So sánh f5 oppo và vivo v7

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 900 / 1800 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Version 2 HSDPA 850 / 900 / 2100 - Version 1 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 40, 41 1, 3, 5, 7, 8, 38, 39, 40, 41 - Version 1 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41 - India 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 39, 40, 41 - Version 2 Speed HSPA, LTE HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2017, November 2017, October Status Available. Released 2017, December Available. Released 2017, November Body 149.3 x 72.8 x 7.9 mm (5.88 x 2.87 x 0.31 in) 156.5 x 76 x 7.5 mm (6.16 x 2.99 x 0.30 in) 139 g (4.90 oz) 152 g (5.36 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass 5), plastic back, plastic frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.7 inches, 83.8 cm2 (~77.1% screen-to-body ratio) 6.0 inches, 92.9 cm2 (~78.1% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1440 pixels, 18:9 ratio (~282 ppi density) 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (~402 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 7.1.2 (Nougat), Funtouch 3.2 Android 7.1.1 (Nougat), ColorOS 3.2 Chipset Qualcomm SDM450 Snapdragon 450 (14 nm) Mediatek MT6763T Helio P23 (16 nm) CPU Octa-core 1.8 GHz Cortex-A53 Octa-core 2.5 GHz Cortex-A53 GPU Adreno 506 Mali-G71 MP2 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 4GB RAM 32GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/2.0, 1/3.0", 1.0µm, PDAF 16 MP, f/1.8, PDAF Features LED flash, HDR LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm 20 MP, f/2.0, (wide), 1/2.8", 1.0µm Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio, recording No USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Ion 3000 mAh, non-removable Li-Ion 3200 mAh, non-removable Stand-by Talk time Misc Colors Champagne Gold, Matte Black, Energetic Blue Black, Gold, Red SAR 0.94 W/kg (head) 0.67 W/kg (body) Models 1718 CPH1723, CPH1727, CHP1723, CHP1727 Price About 250 EUR About 320 EUR Tests Performance AnTuTu: 71167 (v7) GeekBench: 3935 (v4.4) GFXBench: 6.6fps (ES 3.1 onscreen) GFXBench: 4fps (ES 3.1 onscreen) Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)

(XHTT) - Vivo vừa ra mắt V7 tại thị trường Việt Nam và được xem là đối thủ trực tiếp của Oppo F5. Cả hai có cùng mức giá, đều sở hữu màn hình tràn viền thời thượng và nhấn mạnh vào tính năng chụp selfie. Vậy nên chọn thiết bị nào?

Hãy cùng chúng tôi so sánh những tính năng nổi trội của 2 sản phẩm đang được đưa lên bàn cân khá nhiều trong thời gian gần đây để khám phá xem chúng có những gì đặc biệt và tự đưa ra quyết định của bạn: Chọn OPPO F5 hay Vivo V7.

Đều sở hữu màn hình tỉ lệ vàng 18:9, thật khó để quyết định nên chọn OPPO F5 hay Vivo V7

Màn hình chính là một trong những điểm nhấn quan trọng của cả 2 mẫu smartphone này. Cả hai đều được thiết kế với màn hình tràn viền kích thước khá lớn lên đến 6 inch trên OPPO F5 và 5,7 inch trên Vivo V7. Với tỉ lệ vàng là 18:9,trong khi OPPO F5 có độ phân giải Full HD+ (2160 x 1080 pixel) với mật độ điểm ảnh đạt 401 ppi, thì Vivo V7 chỉ có độ phân giải chỉ HD+ (1.440 x 720 pixel) và mật độ điểm ảnh chỉ là 282 ppi. Cả hai đều có màn hình sử dụng tấm nền IPS, nên chất lượng hiển thị không khác nhau nhiều, đều cho độ sáng cao, màu sắc thật, không rực rỡ và góc nhìn tốt. Nhờ thiết kế màn hình tràn viền nên dù có màn hình kích thước lớn, nhưng kích thước vật lý của máy khá nhỏ gọn chỉ tương đương các máy 5,5 inch..jpg)

Màn hình tràn cạnh nổi bật của cả 2 mẫu smartphone

Thiết kế

Có khá nhiều điểm chung giữa thiết kế của hai mẫu điễn thoại này. Cả hai đều có được làm nguyên khối với mặt lưng bo tròn, mỏng và liền mạch, cho cảm giác cầm dễ chịu hơn. Hai đường viền ăng-ten dạng chữ U trên cả OPPO F5 và Vivo V7 rất gọn và đẹp. Tuy nhiên mặt lưng làm bằng nhựa giả kim loại thay vì bằng kim loại nguyên khối như một số sản phẩm trong cùng phân khúc là điểm trừ cho thiết kế của cả hai mẫu điện thoại này..jpg)

Thiết kế khá tương đồng của 2 mẫu smartphone

Camera selfie là con át chủ bài của cả 2 sản phẩm

Trong khi với V7 tạo điểm nhấn với tính năng chụp selfie cùng camera selfie lên đến 24 megapixel và hỗ trợ thuật toán nhiếp ảnh thông minh, bên cạnh đó camera trước còn đi kèm chế độ Face Beauty 7.0 làm sáng và cân bằng màu da giúp nổi bật chủ thể. Thì OPPO trang bị cho F5 camera chuyên chụp selfie 20 megapixel, nhờ vào công nghệ trí tuệ nhân tạo (AI) mà camera của thiết bị có thể quét 200 điểm trên gương mặt người chụp kết hợp cùng kho dữ liệu có sẵn giúp máy phân biệt được giới tính, độ tuổi và màu da của người chụp. Camera chính ở mặt sau của OPPO F5 và Vivo V7 đều có độ phân giải 16 megapixel, nhưng khẩu độ là f/1.8 và f/2.0 tương ứng. Điều đó có nghĩa camera chính của OPPO F5 sẽ cho chất lượng ảnh chụp trong điều kiện thiếu sáng tốt hơn. Camera với những tính năng nổi bật ở cả hai mẫu điện thoại sẽ là một trong những điểm khiến bạn khó đưa quyết định chọn OPPO F5 hay Vivo V7 nhất..jpg)

Camera là yếu tố tạo nên sức mạnh chủ đạo của 2 sản phẩm này

Bảo mật

Hai mẫu smartphone nói trên có một điểm chung thú vị đó chính là tính năng bảo mật. Ngoài tính năng cảm biến vân tay quen thuốc, thì cả hai thiết bị đều đi kèm tính năng nhận diện khuôn mặt để mở khóa. Ở điều kiện đủ sáng, tính năng nhận diện khuôn mặt trên cả OPPO F5 và Vivo V7 đều rất nhanh, nhưng khi sử dụng trong điều kiện ánh sáng yếu, tính năng này trên V7 khó sử dụng được, nhưng khá ngạc nhiên khi OPPO F5 vẫn có thể nhận ra chủ nhân.

  • Xem thêm: Pin OPPO F5: thời lượng sử dụng lâu, sạc khá nhanh

Hiệu suất và thời lượng pin

Nếu OPPO F5 được trang bị vi xử lý tám nhân Mediatek MT6763T Helio P23 tốc độ lên đến 2,3GHz và đồ họa Mali-G71 MP2. Thì Vivo V7 sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 450 tám nhân tốc độ 1,8GHz với đồ họa Adreno 506. Mặc dù sử dụng chip xử lý khác nhau, nhưng cả OPPO F5 và Vivo V7 đều đi kèm bộ nhớ RAM 4GB, cho khả năng đa nhiệm mượt mà. Bộ nhớ trong cả hai đều là 32GB và hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ tối đa 256GB. Hai loại máy cho hiệu suất làm việc khá tương đồng, đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng hàng ngày của người dùng. Dung lượng pin trên OPPO F5 là 3.200 mAh, lớn hơn 200 mAh so với dung lượng 3.000 mAh trên Vivo V7..jpg)

Hai mẫu điện thoại có dung lượng pin khá khủng

Trên đây là những đánh giá về 2 mẫu smartphone selfie đang hot nhất hiện nay. Tuy có cùng khá nhiều điểm tương đồng về thiết kế, màn hình hay camera nhưng cũng khá dễ dàng nhận ra nhiều điểm khác biệt giữa 2 loại máy này. Hy vọng các bạn đã có những nhận định của riêng mình cho việc chọn OPPO F5 hay Vivo V7.