So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024

Độ cao yên của Air Blade là 777 mm; thấp hơn mức 790 mm của NVX 125. Tuy nhiên cả 2 xe này đều ở mức trung bình thấp nên việc chống chân cũng thoải mái, ngay cả với những người không quá cao. Các bạn không cần phải lo lắng quá về điều này.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024

Đầu tiên là về kích thước. Yamaha NVX 125 to hơn Honda Air Blade 125 về cả chiều Dài x Cao x Rộng. Kích thước tổng thể của NXV 125 là 1.990 x 700 x 1.125 mm; trong khi của Air Blade là 1.881 x 687 x 1.111 mm. Chiều dài cơ sở của NVX 125 đạt 1.350 mm; còn của Air Blade là 1.288 mm. Khoảng sáng gầm của NXV 125 là 140 mm; còn Air Blade là 131 mm. NVX sẽ có thể leo lề tốt hơn so với Air Blade. Về cân nặng thì NVX nặng hơn Air Blade 7 kg với trọng lượng khô là 117 kg.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024

Độ cao yên của Air Blade là 777 mm; thấp hơn mức 790 mm của NVX 125. Tuy nhiên cả 2 xe này đều ở mức trung bình thấp nên việc chống chân cũng thoải mái, ngay cả với những người không quá cao. Các bạn không cần phải lo lắng quá về điều này.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024

Về cốp chứa hành lý thì có vẻ NVX 125 lớn hơn so với Air Blade. Tuy nhiên kiểu thiết kế của Air Blade mình thấy khá hợp lý, chia ra làm 2 ngăn, có thể để nhiều món đồ khác nhau. Nhưng mà thực sự thì cốp của NVX rất rộng, để đồ thoải mái.

Cả 2 mẫu xe scooter này đều được trang bị động cơ 125 cc, nhưng công suất của NVX 125 cao hơn một tí so với Air Blade. Công suất tối đa của NVX 125 là 11,8 mã lực tại 8.000 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại là 11,3 Nm tại 7.000 vòng/phút. Honda Air Blade có công suất 11,2 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,26 Nm tại 5.000 vòng/phút.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024

Có thể thấy công suất của Air Blade thấp hơn NVX 125 một tí nhưng mô-men xoắn thì tương đương. Tuy nhiên, đáng chú ý là mô-men xoắn cực đại của Air Blade đạt ở vòng tua động cơ là 5.000 vòng/phút; còn NVX 125 thì tới 7.000 vòng/phút. Như vậy, theo lý thuyết thì Air Blade sẽ có khả năng tăng tốc nhanh hơn một tí so với NVX 125. Ngoài ra, Air Blade còn nhẹ hơn nữa.

Về công nghệ động cơ thì NVX 125 có thêm hệ thống VVA, cái này ngon hơn một chút so với động cơ Air Blade. Về lý thuyết thì VVA sẽ giúp tiết kiệm xăng hơn khi chạy xe ở tốc độ thấp. Cả 2 mẫu xe scooter này đều có hệ thống ngắt động cơ tạm thời; Yamaha gọi là SSS; còn Honda gọi là Idling Stop.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024

Một tính năng đáng giá, NVX 125 có mà Air Blade không có chính là hệ thống khoá thông minh Smartkey. Cái này là tính năng mình rất thích trên xe máy, nó tiện lợi, an toàn và thông minh. Có thể ở đời nâng cấp sau, Air Blade sẽ được trang bị Smartkey.

Cuối cùng là so về giá bán nhé. Yamaha NVX 125 có 40.990.000 VNĐ, bằng đúng với giá của Honda Air Blade phiên bản Sơn từ tính Cao cấp; đắt hơn các phiên bản còn lại từ 1-3 triệu.

Air Blade 125 2017 đã có phần thiết kế góc cạnh và thể thao hơn các phiên bản trước kia rất nhiều, tuy nhiên vẫn cho chúng ta cảm giác gần gủi với đại đa số người dùng. Còn NVX 125 2017 được thừa hưởng từ đàn anh NVX 155 nên những đường nét thể thao góc cạnh cực kỳ mạnh mẽ dành cho đối tướng Nam giới trẻ trung.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
NVX 125 2017 được thiết kế thể thao đậm Nam tính.​

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
Air Blade 125 2017 thiết kế góc cạnh những vẫn hướng tới đại đa số khách hàng dù Nam hay Nữ.​

2. Động cơ:

Cả 2 sử dụng cùng khối động cơ truyền động dây V (xe tay ga), cùng phân khúc 125cc dành cho người dùng phổ thông.

Động cơ NVX 125 2017 và Air Blade 125 2017 tích hợp rất nhiều công nghệ bên trong.​

NVX 125 sử dụng khối động cơ với công nghệ Blue Core êm ái, cùng Van Biến Thiên VVA, làm mát bằng dung dịch, sở hữu 4 Van cho chu kỳ hút xả thoải mái hơn. Công nghệ Stop Start System (SSS) tạm dừng tắt máy tích hợp - khởi động không tiếng động. Công suất cực đại đạt [email protected] rpm và Momen xoắn cực đại 11,3 Nm@ 7.000rpm. Tích hợp bầu lọc gió lớn.

Air Blade 125 sử dụng khối động cơ với công nghệ eSP, làm mát bằng dung dịch, sở hữu 2 Van cho chu kỳ hút xả. Công nghệ iDling Stop tạm dừng tắt máy tích hợp - khởi động không tiếng động. Công suất cực đại đạt 11,2 [email protected] và Momen xoắn cực đại đạt 11,26 [email protected]. Tích hợp bầu lọc gió vừa đủ.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
Cụm điều khiển chức năng tắt máy tiện dụng ở vị trí phải. Tuy nhiên trên NVX 125 có phần ký hiệu hiện đại và rất phổ biến trên thế giới.​

2. Đèn pha LED:

Theo xu hướng công nghệ hiện đại của đèn pha LED tiết kiệm điện năng lại mang cho xe sang trọng hơn. Do đó, cả 2 đều sử dụng công nghệ đèn pha LED với ánh sáng trắng. Đều có hướng thiết kế theo dạng đôi.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
Công nghệ đèn pha LED trên NVX 125 và Air Blade 125.​

NVX 125 sử dụng đèn pha LED với choá COS 1 LED mỗi bên và choá PHA 1 LED mỗi bên. Như vậy, chế độ PHA có tổng 4 LED cho toàn bộ đèn chiếu sáng. Cho ra ánh sáng gần tốt trong điều kiện nội thành đông đúc.

Air Blade 125 sử dụng đèn pha LED với choá COS 2 LED mỗi bên và choá Pha 1 LED mỗi bên. Như vậy, chế độ PHA có tổng 6 LED cho toàn bộ đèn chiếu sáng. Cho ra ánh sáng gần tốt trong điều kiện nội thành đông đúc.

3. Phanh và mâm:

Cả 2 NVX 125 và Air Blade 125 đều sử dụng phanh đĩa trước và phanh đùm sau.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
NVX 125 và Air Blade 125 đều sử dụng phanh đĩa trước và phanh đùm sau.​

NVX 125 sử dụng phanh đĩa trước kích thước lớn. Heo dầu 1 piston không tích hợp công nghệ ABS. Phanh sau phanh đùm. Mâm thiết kế chữ Y 3 chấu, bản mâm rộng có kích thước vỏ trước 110/80 - 14 và vỏ sau 140/70 - 14.

Air Blade 125 sử dụng phanh đĩa kích thước tương đối. Heo dầu 1 piston tích hợp công nghệ phanh tích hợp Combi - Brake cho cả phanh đùm sau. Mâm thiết kế 3 chấu dạng song song, bản mâm tương đối nhỏ có kích thước vỏ trước 80/90 - 14 và vỏ sau 90/90 - 14.

4. Đèn hậu LED thiết kế góc cạnh:

Cả 2 NVX 125 và Air Blade 125 đều sử dụng công nghệ đèn pha LED.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
NVX 125 và Air Blade 125 đều sử dụng công nghệ đèn pha LED.​

NVX 125 sử dụng đèn pha LED có thiết kế thể thao, đèn Xinhan tách rời thể thao theo tiêu chuẩn Quốc Tế.

Air Blade 125 sử dụng đèn pha LED có thiết kế thể thao, đèn Xinhan tích hợp chung 1 cụm theo tiêu chuẩn trong nước.

5. Công nghệ Ổ khoá an toàn:

Cả 2 NVX 125 và Air Blade 125 sử dụng ổ khoá tiện dụng cho người dùng.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
NVX 125 và Air Blade 125 sử dụng ổ khoá tiện dụng cho người dùng. ​

NVX 125 sử dụng hệ thống ổ khoá Smart Key với nút vặn hoàn toàn không có 1 chìa khoá nào. Có chức năng tìm xe trong bãi, chống trộm, tích hợp mở cốp, mở nắp bình xăng.

Air Blade 125 sử dụng ổ khoá thường có chìa khoá có remote, chống trộm tạm thời, tích hợp mở cốp, mở nắp bình xăng, tìm xe trong bãi.

6. Đồng hồ hiện đại:

NVX 125 sử dụng đồng hồ Full LCD điện tử và Air Blade 125 sử dụng đồng hồ điện tử tích hợp dạng Kim.

So sánh honda air blade 125 với yamaha nvx 125 năm 2024
NVX 125 sử dụng đồng hồ Full LCD điện tử và Air Blade 125 sử dụng đồng hồ điện tử tích hợp dạng Kim.​

NVX 125 sử dụng đồng hồ Full LCD điện tử với độ hiện thị thông tin cần thiết như KM/H, ODO, Trip, tiêu hao nhiên liệu, đèn báo Fi, đèn báo ABS, đèn báo xinhan 2 bên rõ ràng, đèn báo SSS, đèn báo làm mát, đèn báo pha, mức báo xăng, báo thời gian tiện dụng. Đặc biệt hiển thị vòng tua máy, đèn hiển thị VVA. Tạo nét thiết kế rất hiện đại.

Air Blade 125 sử dụng đồng hồ LCD tích hợp trong đồng hồ dạng Kim truyền thống. Đồng hồ kim báo KM/H. LCD báo xăng, Trip, thời gian tiện dung. Đèn báo Fi, đèn báo Idling Stop, đèn báo làm mát, đèn báo Xinhan 2 bên rõ ràng, đèn báo pha. Không có hiển thị vòng tua máy, không báo tiêu hao nhiên liệu. Tạo nét thiết kế gần gủi.