Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học đúng hay sai
Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng? Hoàn thành phương trình sau: ?Cu + ? → 2CuO Hoàn thành phương trình sau: CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ? Phương trình hóa học dùng để biểu diễn Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 ---> CaCO3 + NaCl Cho sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 + H2SO4 → Alx(SO4)y + H2O Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng chưa chính xác? Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? Cho PTHH: 2Al + 3CuSO4 → X + 3Cu. X là chất nào trong các chất sau đây:
Chọn đáp án đúng A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
Toán
Vật lý
Tiếng Anh (mới)
Toán
Hóa học
Hóa học Xem thêm ...
Câu 1: Chọn đáp án đúng A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học Câu 2: Chọn đáp án sai A. Có 3 bước lập phương trình hóa học B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học C.Dung dich muối ăn có CTHH là NaCl D.Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
Đáp án: D Phương trình hóa học cho biết: Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng Câu 3: Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng biết sản phẩm là sắt (II) suafua và có khí bay lên A.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B.Fe + H2SO4 → Fe2SO4 + H2 C.Fe + H2SO4 → FeSO4 + S2 D.Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2S Câu 4: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là? A. HCl B. Cl2 C. H2 D. HO
Đáp án: A Vì sản phẩm tạo thành có muối clorua và nước nên X là HCl CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 5: Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 6: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 A. 1:2:1:2 B. 1:2:2:1 C. 2:1:1:1 D. 1:2:1:1
Đáp án: D Vì bên sản phẩm thấy có phân tử H2 và trong muối cũng thấy 2 nguyên tử clo nên phải thêm hệ số 2 trước HCl để cân bằng nguyên tử clo Câu 7: Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng 2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3 Câu 8: Tìm A Ca(HCO3) −to→ CaCO3 + CO2 + A A. H2O B. H2 C. HCO3 D. CO
Đáp án: A Vì Ca(HCO3) là muối kém bền nên dễ phân hủy khi đun nóng Câu 9: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp FeO + CO → X + CO2 A. Fe2O3 & 1:2:3:1 B. Fe & 1:1:1:1 C. Fe3O4 & 1:2:1:1 D. FeC & 1:1:1:1 Câu 10: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y A. x=2, y=3 B. x=3,y=4 C. x=1, y=2 D. x=y=1
Đáp án: A Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x= 2; y = 3
Bài giảng: Bài 16: Phương trình hóa học - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack) Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 8 chọn lọc, có lời giải khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. bai-16-phuong-trinh-hoa-hoc.jsp |