfeŋ ˈʃuːi/.

  • Về ý nghĩa của phong thủy, đó chính là một niềm tin cổ xưa của người Trung Quốc rằng cách xây dựng ngôi nhà của bạn hoặc cách bạn sắp xếp đồ vật sẽ ảnh hưởng đến sự thành công, sức khỏe và hạnh phúc của bạn. Phong thủy ám chỉ một bộ môn nghiên cứu về mức độ ảnh hưởng của hướng khí, hướng gió, mạch nước tới đời sống con người. Mà trong đó có thể kể đến, “phong” ở đây có nghĩa là gió, chỉ về hiện tượng không khí chuyển động hay được xem là vận khí luân chuyển xung quanh đời sống của mỗi người. Còn “thủy” được hiểu là nước, dòng nước, tượng trưng cho địa thế, vị trí ảnh hưởng tới đời sống con người như thế nào. Hầu hết khi thay đổi phong thủy, mọi người luôn muốn hướng đến sự hòa hợp, cân bằng trong ngôi nhà hay nơi làm việc để có thể phát triển mối quan hệ, giúp cuộc sống, công việc trở nên khỏe mạnh, suôn sẻ và hạnh phúc hơn.

[Hình ảnh minh họa cho Phong thủy trong tiếng Anh] 

2. Ví dụ minh họa của Phong thủy trong tiếng Anh

  • I was very surprised when I heard that he became a feng shui consultant.

  • Tôi vô cùng bất ngờ khi nghe tin anh ấy trở thành chuyên gia tư vấn phong thủy. 

  •  
  • Before deciding to move, I researched the feng shui of this place thoroughly. 

  • Trước khi quyết định chuyển nhà, tôi đã tìm hiểu kỹ về phong thủy của nơi này. 

  •  
  • Can you tell me about the basic principles of feng shui?

  • Bạn có thể cho tôi biết về các nguyên tắc cơ bản của phong thủy không? 

  •  
  • I want to find a place to buy a feng shui wooden altar for my new home. Can you point me to a trusted address? 

  • Tôi muốn tìm nơi mua bàn thờ gỗ phong thủy cho nhà mới. Bạn có thể chỉ cho tôi một địa chỉ tin cậy được không? 

  •  
  • Here are several simple ways to use feng shui in your home that you need to know.

  • Dưới đây là một số cách đơn giản để vận dụng phong thủy trong nhà mà bạn cần biết. 

  •  
  • Feng shui is known to create a sacred space that nourishes the soul, body, and spirit.

  • Phong thủy được biết đến là nơi tạo ra một không gian linh thiêng, nuôi dưỡng tâm hồn, thể chất và tinh thần. 

  •  
  • Feng shui helps to increase the energy in your home. 

  • Phong thủy giúp tăng vượng khí cho ngôi nhà của bạn. 

[Hình ảnh minh họa cho Phong thủy trong tiếng Anh] 

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến phong thủy 

[Hình ảnh minh họa cho Phong thủy trong tiếng Anh] 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Metaphysics

Phần triết học về hiểu sự tồn tại và tri thức 

  • With a background in philosophical logic and metaphysics, the current researches focus on the theoretical basis of bioethical research.

  •  
  • Với nền tảng logic triết học và siêu hình học, các nghiên cứu hiện nay tập trung vào cơ sở lý thuyết của nghiên cứu đạo đức sinh học.

Faith

Sự tin tưởng lớn hoặc tự tin vào một cái gì đó hoặc một ai đó

  • After the trial, the family said they had lost all faith in our country's judicial system.

  •  
  • Sau phiên tòa, gia đình cho biết họ đã mất hết niềm tin vào hệ thống tư pháp của nước ta. 

Horoscope

Mô tả về những gì sắp xảy ra với bạn, dựa trên vị trí của các ngôi sao và hành tinh vào thời điểm bạn sinh

  • My horoscope said I was going to be lucky in finance this month.

  •  
  • Tử vi của tôi cho biết tháng này tôi sẽ gặp nhiều may mắn về tài chính. 

Astronomy

Nghiên cứu khoa học về vũ trụ và các vật thể tồn tại tự nhiên trong không gian, chẳng hạn như mặt trăng, mặt trời, các hành tinh và các vì sao

  • Unlike astronomy, astrology couldn't be described as an exact science.

  •  
  • Không giống như thiên văn học, chiêm tinh học không thể được mô tả như một khoa học chính xác.

Polarity

Thái cực, chất lượng đối lập

  • This film is based on the polarity of the four main characters.

  •  
  • Bộ phim này dựa trên tính cách đối cực của bốn nhân vật chính. 

Planet

Một khối đá và kim loại cực kỳ lớn, tròn, chẳng hạn như Trái đất, hoặc khí, chẳng hạn như sao Mộc, chuyển động theo đường tròn xung quanh mặt trời hoặc một ngôi sao khác

  • Is it too late to repair the damage and the pain we have caused to our planet?

  •  
  • Có quá muộn để sửa chữa những thiệt hại và nỗi đau mà chúng ta đã gây ra cho hành tinh của chúng ta? 

Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Phong thủy trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị thêm được phần nào đó những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh nhé!
 

Đôi khi, khi học tập và nghiên cứu về thiên nhiên, hay thậm chí đơn giản chỉ là ngắm cảnh thôi, chúng ta vẫn luôn thắc mắc liệu cây này, lá của loại cây này, bông hoa này tên Tiếng Anh của chúng là gì? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến lĩnh vực thiên nhiên trong Tiếng Anh đó chính là “Lá Phong”. Vậy “Lá Phong” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

[Hình ảnh minh họa Lá Phong trong Tiếng Anh]

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Lá Phong - Maple Leaf

- Cách phát âm: Both UK & US: /ˈmeɪ.pəl liːf/

- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, cụm danh từ Maple Leaf [hay Lá Phong] được sử dụng để miêu tả lá của một loại cây lớn mọc ở các khu vực phía bắc của thế giới, hoặc gỗ của cây này được gọi là cây Phong.

Ví dụ:

  • Each year, new entrants are honored in an unveiling ceremony, at which their star, a stylised maple leaf, is displayed.

  • Mỗi năm, những người mới tham gia được vinh danh trong một buổi lễ ra mắt, tại đó ngôi sao của họ, một chiếc lá phong đã cách điệu, được trưng bày. 

  • The depiction of a maple leaf remains on the town sign to this day.

  • Mô tả về một chiếc lá phong vẫn còn trên tấm bảng dấu hiệu của thị trấn cho đến ngày nay.

  • The maple leaf and the red and white colors of the flag signify the federal government.

  • Lá phong và màu đỏ và trắng của lá cờ biểu thị chính phủ liên bang. 

  • A maple leaf is supported by a sheaf of wheat on the back.

  • Một chiếc lá phong được bổ trợ bởi một sheaf lúa mì ở mặt sau.

2. Cấu trúc từ vựng Maple Leaf trong Tiếng Anh:

Từ vựng Maple Leaf được cấu thành từ 2 từ vựng riêng biệt là Maple và Leaf. Trong khi Maple là danh từ được dùng để mô tả một loại cây lớn mọc ở các khu vực phía bắc của thế giới, hoặc gỗ của cây này được gọi là cây Phong. Leaf thì được hiểu rất đơn giản là một trong những phần phẳng, thường là màu xanh lá cây của cây được nối ở một đầu với thân hoặc cành cây. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về cách sử dụng của 2 từ này thông qua một vài ví dụ dưới đây nhé!

Cấu trúc/Từ vựng

Nghĩa

To be in leaf/to come into leaf

ra lá, mọc lá

To take a leaf out of someone’s book

noi gương hoặc bắt chước ai

To turn over a new leaf

thay đổi cách sống để trở thành người tốt hơn

To shake like a leaf

run bần bật, run toát mồ hôi

3. Cách sử dụng “Lá Phong” trong Tiếng Anh:

- Theo nghĩa thông thường, Maple Leaf [hay Lá Phong] trong Tiếng Anh được sử dụng ở cả 3 vị trí trong câu: đầu câu, giữa câu và cả cuối câu dùng để nhấn mạnh nghĩa để miêu tả lá của một loại cây lớn mọc ở các khu vực phía bắc của thế giới, hoặc gỗ của cây này được gọi là cây Phong.

[Hình ảnh minh họa Lá Phong trong Tiếng Anh]

Ví dụ:

  • The maple leaf route markings, which are white on green, help to identify the highway system.

  • Các vạch kẻ đường lá phong, có màu trắng trên màu xanh lá cây, giúp xác định hệ thống đường cao tốc.

  • It's a crimson maple leaf that has reached the end of its life cycle, exhibiting an incredible network of branching veins.

  • Đó là một chiếc lá phong màu đỏ thẫm đã kết thúc vòng đời của nó, thể hiện một mạng lưới các tĩnh mạch phân nhánh đáng kinh ngạc.

  • Three doves are interwoven with a maple leaf in the logo—surprise, surprise.

  • Ba con bồ câu được đan xen với một chiếc lá phong trong logo gây sự bất ngờ, ngạc nhiên.

  • On the ribbon of those who travel abroad is a little maple leaf.

  • Trên ruy băng của những người đi du lịch nước ngoài là một chiếc lá phong nhỏ.

- Bên cạnh đó, Maple Leaf còn được sử dụng để làm biểu tượng của đất nước Canada kể từ thập niên đầu thế kỷ 18. Biểu tượng lá phong đỏ của Canada được lựa chọn vì hội tụ đầy đủ các yếu tố: Dễ nhận biết, thiết kế đẹp và thể hiện đúng lịch sử, văn hóa, tinh thần dân tộc.

[Hình ảnh minh họa Lá Phong trong Tiếng Anh]

Ví dụ:

  • The maple leaf flag as it is today is considered the perfect design for Canada because it has fulfilled the previous requirements: Beautiful design, recognizable, properly expressing the history, culture and national spirit.

  • Lá phong như ngày nay được coi là thiết kế hoàn hảo cho Canada vì nó đã đáp ứng các yêu cầu trước đây: Thiết kế đẹp, dễ nhận biết, thể hiện đúng lịch sử, văn hóa và tinh thần dân tộc. 

  • Maple leaf design is also used by government agencies and military forces, the designs all use red maple leaves with different styles.

  • Thiết kế lá phong cũng được sử dụng bởi các cơ quan chính phủ và lực lượng quân sự, các thiết kế đều sử dụng lá phong đỏ với các phong cách khác nhau.

  • The Coat of Law and the symbols of British Columbia, Ontario and Manitoba also use red maple leaves.

  • Bộ lông luật và các biểu tượng của British Columbia, Ontario và Manitoba cũng sử dụng lá phong đỏ.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Lá Phong trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công

Video liên quan

Chủ Đề