So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Ryzen 5 3500U vs Core i5-10210U ôn tập

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Ryzen 5 3500U

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Core i5-10210U

thể loạiLaptopLaptop
Mục tiêumid-range-low-powermid-range-low-power
khả năng tương thích ổ cắmAM41526
đồ họa tích hợp
mát bao gồmYesYes
tiềm năng ép xung0 %0 %
năm2019 Model2019 Model
giá bán288.43 USD300 USD
số lõi4 Cores4 Cores
số của chủ đề8 Threads8 Threads
tần số cốt lõi2.1 GHz1.6 GHz
tăng tần số3.7 GHz4.2 GHz
ép xung ổn định tối đa3.7 GHz4.2 GHz
sự tiêu thụ năng lượng15 W15 W
quá trình sản xuất12 nm14 nm
bộ nhớ đệm l34 MB6 MB
bộ nhớ được hỗ trợ tối đa32 GB64 GB
điểm giá-giá trị44.2 %42.6 %
điểm tốc độ52 %59 %
điểm năng suất57 %58 %
điểm chơi game76 %77 %
tối đa 1080p tắc nghẽn51.8 %51.7 %
tối đa 1440p tắc nghẽn25.9 %25.9 %
nút cổ chai tối đa 4k12.9 %12.9 %

có tốc độ xung nhịp cơ bản tuyệt vời là 2.1ghz giúp Ryzen 5 3500U đạt được hiệu suất tốt hơn trong hầu hết các ứng dụng. Core i5-10210U đi kèm với một tốc độ xung nhịp tăng tuyệt vời cho các tác vụ chơi game và đơn luồng. với quy trình sản xuất 12nm hiệu quả, Ryzen 5 3500U có nhiệt độ tốt hơn.

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Chọn laptop dùng CPU AMD Ryzen 5 4500U hay Intel Core i5-10210U ?

13 Tháng Bảy, 2020

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Hôm nay chúng ta có một so sánh của các chàng trai phổ biến.Về phía Red của bảng, có Ryzen 5 4500U – bộ xử lý sẵn sàng trở thành một trong những giao dịch tốt nhất vào năm 2020, trong khi về phía Blue – có Core i5-10210U.

Một số người nói rằng cái sau là một chút thất vọng.Sau hai năm liên tục, tất cả những gì Intel cần làm là cung cấp một bộ CPU tuyệt vời cho đại chúng.Thay vào đó, họ đã phát hành dòng sản phẩm Ice Lake, cũng như Comet Lake.Giả sử đó là một cú đánh an toàn từ công ty Blue trong trường hợp CPU chính không thể cung cấp.Tuy nhiên, nó chỉ là một bản làm mới nhỏ xíu của Kaby Lake-R hai tuổi.Thay đổi là cần thiết trong pháo đài Intel càng sớm càng tốt.

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Thông số kỹ thuật nhanh

Trong khi Intel Core i5-10210U được xây dựng trên kiến ​​trúc 14nm nổi tiếng, AMD đã nhanh chóng giới thiệu nút 7nm cho thế giới di động.Mặc dù Ryzen 5 4500U có hai lõi nhiều hơn so với đối thủ cạnh tranh (6 đến 4), do không siêu phân luồng, nó có hai luồng ít hơn (6 đến 8).

Tuy nhiên, nó có bộ nhớ cache 8 MB, so với 6 MB cho đối tác Intel và nó có xung nhịp cơ sở cao hơn đáng kể (2,30 GHz đến 1,60 GHz), mặc dù có mức tăng tối đa thấp hơn – (4,00 GHz đến 4,20 GHz).Thật thú vị, họ chia sẻ cùng một TDP, cũng như các giá trị lên xuống của nó.Tuy nhiên, ở mặt khác, AMD Ryzen 5 4500U hỗ trợ bộ nhớ với tần số cao hơn đáng kể.

Về sức mạnh đồ họa, Ryzen 5 4500U được trang bị cái gọi là AMD Radeon Graphics, như chúng ta đã thấy trongso sánh giữa CPU này và Ryzen 5 3500U, cung cấp một cải tiến đáng chú ý so với thế hệ trước.Sau đó, chúng tôi xem xét nhóm Blue và chúng tôi thấy rằng các bộ xử lý Comet Lake đã không nhận được sự đối xử với Iris Plus Graphics như là anh em họ của Ice Lake.Thay vào đó, Core i5-10210U có phiên bản cải tiến hơn một chút của Intel UHD Graphics 620 cũ.

Bảng thông số kỹ thuật:

AMD Ryzen 5 4500UIntel Core i5-10210U
Lõi luồng6/64/8
Tần số cơ bản / tối đa2,30 – 4,00 GHz1,60 – 4,20 GHz
Bộ nhớ cacheBộ nhớ cache 8 MBBộ nhớ cache 6 MB
TDP / lên / xuống15W / 25W / 10W15W / 25W / 10W
Hỗ trợ bộ nhớDDR4-3200, LPDDR4-4266DDR4-2666, LPDDR3-2133, LPDDR4-2933

Điểm chuẩn CPU

Sự khác biệt giữa hai CPU là khoảng 21% trong kết xuất 3D, nghiêng về Ryzen 5 4500U.

Tùy chọn GPU

Tuy nhiên, khi nói đến iGPU, chúng tôi quan sát thấy Ryzen 5 4500U nhanh hơn gấp hai lần.

CS GOHD 1080p, ThấpHD 1080p, Trung bìnhHD 1080p, MAX
Đồ họa AMD Radeon109 khung hình / giây76 khung hình / giây53 khung hình / giây
Đồ họa Intel UHD51 khung hình / giây36 khung hình / giây17 khung hình / giây
DOTA 2HD 1080p, ThấpHD 1080p, Bình thườngHD 1080p, Cao
Đồ họa AMD Radeon111 khung hình / giây73 khung hình / giây42 khung hình / giây
Đồ họa Intel UHD83 khung hình / giây41 khung hình / giây20 khung hình / giây

Tóm tắt hiệu năng (kiểm tra chơi game)

Về mặt chơi game, Ryzen 5 4500U hủy diệt hoàn toàn đối thủ.

AMD Ryzen 5 4500U so với Intel Core i5-10210UCS GODOTA 2Trung bình cộng
AMD Ryzen 5 4500U+ 146%+ 74%+ 110%
Intel Core i5-10210U

Chọn laptop dùng CPU AMD Ryzen 5 4500U hay Intel Core i5-10210U ?

Đây là câu trả lời của bạn – Ryzen 5 4500U nhanh hơn khoảng 25% trong các tác vụ sử dụng nhiều CPU và có iGPU nhanh hơn hai lần so với Core i5-10210U.Đó là nó.

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

Với sự tương đồng về giá của các thiết bị được trang bị hai sản phẩm này, sẽ không có điểm nào phù hợp với Core i5-10210U.Và trong khi Core i5-10210U là một con chip văn phòng tốt, đối thủ của nó có thể cung cấp đủ hiệu năng để sử dụng chuyên nghiệp và thậm chí chơi game nhẹ mà không cần cấu hình với card đồ họa chuyên dụng.

Các laptop i5 10210U từ 14 triệu

Đến nơi bán

Các laptop R5-4500U từ 15 triệu

Đến nơi bán

Xem nhiều

So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

REVIEW

      Leave a reply Cancel reply

      Intel Core i5 10210U vs AMD Ryzen 5 3500U

      So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

      VS

      So sánh amd ryzen 5 3500u vs i5-10210u

      Intel Core i5 10210U

      AMD Ryzen 5 3500U

      We compared two 4-core laptop CPUs: the 1.6 GHz Intel Core i5 10210U against the 2.1 GHz AMD Ryzen 5 3500U. On this page, you'll find out which processor has better performance in benchmarks, games and other useful information.

      1. Review
      2. Differences
      3. Performance
      4. Specs
      5. Comments (1)