Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Nâng tầm giá trị - Kết nối thành công

Chọn lệnh:

  • Nhập lệnh: text
  • Thanh menu Draw/Text/single line text

Các thuộc tính:

  • Specify start point of text or [Justify/Style]: Chọn điểm chèn text hay chọn các thuộc tính
  • Start point: Click chuột để chọn điểm chèn text
  • Specify height : chọn chiều cao của chữ hoặc nhấn enter để chọn giá trị hiện hữu
  • Specify rotation angle of text : chọn góc quay của chữ hoặc nhấn enter để chọn giá trị hiện hữu

Chọn font chữ:

  • Vào thanh menu Forrmat/Text style

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

  • Chọn New: sau đó đánh vào tên bất kỳ (tên kiểu font)
  • Chọn Font Name: chọn font chữ cần sử dụng hay sử dụng: Time New Romans, Vn-Times, …
  • Chọn Height: Đánh vào chiều cao của chữ

Lệnh text: nhập mult text – nhiều hàng text

Chọn lệnh:

  • Nhập lệnh: mtext
  • Thanh menu Draw/Text/Multiline text

Các thuộc tính:

  • Specify first corner: Chọn góc đầu tiên chứa dòng text
  • Specify opposite corner: Chọn góc đối diện của dòng text
  • Khi đó, chương trình sẽ vào môi trường nhập text. Bạn gõ nội dung hàng text.
  • Muốn thay đổi định dạng, chúng ta dùng chuột chọn các chữ, và sử dụng thanh công cụ Text Formarting để thay đổi
    • Thay đổi kiểu – font chữ
    • Thay đổi chiều cao chữ
    • ĐỊnh dạng chữ đậm, nghiêng, gạch dưới
    • Vị trí của dòng text so với khung đã chọn

Tạo block

Khi chúng ta cần copy, di chuyển hoặc chèn một nhóm các đối tượng, ta sẽ dùng lệnh block để gom các đối tượng thành 

Các lệnh về kích thước

Lệnh Dimension style: Chọn các thuộc tính dimension

Để chọn các thuộc tính cho kích thước, ta sử dụng lệnh dimension style

Xem thêm: Dim là gì ?

Chọn lệnh:

  • Thanh menu Dimension: Dimension style

Các thuộc tính

Khi chúng ta chọn lệnh Dimension style, hộp thoại thuộc tính Dimension sẽ hiện ra

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

  • Bước 1: Chọn NEW để tạo ra một kiểu Dimension mới
    • Đánh tên vào ô New Style name, Ví dụ: VNK 01. Sau đó chọn contine
    • Xuất hiện hộp thoại sau
  • Bước 2: Chọn thuộc tính lines
    • Dùng chuột chọn các thuộc tính cho đường kích thước – Dimension line
    • Dùng chuột chọn các thuộc tính cho đường gióng – Extension demiension
    • Khi chọn một thuộc tính thì chương trình sẽ tự động cập nhật và cho chúng ta xem kết quả.
  • Bước 3: Chọn kiểu symbol và mũi tên
  • Bước 4: Chọn kiểu text
    • Chọn độ cao của text là 2.5: text height – 2.5
  • Bước 5: Chọn đơn vị – Primary units
    • Precision: Chọn độ chính xác cho số kích thước (một hoặc nhiều số thập phân)
    • Decimal separator: Chọn dấu phân cách thập phân (dấu . hoặc dấu , )
    • Prefix: Nhập ký tự đứng trước
    • Suffix: Nhập ký tự đứng sau

Các lệnh khác

Lệnh Hatch: gạch chéo các hình

Chọn lệnh:

  • Nhập lệnh: hatch
  • Thanh menu Draw: Hatch

Các thuộc tính

Khi chúng ta chọn lệnh Hatch, hộp thoại hatch sẽ hiển thị, và chúng ta sẽ thực hiện lệnh hatch

  • Bước 1: Chọn kiểu hatch
    • Click vào pattern để chọn kiểu hatch
  • Bước 2: Chọn góc để htach
  • Bước 3: Chọn hệ số tỉ lệ
    • Nhập hệ số tỉ lệ vào ô Scale, dùng để làm thưa hay dày mức độ hatch
  • Bước 4: Chọn đối tượng cần hatch
    • Click vào add pick point
    • Sau đó click chuột vào bên trong đối tượng cần hatch
  • Xong bước 4, nhấn OK để hoàn tất

Tham khảo thêm: Một số mẹo về Hatch trong Autocad

Lệnh gradient: tô bóng các hình

Chọn lệnh

  • Nhập lệnh: gradient
  • Thanh menu Draw: gradient

Các thuộc tính:

Khi chúng ta chọn lệnh gradient, hộp thoại hatch sẽ hiển thị, và chúng ta sẽ thực hiện lệnh to bóng hình

  • Bước 1: Chọn màu
    • Click vào kế bên ô màu để chọn màu
    • Dùng chuột di chuyển thanh chạy để thay đổi độ tối và sáng
  • Bước 2: Chọn kiểu muốn tô bóng
    • Dùng chuột chọn 1 trong 9 kiểu tô bóng
  • Bước 3: Chọn đối tượng cần tô bóng
    • Click vào add pick point
    • Sau đó click chuột vào bên trong đối tượn cần tô bóng

________________
Trải nghiệm buổi học thử miễn phí khóa học “Autocad cơ bản” giúp bạn nắm bắt tổng quan kiến thức về Autocad.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

________________

+6

fireantdrumer

Shmily

furious

zoro

JunLead

ButChi2B

10 posters

 :: COMPUTER :: ĐỒ HỌA :: AUTO CAD :: TÀI LIỆU

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ButChi2B 14/03/10, 07:17 am

auto cad thi sẽ trắc nghiệm,hi vọng mấy cấu toa đưa ra sẽ trúng tủ.ai rảnh thì post lun đáp án hi

1. Thanh menu Draw chứa các lệnh tạo đối tượng hình học cơ bản trên 2D

a. Đúng b. Sai

2. Thanh menu Modify chứa các lệnh hiệu chỉnh đối tượng

a. Đúng b. Sai

3. Lệnh Polygon có bao nhiêu kiểu vẽ đa giác

a. 1b. 2c. 3

4. Lệnh Circle có bao nhiêu cách vẽ

a. 3b. 6c. 11

5. Chức năng nào sau đây không có trong lệnh ARRAY

a. Sao chép đối tượng theo dòng, cộtb. Sao chép đối tượng theo tâm xoayc. Sao chép đối tượng theo dòng cột và xoay đối tượng

6. Lệnh nào sau đây dùng để bo góc trên đối tượng

a. Chamferb. Rotatec. Filletd. circle

7. Lệnh nào cắt đối tượng bằng đối tượng giới hạn

a. Trimb. Breakc. Extend

8. Lệnh Layer dùng để

a. Ghi kích thước trên bản vẽb. Chứa đối tượng bản vẽc. Tạo mặt cắt trên đối tượng

9. Lệnh Mirror dùng để

a. Sao chép và di chuyển đối tượngb. Sao chép đối xứng đối tượngc. Sao chép đối tượng theo tâm

10. Lệnh Scale dùng để

a. Sao chép song songb. Xoay đối tượngc. Hiệu chỉnh tỉ lệ đối tượngd. Di chuyển đối tượng

11. Lệnh Arc có bao nhiêu kiểu vẽ

a. 8b. 10c. 11d. 15

12. Lệnh nào sao đây không phải lệnh cắt đối tượng

a. Trimb. Extrimc. Breakd. Extend

13. Mốn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác

a. Center radiusb. Tan tan radiusc. 2 pointd. Tan tan tan

14. File bản vẽ Autocad có kiểu

a. .PSDb. .Maxc. .DWGd. .CDR

15. Lệnh nào sau đây tăng kích thước một đối tượng đến đối tượng làm giới hạn

a. Lengthenb. Extend c. Stretch

16. Lệnh tạo mặt cắt Hatch dùng cho đối tượng

a. Khép kínb. Không khép kínc. A, b sai

17. Lệnh Polygon có các thuộc tính

a. Vẽ đa giác theo Edgeb. Vẽ đa giác theo Imscribedc. vẽ đa giác theo Circumscribedd. cả a,b,c điều đúng

18. Hãy liệt kê các thuộc tính truy bắt đểm (object snap mode)


19. Hãy cho biết có bao nhiêu cách kích hoạt hộp thoại Layer trong Autocada. 1b. 3c. 5

20. Trình bày 6 thuộc tính cơ bản của Layer Trong Autocad, ứng dụng của từng thuộc tính


21. Hãy liệt kê tên các công cụ ghi kích thước cơ bản trên thanh menu Dimension, ứng dụng cho từng kiểu ghi trên đối tượng
22. Muốn bật/tắt thuộc tính truy bắt điểm trên đối tượng dùng phím:a. F3b. F8c. F10

23. Vẽ phân đoạn đường line song song Ox hoặc Oy khi vẽ ấn:

a. f3b. f8c. f10

24. Bật điểm lưới trên nền vẽ dùng thẻ lệnh:

a. Snapb. Gridc. Osnapd. Ortho

25. Lệnh text trong Autocad có thuộc tính phân đoạn paragraph:

a. cób. không

26. Lệnh text có đặt được trên cung (Arc):

a. Có b. Không

27. Lệnh Edit Polyline có thể nối phân đoạn đường thẳng vào đối tượng đường spline:

a. được

b. không

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ButChi2BKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 1307
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : Quỷ sứ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
577

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by JunLead 14/03/10, 01:20 pm

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

JunLeadKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 491
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
122

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ButChi2B 14/03/10, 01:30 pm

tao sẽ liên tuc update để có 1 bộ hoàn chỉnh nhất, cứ chờ xem

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ButChi2BKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 1307
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : Quỷ sứ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
577

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by zoro 15/03/10, 02:35 pm

hảo hảo ....thánh phát nữa.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

zoroNhóm Chăm Nom
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 555
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
452

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by furious 15/03/10, 07:27 pm

thank thì thưởng cho cu Khánh 1 dấu cộng đi.
cho em 1phiếu bé ngoan nè :25:

----------------------------------------------------------------

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

furiousQuản Lý Cấp Cao
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 589
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
281

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ButChi2B 15/03/10, 09:58 pm

cái kiểu ni thì tin lớp mình sẽ qua hết thôi nhỉ hehe. tao có ý tưởng hay lắm

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ButChi2BKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 1307
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : Quỷ sứ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
577

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by Shmily 16/03/10, 12:09 pm

học lý thuyết thi trắc nghiệm

--> trường mìn vui thiệt :cuteonion43:

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ShmilyKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 178
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
132

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by fireantdrumer 09/07/10, 08:41 am

có ai giải được thì giải luôn dùm với.học kiểu nầy mù cả

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

fireantdrumerKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 284
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
56

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ihateU 09/07/10, 09:17 am

1 - AutoCAD là chữ viết tắt của từ: [a]--Automatic Computer Aided Design [b]--Automatic Comlize Alead Design [c]--Automatic Computer Alead Design 2 - AutoCAD là phần mềm của hãng Auto Desk được sử dụng để: [a]--Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện … [b]--Chỉnh sửa chân dung nghệ thuật [c]--Tạo đĩa CD/DVD 3 - Phần mềm AutoCAD chỉ có thể vẽ được: [a]--Các bản vẽ 2 chiều [b]--Các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vật thể [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 4 - Phần mềm AutoCAD được giới thiệu lần đầu tiên vào năm nào: [a]--1980 [b]--1982 [c]--1984 5 - Có tất cả bao nhiêu tiêu đề trên thanh tiêu đề (Title Bar): [a]--10 [b]--11 [c]--12 6 - Graphic Area là màn hình đồ họa thể hiện: [a]--Vùng chính bản vẽ [b]--Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề [c]--Vùng chỉ chứa thanh Menu 7 - Dòng trạng thái Status Bar nằm ở phía dưới cùng của cửa sổ AutoCAD, nó có chức năng: [a]--Hiển thị các lệnh sử dụng trong quá trình vẽ [b]--Hiển thị các trạng thái của AutoCAD (Snap, Grid,…) [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 8 - UCSicon là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ở góc trái phía dưới màn hình, biểu tượng này được tắt mở bằng lệnh: [a]--UCS [b]--Icon [c]--UCSicon 9 - Command line (Dòng lệnh) là nơi nhập lệnh hoặc hiển thị các dòng nhắc nhở của AutoCAD. Số lượng của dòng lệnh có thể định bằng cách: [a]--Dùng mũi tên hai chiều kéo lên hoặc xuống để thay đổi độ lớn dòng lệnh [b]--Chọn Tools/Options/Display… [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 10 - Phím F9 có tác dụng: [a]--Bật/tắt chế độ Snap (Bước nhảy của con chạy) [b]--Bật/tắt Polar Tracking [c]--Bật/tắt chế độ vẽ đường vuông góc Solutions! -------- Question 1 aQuestion 2 aQuestion 3 cQuestion 4 bQuestion 5 cQuestion 6 aQuestion 7 bQuestion 8 cQuestion 9 cQuestion 10 a1 - Phím F11 có tác dụng: [a]--Bật/tắt Object Snap Tracking [b]--Bật/tắt chế độ vẽ đường vuông góc [c]--Bật/tắt lưới (Grid) 2 - Phím Esc có tác dụng: [a]--Nạp dữ liệu cho CAD [b]--Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó [c]--Hủy bỏ lệnh 3 - Để thoát khỏi chương trình AutoCAD, ta sử dụng lệnh nào dưới đây: [a]--Quit [b]--Exit [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 4 - Để nhập tọa độ trong AutoCAD ta sử dụng phương pháp: [a]--Nhập theo tọa độ Đề các [b]--Nhập theo tọa độ cực [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 5 - Để tạo bản vẽ mới ta thực hiện: [a]--Từ Command đánh lệnh New [b]--Vào Edit/New [c]--Từ Command đánh lệnh N 6 - Để mở bản vẽ có sẵn ta thao tác: [a]--Vào Edit/Open [b]--Từ Command đánh lệnh Open [c]--Từ Command đánh lệnh OP 7 - Định kích thước giới hạn và tỷ lệ cho bản vẽ ta sử dụng lệnh: [a]--Setup [b]--Mvsetup [c]--Paper space 8 - Để vẽ một điểm nào đó, trước hết ta phải chọn kiểu điểm cần vẽ bằng cách: [a]--Vào Format/Point Style [b]--Vào Format/Multiline Style [c]--Vào Format/Linetype 9 - Từ Command ta gõ lệnh L để: [a]--Vẽ một đoạn thẳng [b]--Vẽ một đường tròn [c]--Vẽ một hình chữ nhật 10 - Khi kích vào nút Circle trên thanh công cụ Draw ta sẽ vẽ được: [a]--Hình cung cong [b]--Đường tròn [c]--Hình bình hành Solutions! -------- Question 1 aQuestion 2 cQuestion 3 cQuestion 4 cQuestion 5 aQuestion 6 bQuestion 7 bQuestion 8 aQuestion 9 aQuestion 10 b[Đinh Quý Công]1 - Chức năng Polygon trên thanh công cụ Draw có tác dụng: [a]--Vẽ một đa tuyến [b]--Vẽ một đa giác đều [c]--Vẽ một cung cong 2 - Sau khi thực hiện lệnh POL (Để vẽ Polygon), trên màn hình AutoCAD sẽ xuất hiện dòng nhắc: "Enter number of Sides…". Ý nghĩa của dòng nhắc này là gì: [a]--Nhập số cạnh của đa giác [b]--Nhập tọa độ tâm đa giác [c]--Nhập bán kính của đa giác 3 - Để thực hiện chức năng vẽ hình chữ nhật, ta có thể dùng các cách nào sau đây: [a]--Vào Draw, từ Menu sổ xuống chọn Rectangle [b]--Từ Command gõ lệnh: Rec [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 4 - Khi Click vào nút Rectangle trên thanh công cụ Draw, sẽ xuất hiện dòng nhắc: "Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thickness/ Width]". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì: [a]--Vào điểm góc của hình chữ nhật [b]--Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2 [c]--Nhập vào bán kính cung tròn cần vát mép 5 - Khi thực hiện vẽ hình Elip thì ta có thể sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây: [a]--Từ command gõ lệnh: Elip [b]--Từ command gõ lệnh: EL [c]--Từ command gõ lệnh: ELP 6 - Khi nhập lệnh DO từ Command, lệnh này có tác dụng: [a]--Vẽ hình đa tuyến [b]--Vẽ hình vành khăn [c]--Vẽ hình chữ nhật 7 - Khi sử dụng lệnh DO, trên màn hình xuất hiện dòng nhắc: "Specify inside diameter of donut:". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì: [a]--Nhập tọa độ tâm hình Donut [b]--Nhập giá trị đường kính ngoài [c]--Nhập giá trị đường kính trong 8 - Để vẽ miền tạo bởi số điểm lớn hơn hoặc bằng 4, ta có thể thực hiện theo các cách nào sau đây: [a]--Click vào nút 2D Solid trên thanh công cụ Draw [b]--Từ Command gõ lệnh: Solid [c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng 9 - Khi Click vào nút Spline trên thanh công cụ Draw, ta sẽ vẽ được: [a]--Vẽ đường cong [b]--Vẽ đường phi tuyến [c]--Vẽ đường thẳng 10 - Khi thao tác trên lệnh Spline, sẽ có dòng nhắc cho ta lựa chọn là: "Specify start tangent". Ý nghĩa của dòng nhắc là gì: [a]--Lựa chọn điểm đầu tiên [b]--Lựa chọn hướng tiếp tuyến tại điểm đầu của đường cong [c]--Lựa chọn hướng tiếp tuyến tại điểm cuối của đường cong Solutions! -------- Question 1 bQuestion 2 aQuestion 3 cQuestion 4 aQuestion 5 bQuestion 6 bQuestion 7 cQuestion 8 cQuestion 9 a

Question 10 b

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ihateUKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 206
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : lNlguyễlNl QuỳllNlh lNlhy
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
-8

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by buon_dua_le 09/07/10, 09:51 am

hay quá!thanks "lại văn sâm cái"

có ai đóng góp típ phần 3d thì hay nhở! ^_6

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

buon_dua_leKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 203
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
57

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by JunLead 09/07/10, 10:24 am

Làm thử ai bít bổ sung hey1. Thanh menu Draw chứa các lệnh tạo đối tượng hình học cơ bản trên 2D

a. Đúng

b. Sai2. Thanh menu Modify chứa các lệnh hiệu chỉnh đối tượng

a. Đúng

b. Sai 3. Lệnh Polygon có bao nhiêu kiểu vẽ đa giáca. 1b. 2

c. 3

4. Lệnh Circle có bao nhiêu cách vẽ

a. 3

b. 6c. 115. Chức năng nào sau đây không có trong lệnh ARRAYa. Sao chép đối tượng theo dòng, cộtb. Sao chép đối tượng theo tâm xoay

c. Sao chép đối tượng theo dòng cột và xoay đối tượng

6. Lệnh nào sau đây dùng để bo góc trên đối tượnga. Chamferb. Rotate

c. Fillet

d. circle7. Lệnh nào cắt đối tượng bằng đối tượng giới hạn

a. Trim

b. Breakc. Extend8. Lệnh Layer dùng để a. Ghi kích thước trên bản vẽ

b. Chứa đối tượng bản vẽ

c. Tạo mặt cắt trên đối tượng9. Lệnh Mirror dùng đểa. Sao chép và di chuyển đối tượng

b. Sao chép đối xứng đối tượng

c. Sao chép đối tượng theo tâm10. Lệnh Scale dùng đểa. Sao chép song songb. Xoay đối tượng

c. Hiệu chỉnh tỉ lệ đối tượng

d. Di chuyển đối tượng11. Lệnh Arc có bao nhiêu kiểu vẽ

a. 8

b. 10c. 11d. 1512. Lệnh nào sao đây không phải lệnh cắt đối tượnga. Trimb. Extrim

c. Break

d. Extend13. Mốn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác a. Center radiusb. Tan tan radiusc. 2 point

d. Tan tan tan

14. File bản vẽ Autocad có kiểua. .PSDb. .Max

c. .DWG

d. .CDR15. Lệnh nào sau đây tăng kích thước một đối tượng đến đối tượng làm giới hạna. Lengthenb. Extend

c. Stretch

16. Lệnh tạo mặt cắt Hatch dùng cho đối tượng

a. Khép kín

b. Không khép kínc. A, b sai17. Lệnh Polygon có các thuộc tínha. Vẽ đa giác theo Edgeb. Vẽ đa giác theo Imscribedc. vẽ đa giác theo Circumscribed

d. cả a,b,c điều đúng

18. Hãy liệt kê các thuộc tính truy bắt đểm (object snap mode)19. Hãy cho biết có bao nhiêu cách kích hoạt hộp thoại Layer trong Autocada. 1

b. 3

c. 5

20. Trình bày 6 thuộc tính cơ bản của Layer Trong Autocad, ứng dụng của từng thuộc tính Câu này ko bít hic

21. Hãy liệt kê tên các công cụ ghi kích thước cơ bản trên thanh menu Dimension, ứng dụng cho từng kiểu ghi trên đối tượng linear : ghi kích thước 1 đt truc xyaligned : ghi kthước 1 đt thẳng xiêngarc length : ghi kt cho 1 đường congordinated : cái này hình như là kích thước cho mặt cắt thì phảiradius : kt bán kính (mũi tên bên ngoài)jogged : kt bán kính (mũi tên bên trong)diameter : kthước đkínhangular : độ lớn gócbaser line : kích thước đoạn bất kì22. Muốn bật/tắt thuộc tính truy bắt điểm trên đối tượng dùng phím:

a. F3

b. F8c. F1023. Vẽ phân đoạn đường line song song Ox hoặc Oy khi vẽ ấn:a. f3

b. f8

c. f1024. Bật điểm lưới trên nền vẽ dùng thẻ lệnh:a. Snap

b. Grid

c. Osnapd. Ortho 25. Lệnh text trong Autocad có thuộc tính phân đoạn paragraph:

a. có

b. không 26. Lệnh text có đặt được trên cung (Arc):

a. Có

b. Không 27. Lệnh Edit Polyline có thể nối phân đoạn đường thẳng vào đối tượng đường spline:

a. được


b. không

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

JunLeadKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 491
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
122

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ButChi2B 09/07/10, 02:54 pm

Câu 1. Với tọa độ họa đồ UVW Map, kiểu gióng hàng nào sau đây dùng để gióng tọa độ họa đồ với vùng nhìn?a) Fit b) Acquire c) View Align d) Bitmap Fit Câu 2. Khi muốn chọn đối tượng phức tạp bằng cách dragmouse vẽ từng đoạn thẳng ta sử dụng chức năng nào sau đây:a) Lasso selection region b) Fence selection region c) Rectangular selection region d) Circular selection region Câu 3. Các loại vật thể nói chung khi muốn chịu sự tác động của các SpaceWarp thì phải được:a) Group với các SpaceWarp đó? b) Link với các SpaceWarp đó? c) Attach với các SpaceWarp đó? d) Bind với các SpaceWarp đó? Câu 4. Bằng cách nào để có thể dùng đối tượng 3D làm hạt phun ứng dụng cho hệ thống hạt? Kiểm nhận chế độ nào sau đây trong Particle type của hệ thống hạt hiện hành?a) Instanced Geometry b) Standard Particles c) Metaparticle d) Không kiểm nhận chế độ nào Câu 5. Khi cần truy cập đối tượng thứ cấp của một đối tượng 3D, ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?a) Edit Mesh b) Editable Mesh c) Editable poly d) Tất cả đều đúng Câu 6. Khi tạo một nguồn sáng (Lights), muốn cho bóng hắt của vật thể là một bóng hắt trong suốt thì phải chọn tính năng nào sau đây:a) Shadow Map b) Adv. Ray traced c) Area shadows d) Ray traced Shadow Câu 7. Trong chương trình 3D Max, nút lệnh nào sau đây cho phép liên kết các đốI tượng theo chuyển động học thuận?a) Bind to Space Warp b) Select and Link c) Cả a và b Câu 8. Để tạo được một khung sườn của đối tượng dựa trên các thành phần cấu tạo nên đối tượng (Vertex, segment,...) ta sử dụng lệnh nào sau đây?a) Lathe b) Lattice c) Normal d) Skin Câu 9. Trong chương trình 3D Max, chức năng "Incremental" trong lệnh Array cho phép tính Array theo?a) Chi tiết (tính trên từng đối tượng lẻ) b) Tổng thể Câu 10. Với tọa độ họa đồ UVW Map, kiểu nào sau đây dùng để áp từng bản sao họa đồ lên từng mặt một của đối tượng hiện hành?a) Face b) Planar c) Box d) Shrink Wrap Câu 11. Trong chương trình 3D mặc định thì lệnh Loft lấy shape tiết diện vào đường dẫn theo cách tính nào sau đây?a) Distance b) Percentage Câu 12. Để xác định hướng uốn cong của lệnh bend, ta dùng thông số nào sau đây:a) Angle b) Direction c) Bend Axis Câu 13. Trong chương trình 3D Max, khi muốn chuyển đơn vị đo về met (m), ta chọn chế độ nào sau đây?a) Generic Units b) Metric c) US standard d) Custom Câu 14. Trong chương trình 3D Max, kiểu Map nào sau đây tạo hiệu ứng chạm khắc?a) Glossiness b) Bump c) Refraction d) Reflection Câu 15. Trong chương trình 3D Max, thành phần nào của chất liệu tạo độ trong suốt?a) Opacity b) Refraction c) Reflection d) Self-Illumination Câu 16. Khi cần chọn thêm đối tượng với công cụ “Select and Move” thì ta cần sử dụng kèm thêm phím nào sau đây?a) Shift b) Alt c) Ctrl d) Ctrl + Shift Câu 17. Trong chương trình 3D Max, kiểu Map nào sau đây cho phép gán chất liệu dạng trong suốt?a) Bump b) Opacity c) Diffuse d) Cả a và c Câu 18. Trong chương trình 3D Max, Loại hạt nào sau đây có thể cho phép tạo hiệu ứng phân mảnh như làm 1 chiếc đĩa rơi xuống nền gạch và vỡ ra?a) Supper Spray b) PCloud c) Snow d) PArray Câu 19. Muốn tạo một nguồn sáng xa, chỉ chiếu sáng dọc theo một trục và các tia sáng thì song song với nhau, ta dùng loại nguồn sáng nào sau đây?a) Target Spot & Free Spot b) SkyLight c) Omni d) Target Direct & Free Direct Câu 20. Khi muốn chuyển khung nhìn Perspective hiện hành thành khung nhìn camera (với góc độ quan sát hoàn toàn giống nhau) thì bạn phải làm sao?a) Chọn vùng nhìn phối cảnh, vào menu Modifiers/ Create camera from view b) Tạo một camera bất kỳ, chọn vùng Perfective gõ phím “C”. c) Chọn vùng nhìn phối cảnh, vào menu View/ Create camera from view Câu 21. Trong chương trình 3D Max, thành phần nào của chất liệu tạo nên hiệu ứng phản chiếu?a) Reflection b) Diffuse c) Refraction d) Bump Câu 22. Trong chương trình 3D Max, phím tắt nào cho phép phóng to vùng nhìn hiện hành theo cấp độ?a) [ b) Z c) Alt + Z d) ] Câu 23. Trong chương trình 3D Max, khi muốn kết hợp 2 hay nhiều đối tượng lại thành 1 đối tượng, trong đó các đối tượng vẫn giữ được chu vi riêng khi xem ở chế độ WireFrame, ta chọn lệnh nào sau đây?a) Boolean b) Connect c) Cả a và b Câu 24. Với chuyển động học đảo, khi move, rotate hoặc scale đối tượng con, đối tượng cha sẽ:a) Không hề bị ảnh hưởng b) Bị ảnh hưởng theo c) Bị ảnh hưởng 1 phần d) Cả a, b, c đều sai Câu 25. Trong chương trình 3D, muốn bố trí một nguồn sáng bằng cách rê mouse trực tiếp lên đối tượng trong vùng nhìn ta sử dụng công cụ nào sau đây?a) Place Hightlight b) Align Camera c) Align to View d) Normal Align Câu 26. Trong chương trình 3D, muốn tạo 1 hệ thống hạt dạng dung dịch hay chất lỏng, ta chọn kiểu nào sau đây?a) Standard Particles b) Meta Particles c) Instanced Geometry Câu 27. Với lệnh Path deform, chức năng nào cho phép kéo giãn đối tượng dọc theo đường dẫn?a) Percent b) Stretch c) Twist d) Rotation Câu 28. Thành phần chất liệu nào trong bảng con map cho phép gán một chất liệu trong suốt (sử dụng ảnh lọc trắng - đen)?a) Diffuse Color b) Glossiness c) Opacity d) Displacement Câu 29. Trong các hiệu ứng quang học Video Post, hiệu ứng nào cần phải có điều kiện: đối tượng sử dụng hiệu ứng đó phải được gán Object Channel hay Material Effects Channel?a) Lens Effects Flare b) Lens Effects Glow c) Lens Effects Highlight d) Cả b và c Câu 30. Thành phần chất liệu nào trong bảng con map cho phép gán một chất liệu đề mô phỏng sự lồi lõm dựa vào các màu sáng, tối?a) Bump b) Ambient color c) Specular Color d) Opacity Câu 31. Trong chương trình 3D Max, muốn chọn đốI tượng bằng cách chọn tên đốI tượng đó trong danh sách Select by name, ta dùng phím tắt nào sau đây?a) S b) B c) H d) a Câu 32. Trong chương trình 3D Max, loại nguồn sáng nào cho phép chiếu sáng theo mọi hướng như bóng đèn tròn?a) Target Spot b) Target Direct c) Free Spot d) Omni Câu 33. Trong chương trình 3D muốn diễn hoạt được lệnh Boolean, ta phải chọn tùy chọn nào sau đây trước khi kích lệnh “Pick Operand B”?Operands Result Result + Hidden Ops Câu 34. Trong các lệnh FFD, lệnh nào cho phép ta xác định số dòng và số cột tự do theo khối hộp?a) FFD (Box) b) FFD 2x2x2 c) FFD 3x3x3 d) FFD 4x4x4 Câu 35. Trong chương trình 3D Max, thành phần nào của chất liệu tạo độ khúc xạ?a) Self-Illumination b) Glossiness c) Reflection d) Refraction Câu 36. Khi tạo một nguồn sáng muốn cho bóng hắt của vật thể có biên mờ (mềm biên) thì phải chọn tính năng nào của shadow:a) Ray traced Shadow b) Area shadows c) Shadow Map d) Adv. Ray traced Câu 37. Khi cần copy đối tượng có mối quan hệ 2 chiều thì ta cần chọn chế độ nào sau đây trong hộp Clone Options?a) Copy b) Instance c) Preferences Câu 38. Loại chất liệu nào sau đây tạo nên sự phản chiếu và khúc xạ tổng thể?a) Flat mirror b) RayTrace c) Shellac d) Cả a và b Câu 39. Trong chương trình 3D Max, lệnh nào sau đây cho phép tạo hiệu ứng như sóng nước tỏa tròn từ tâm?a) FFD (Box) b) FFD (Cyl) c) Ripple d) Wave Câu 40. Có bao nhiêu kiểu chuyển động lặp lại trong Max R6 (Out - of - range Type)?a) 6 b) 3 c) 4 d) 5 Câu 41. Với hệ thống hạt Particle System, hệ thống hạt nào phức tạp nhưng thông dụng nhất, có thể sử dụng hệ thống hạt này cho hầu hết các hiệu ứng về hạt?a) Super Spray b) Spray c) Parray d) Snow Câu 42. Trong chương trình 3D Max, chức năng nào cho phép hiển thị chất liệu dạng khung dây?a) Face Map b) Wire c) 2-sides d) Faceted Câu 43. Trong các đối tượng Shapes, đối tượng nào cho phép hiệu chỉnh điểm (Vertex) mà không cần dùng lệnh Edit Spline?a) Arc, NGon b) Line c) Arc, Text d) Text, Helix Câu 44. Với tọa độ họa đồ UVW Map, kiểu nào sau đây dùng để áp cho các đối tượng có hình dạng hữu cơ và phức tạp như người, thú vật,...?a) Face b) Planar c) Shrink Wrap d) Box Câu 45. Trong chương trình 3D Max để render 1 đoạn bất kỳ trong cảnh ta xác lập tùy chọn nào sau đây?a) Range b) Every Nth Frame c) Frames d) Active Time Segment Câu 46. Trong phép hiệu chỉnh UVW Maps, kiểu gióng ảnh họa đồ nào sau đây cho phép canh ảnh Map vừa khít với kích thước khối hình học/ số mặt được chọn?a) Center b) Fit c) Normal Align d) Bitmap Fit Câu 47. Trong chương trình 3D Max, thành phần nào của chất liệu cho phép chất liệu tự phát sáng?a) Opacity b) Reflection c) Self-Illumination d) Refraction Câu 48. Khi cần tạo một đối tượng 2D (Line, circle,…) thì ta sẽ phải chọn nút lệnh nào sau đây?a) Space Warps b) Geometry c) Shape d) Light Câu 49. Muốn cho hệ thống hạt phun theo 1 đường dẫn tùy ý, ta phải cần sự hỗ trợ của SpaceWarp nào sau đây?a) Path Follow b) Gravity c) Displace d) Push Câu 50. Trong quá trình diễn hoạt khi cần một nhân vật đóng thế để thực thi khó khăn nào đó trong quá trình diễn hoạt nhưng lại không muốn hiển thị trong file kết xuất, ta nên chọn đối tượng trợ giúp nào là thích hợp nhất?a) Tape b) Dummy c) Point d) Grid Câu 51. Trong chương trình 3D Max, nút lệnh nào sau đây cho phép bật chế độ tự động tạo key khi diễn hoạt?a) Key filters b) Auto key c) Set key Câu 52. Trong chương trình 3D Max, lệnh nào sau đây cho phép tạo ra trọng lực cho đối tượng?a) Gravity b) Drag c) Push d) Wind Câu 53. Lệnh Array có thể tạo dãy (nhiều bản sao) theo mấy chiều?a) 4 chiều b) 1 chiều c) 2 chiều d) 3 chiều Câu 54. Trong chương trình 3D Max, loại nguồn sáng nào thuộc về nguồn sáng hội tụ?a) Target Direct b) Free Spot c) Target Spot d) Cả a và b Câu 55. Với tọa độ họa đồ UVW Map, kiểu gióng hàng nào sau đây dùng để gióng tọa độ họa đồ với tâm hình học của đối tượng hiện hành?a) Bitmap Fit b) Center c) Region Fit Reset Câu 56. Trong phương pháp thiết kế mô hình bằng Patch, Modify nào đóng vai trò tạo ra các đường giao băng ngang qua cách shapes đã được tạo, làm cơ sở cho việc tạo bề mặt cho đối tượng?a) Lattice b) Bevel profile c) ScrossSection d) Skin Câu 57. Trong các loại biến dạng Deformation của một mô hình Loft, loại biến dạng nào sau đây dùng để làm vát cạnh shape tiết diện khi nó trượt theo đường dẫn?a) Fit b) Bevel c) Twist d) Scale Câu 58. Trong chương trình 3D, với lệnh Loft, kiểu biến dạng Deformation nào sau đây cho phép làm nghiêng, vát hình shape dọc theo đường dẫn?a) Teeter b) Bevel c) Fit d) Scale Câu 59. Trong phương pháp thiết kế mô hình bằng NURBS với bảng con Create Surface, lệnh nào sau đây cho phép nối các đường cong bằng 1 bề mặt, tạo thành các bề mặt theo kiểu tuyến tính?a) Lathe b) Fillet c) NURBS Blend d) Ruled Câu 60. Trong chương trình 3D Max, để biết được tổng số mặt của tất cả các đốI tượng trong file, ta dùng cách nào sau đây?a) Chọn tất cả các đối tượng, kích phảI mouse, chọn Properties b) Vào bảng lệnh Utilities/ More/ Polygon counter c) Chọn tất cả các đốI tượng, kích phải mouse, chọn Properties d) Cả a và b Câu 61. Trong chương trình 3D Max, nút lệnh nào sau đây cho phép bật chế độ cưỡng chế góc xoay?a) Percent Snap b) Angle Snap Toggle c) Spinner Snap Toggle d) Snap Toggle Câu 62. Trong chương trình 3D Max, lệnh nào sau đây cho phép biến dạng một đối tượng A thành đối tượng B có hình dáng hoàn toàn khác nhau và số mặt có thể cách nhau dưới 50 mặt?a) Connect b) Loft c) Morph d) Conform1 - Chức năng Polygon trên thanh công cụ Draw có tác dụng:[a]--Vẽ một đa tuyến[b]--Vẽ một đa giác đều[c]--Vẽ một cung cong2 - Sau khi thực hiện lệnh POL (Để vẽ Polygon), trên màn hình AutoCAD sẽ xuất hiện dòng nhắc: "Enter number of Sides…". Ý nghĩa của dòng nhắc này là gì:[a]--Nhập số cạnh của đa giác[b]--Nhập tọa độ tâm đa giác[c]--Nhập bán kính của đa giác3 - Để thực hiện chức năng vẽ hình chữ nhật, ta có thể dùng các cách nào sau đây:[a]--Vào Draw, từ Menu sổ xuống chọn Rectangle[b]--Từ Command gõ lệnh: Rec[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng4 - Khi Click vào nút Rectangle trên thanh công cụ Draw, sẽ xuất hiện dòng nhắc: "Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thickness/ Width]". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì:[a]--Vào điểm góc của hình chữ nhật[b]--Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2[c]--Nhập vào bán kính cung tròn cần vát mép5 - Khi thực hiện vẽ hình Elip thì ta có thể sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:[a]--Từ command gõ lệnh: Elip[b]--Từ command gõ lệnh: EL[c]--Từ command gõ lệnh: ELP6 - Khi nhập lệnh DO từ Command, lệnh này có tác dụng:[a]--Vẽ hình đa tuyến1 - AutoCAD là chữ viết tắt của từ:[a]--Automatic Computer Aided Design[b]--Automatic Comlize Alead Design[c]--Automatic Computer Alead Design2 - AutoCAD là phần mềm của hãng Auto Desk được sử dụng để:[a]--Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện …[b]--Chỉnh sửa chân dung nghệ thuật[c]--Tạo đĩa CD/DVD3 - Phần mềm AutoCAD chỉ có thể vẽ được:[a]--Các bản vẽ 2 chiều[b]--Các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vật thể[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng4 - Phần mềm AutoCAD được giới thiệu lần đầu tiên vào năm nào:[a]--1980[b]--1982[c]--19845 - Có tất cả bao nhiêu tiêu đề trên thanh tiêu đề (Title Bar):[a]--10[b]--11[c]--126 - Graphic Area là màn hình đồ họa thể hiện:[a]--Vùng chính bản vẽ[b]--Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề[c]--Vùng chỉ chứa thanh Menu7 - Dòng trạng thái Status Bar nằm ở phía dưới cùng của cửa sổ AutoCAD, nó có chức năng:[a]--Hiển thị các lệnh sử dụng trong quá trình vẽ[b]--Hiển thị các trạng thái của AutoCAD (Snap, Grid,…)[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng8 - UCSicon là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ở góc trái phía dưới màn hình, biểu tượng này được tắt mở bằng lệnh:[a]--UCS[b]--Icon[c]--UCSicon9 - Command line (Dòng lệnh) là nơi nhập lệnh hoặc hiển thị các dòng nhắc nhở của AutoCAD. Số lượng của dòng lệnh có thể định bằng cách:[a]--Dùng mũi tên hai chiều kéo lên hoặc xuống để thay đổi độ lớn dòng lệnh[b]--Chọn Tools/Options/Display…[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng10 - Phím F9 có tác dụng:[a]--Bật/tắt chế độ Snap (Bước nhảy của con chạy)[b]--Bật/tắt Polar Tracking[c]--Bật/tắt chế độ vẽ đường vuông góc[b]--Vẽ hình vành khăn[c]--Vẽ hình chữ nhật7 - Khi sử dụng lệnh DO, trên màn hình xuất hiện dòng nhắc: "Specify inside diameter of donut:". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì:[a]--Nhập tọa độ tâm hình Donut[b]--Nhập giá trị đường kính ngoài[c]--Nhập giá trị đường kính trong8 - Để vẽ miền tạo bởi số điểm lớn hơn hoặc bằng 4, ta có thể thực hiện theo các cách nào sau đây:[a]--Click vào nút 2D Solid trên thanh công cụ Draw[b]--Từ Command gõ lệnh: Solid[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng9 - Khi Click vào nút Spline trên thanh công cụ Draw, ta sẽ vẽ được:[a]--Vẽ đường cong[b]--Vẽ đường phi tuyến[c]--Vẽ đường thẳng10 - Khi thao tác trên lệnh Spline, sẽ có dòng nhắc cho ta lựa chọn là: "Specify start tangent". Ý nghĩa của dòng nhắc là gì:[a]--Lựa chọn điểm đầu tiên[b]--Lựa chọn hướng tiếp tuyến tại điểm đầu của đường cong[c]--Lựa chọn hướng tiếp tuyến tại điểm cuối của đường cong1 - Phím F11 có tác dụng:[a]--Bật/tắt Object Snap Tracking[b]--Bật/tắt chế độ vẽ đường vuông góc[c]--Bật/tắt lưới (Grid)2 - Phím Esc có tác dụng:[a]--Nạp dữ liệu cho CAD[b]--Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó[c]--Hủy bỏ lệnh3 - Để thoát khỏi chương trình AutoCAD, ta sử dụng lệnh nào dưới đây:[a]--Quit[b]--Exit[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng4 - Để nhập tọa độ trong AutoCAD ta sử dụng phương pháp:[a]--Nhập theo tọa độ Đề các[b]--Nhập theo tọa độ cực[c]--Cả 2 đáp án trên đều đúng5 - Để tạo bản vẽ mới ta thực hiện:[a]--Từ Command đánh lệnh New[b]--Vào Edit/New[c]--Từ Command đánh lệnh N6 - Để mở bản vẽ có sẵn ta thao tác:[a]--Vào Edit/Open[b]--Từ Command đánh lệnh Open[c]--Từ Command đánh lệnh OP7 - Định kích thước giới hạn và tỷ lệ cho bản vẽ ta sử dụng lệnh:[a]--Setup[b]--Mvsetup[c]--Paper space8 - Để vẽ một điểm nào đó, trước hết ta phải chọn kiểu điểm cần vẽ bằng cách:[a]--Vào Format/Point Style[b]--Vào Format/Multiline Style[c]--Vào Format/Linetype9 - Từ Command ta gõ lệnh L để:[a]--Vẽ một đoạn thẳng[b]--Vẽ một đường tròn[c]--Vẽ một hình chữ nhật10 - Khi kích vào nút Circle trên thanh công cụ Draw ta sẽ vẽ được:[a]--Hình cung cong[b]--Đường tròn[c]--Hình bình hành

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ButChi2BKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 1307
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : Quỷ sứ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
577

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by fireantdrumer 09/07/10, 08:44 pm

không có đáp án ah.nhìn đau mắt quá.giá mà có đề thi ở đây thì đem ra photo luôn cho khỏe.mệt quá.học là để vẽ được thế mà đi thi lại cần "khoanh được" :8onion10:

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

fireantdrumerKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 284
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
56

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ADMIN 09/07/10, 09:38 pm

Học tin mà thi giấy thật là vớ vẫn

----------------------------------------------------------------

Ký kọt giề... dân đen điểm chỉ là đủ roài, lãnh đạo đâu mờ ký

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ADMINQuản Lý Cấp Cao
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 716
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : các hình thái xã hội được thể hiện qua kiến trúc
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
121

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by nhoc_con 09/07/10, 10:56 pm

cái đề đó có phải đề thi học kỳ của sinh viên đại học Huế k đó. tui giải thì thấy nó khó ghê. ngôi ở nhà đã mệt chứ đi thi kiểu đó là đánh sảng luôn
đề nghị cho biết nguồn gốc của đề đó đi, chứ nó mà của aptech, hay trương trình đào tạo của arena thì ai làm nổi trời. mình là sinh viên kiến trúc mà

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

nhoc_conKiến non
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 69
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
3

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by JunLead 10/07/10, 09:46 am

cũng được mà , đâu đến nỗi ..

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

JunLeadKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 491
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
122

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by nhoc_con 10/07/10, 02:02 pm

cad mình chưa đọc nên k biết chứ còn 3d tề. P nói cũng được thì làm thử đi. cho bạn bè cái đáp án đỡ nhọc công ngồi rà đáp án ở sách

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

nhoc_conKiến non
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 69
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
3

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ButChi2B 10/07/10, 02:49 pm

ko biết trắc nghiệm cái kiểu quái gì đây, hi vọng lịch sử die tin như lá rụng mùa thu hk vừa rồi đừng có lặp lại

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ButChi2BKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 1307
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : Quỷ sứ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
577

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by ihateU 12/07/10, 10:29 am

học mà nỏ biết học chi.thôi mần cái tài liệu mà dòm cho roài

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

ihateUKiến Thợ
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.


Bài viết : 206
Giới tính :
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

status : lNlguyễlNl QuỳllNlh lNlhy
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
Points :
-8

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 by Sponsored content

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 
Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.

Thanh menu dimension chứa các lệnh vẽ cơ bản.
 Similar topics

 :: COMPUTER :: ĐỒ HỌA :: AUTO CAD :: TÀI LIỆU

Permissions in this forum:

Bạn không có quyền trả lời bài viết