Toán bài 101 ôn tập về đo diện tích năm 2024
Giải bài tập trang 154 SGK Toán 5: Ôn tập về đo diện tích bao gồm đáp án và hướng dẫn giải. Lời giải hay bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, ôn luyện các dạng bài về diện tích, số đo diện tích, giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác: Để học tốt Toán 5, mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết. Show \>> Bài trước: Giải bài tập trang 153, 154 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng (tiếp) Giải bài tập Toán 5 trang 154 câu 1Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Km2 Hm2 Dam2 M2 Dm2 Cm2 Mm2 1km2 = hm2 1hm2 = dam2 = km2 1dam2 = m2 = hm2 1m2 = dm2 = dam2 1dm2 = cm2 = m2 1cm2 = mm2 = dm2 1mm2 = cm2 Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha) 1ha = ...m2
Đáp án chi tiết Câu 1: a) Km2 Hm2 Dam2 M2 Dm2 Cm2 Mm2 1km2 = 100hm2 1hm2 = 100dam2 = 0,01 km2 1dam2 = 100m2 = 0,01hm2 1m2 = 100dm2 = 0,01dam2 1dm2 = 100cm2 = 0,01m2 1cm2 = 100mm2 = 0,01dm2 1mm2 = 0,01cm2
1ha = 10000m2 Trong bảng đơn vị đo diện tích:
Ví dụ: 1m2 = 100dm2
Ví dụ: 1m2 = dam2 Giải bài tập Toán 5 trang 154 câu 2Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1ha = ...m2 1km2 = ...ha = ...m2 b)1m2 = ...dam2 1m2 = ...hm2 = ...ha 1m2 = ...km2 1ha = ...km2 4ha = ...km2 Phương pháp giải Trong bảng đơn vị đo diện tích: - Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. Đáp án chi tiết
1ha = 10000m2 1km2 = 100ha = 1000000m2 b)1m2 = 0,01dam2 1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 1m2 = 0,000001km2 1ha = 0,01km2 4ha = 0,04km2 Giải bài tập Toán 5 trang 154 câu 3Câu 3: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
Phương pháp giải Áp dụng cách đổi: 1km2 = 100ha ; 1ha = 10 000m2. Đáp án chi tiết
65 000m2 = 6,5hm2 = 6,5ha; 846 000m2 = 84,6hm2 = 84,6ha 5000m2 = 0,5hm2 =0,5ha.
6km2 = 6 x 100hm2 = 600ha. 9,2km2 = 9,2 x 100hm2 = 920ha 0,3km2 = 0,3 x 100hm2 = 30ha. \>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 155 SGK Toán 5: Ôn tập về đo thể tích Bài tập Ôn tập về đo thể tích lớp 5
Trắc nghiệm Ôn tập về đo thể tích lớp 5Để tham khảo và luyện tập tài liệu hay lớp 5 khác, mời các em cùng xem thêm Lý thuyết Toán lớp 5, Vở bài tập Toán lớp 5, Bài tập Toán lớp 5, Trắc nghiệm Toán lớp 5. Đề bài Em tham khảo các tài liệu đã công bố hiện nay (trên đài, trên báo ; trên sách địa lí ; trên bản đồ, trên in-tơ-nét…) hoặc hỏi bố mẹ, người lớn để tìm hiểu và điền các số liệu vào các chỗ chấm sau: + Diện tích của thành phố (thị trấn ; thị xã ; thôn ; bản ;…) em đang ở hiện nay rộng khoảng ...... km2. + Nhà em được xây dựng trên khu đất rộng khoảng .......... m2. Phương pháp giải - Xem chi tiết Em tìm kiếm các thông tin bằng cách tham khảo các tài liệu trên đài, trên báo ; trên sách địa lí ; trên bản đồ, trên in-tơ-nét… hoặc hỏi bố mẹ, người lớn trong gia đình rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Trả lời: - Trong bảng đo đơn vị diện tích:
Câu 3.(Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ● 1km2 = ........ ha ● 1 ha = ......... m2 ● 7hm2 = ...... m2 ● 12dam2 = ......m2 ● 3ha = ........m2 ● 1km2 = ...... dam2 = ....... ha ● 15m2 = ....... dam2 = ...... hm2 ● 8000 m2 = ....... ha ● 1400 cm2 =.......m2 ● 5ha = ........ km2 Trả lời: ● 1km2 = 100 ha ● 1 ha = 10000 m2 ● 7hm2 = 70000 m2 ● 12dam2 = 1200 m2 ● 3ha = 30000 m2 ● 1km2 = 0,01 dam2 = 0,0001ha ● 15m2 = 1500 dam2 = 150000 hm2 ● 8000 m2 = 0,8 ha ● 1400 cm2 =0,14m2 ● 5ha = 0,05 km2 Câu 4.(Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: ● 34dm2 = .......... ● 5290cm2 = ........... ● 4 ha = ................. ● 3,2dam2 = ............ ● 0,5km2 = ........... ● 0,15ha =.............. Trả lời: ● 34dm2 = 0,34 m2 ● 5290cm2 = 0,5290 m2 ● 4 ha = 40000 m2 ● 3,2dam2 = 320 m2 ● 0,5km2 = 500000 m2 ● 0,15ha =1500 m2 Câu 5.(Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc ta: ● 72780km2 = ........... ● 4015km2 = ............ ● 1403km2 = ............ ● 0,3km2 = ............... ● 20,68km2 =.............. ● 10,08km2 = .............. Trả lời: ● 72780m2 = 7,2780 ha ● 4015m2 = 0,4015 ha ● 1403dam2 = 14,03 ha ● 0,3km2 = 30 ha ● 20,68dam2 = 0,2068 ha ● 10,08m2 = 0,001008 ha Câu 6.(Trang 105 Toán 5 VNEN Tập 2): Điền dấu < = >: ● 2 m2 5dm2 ...... 2,5m2 ● 5 m2 3dm2 ........ 5,03m2 ● 3m2 375 cm2 ....... 3,4 m2 ● 4 km2 5m2 ...... km2 ● 2hm2 15dam2 ........ 2,05 hm2 ● 44 000m2 5dm2 ........ 4,5 ha Trả lời: ● 2 m2 5dm2 ...... 2,5m2 ⇒ 2,05m2 < 2,5m2 ● 5 m2 3dm2 ........ 5,03m2 ⇒ 5,03 m2 = 5,03m2 ● 3m2 375 cm2 ....... 3,4 m2 ⇒ 3,375m2 < 3,4 m2 ● 4 km2 5m2 ...... 4,00005km2 ⇒ 4,00005 km2 = 4,00005km2 ● 2hm2 15dam2 ........ 2,05 hm2 ⇒ 2,15 hm2 > 2,05 hm2 ● 44000m2 5dm2 ........ 4,5 ha ⇒ 4,40005 ha < 4,5 ha Câu 7.(Trang 106 Toán 5 VNEN Tập 2): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Trả lời: 7m2 80cm2 = 78100m2 sai vì: 7m2 80cm2 = 7,008 m2 m2 = 7,08 m2 - Vậy đúng là: Câu 8.(Trang 106 Toán 5 VNEN Tập 2): - Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều rộng bằng 723 chiều dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: - Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 250 : 2 = 125 (m) - Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (125 : 5 ) x 3 = 75 (m) - Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 125 - 75 = 50 (m) - Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 75 x 50 = 3750 (m2) - Thửa ruộng đó người ta thu được số tấn thóc là: (3750 : 100) x 65 = 2437,5 (kg thóc) - Đổi 2437,5 kg thóc = 2,4375 tấn Đáp số: 2,4375 tấn B. Hoạt động ứng dụngCâu 1.(Trang 106 Toán 5 VNEN Tập 2): - Em tham khảo các tài liệu đã công bố hiện nay hoặc hỏi bố mẹ, người lớn để tìm hiểu và điền các số liệu vào các chỗ chấm sau: + Diện tích của thành phố em đang ở hiện nay rộng ...... km2. + Nhà em được xây dựng trên khu đất rộng khoảng .......... m2 Trả lời: Ví dụ mẫu: - Nhà em ở thành phố Hà Nội: + Diện tích của thành phố em đang ở hiện nay rộng 3,329 km2. + Nhà em được xây dựng trên khu đất rộng khoảng 40 m2 Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 5 chương trình VNEN hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán 5 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Hướng dẫn học Toán lớp 5 chương trình mới VNEN. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |