Việt thời khoá biểu bằng tiếng Trung
Trong tiếng Trung giao tiếp, học cách diễn đạt về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất cần phải nắm vững. Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm những từ vựng tiếng Trung về thời gian để diễn đạt đúng ý mình mong muốn? Show
⇒ Xem lại bài 6: Số đếm, hỏi tuổi Bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, tiếng Trung Chinese gửi đến các bạn tổng hợp các danh từ tiếng Trung về thời gian. Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách hợp lý và nhuần nhuyễn. Học tiếng Trung Cơ bản Thời gian (时间)Phần #1: Cách đọc Giờ (chỉ thời điểm) trong tiếng Trung1. Cách hỏi Giờ tiếng Trung
2. Cách nói Giờ chẵn bằng tiếng Trung3. Cách nói Giờ hơn trong tiếng Trung
Ví dụ: Ghi chú: giờ kém đươc quy đổi về cách nói giờ hơn. 4. Cách đọc Phút trong tiếng Trung
Ví dụ: 5. Cách hỏi số lượng Giờ và cách trả lời
Ví dụ: Phần #2: Cách nói Năm Tháng trong tiếng Trung1. Cách nói Năm trong tiếng Trung
Ví dụ: Ghi chú: Khi nói Năm đọc từng số một. 2. Cách hỏi Năm trong tiếng Trung
Ví dụ: 3. Cách NÓI số lượng Năm trong tiếng Trung
Ví dụ: 4. Cách HỎI số lượng Năm trong tiếng Trung
Ví dụ:
Ghi chú: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé. 5. Cách NÓI Tháng trong tiếng Trung
Ví dụ:
6. Cách nói về số lượng Tháng trong tiếng Trung
Ví dụ: 7. Cách hỏi Tháng trong tiếng TrungVí dụ: 8. Cách nói Tuần trong tiếng Trung của người Đài Loan thường dùngVí dụ: Cách trả lời:
Ví dụ:
9. Cách nói về Ngày
Ví dụ: 10. Cách nói về số Ngày trong tiếng Trung
Ví dụ: Ghi chú: sự khác biệt giữa “天” ( tiān) và “号”(hào)
11. Cách nói về Buổi trong ngày và nói về Ngày trong Tuần trong tiếng Trung12. Cách nói ghép Ngày, Buổi, Giờ trong tiếng TrungVí dụ: 13. Cách nói Thứ trong tiếng TrungNgười Trung Quốc có tính thứ hai bắt đầu từ số 1, thứ hai là ngày đầu tuần. Chú ý: Có thể dùng 礼拜 để thay thế cho 星期 Khi nói số Tuần
Ví dụ: 三个星期 Khi nói Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Hoa nói ngược lại với cách nói của tiếng Việt. Ví dụ:
14. Cách nói Ngày trong ThángVí dụ: Phần #3: Từ vựngCác ngày lễ trong NămPhần #4: Giải thích từ
Ví dụ:
Nhưng đôi khi “ 的” (de) cũng có thể lược bỏ.
Phần #5. Ngữ PhápCâu chữ “是” (shì) Hình thức khẳng định
Hình thức phủ định
Hình thức nghi vấn Cách #1: Cách trả lời: Nếu không đúng trả lời: 不是(bú shì) Phần #6: Hội thoại tổng hợpVậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó. Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được. Học mà không được nói thì cũng sẽ không hiệu quả, bạn nên tham gia các khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản để học tiếng Trung tốt và thành thạo hơn. ⇒ Xem tiếp bài 8: Cách hỏi đáp thông thường Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn:chinese.com.vn Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề thời khóa biểu trong tiếng trung hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: 1. Từ vựng chủ đề và môn học và khuôn viên trường - Hán ngữ ...
2. Thời khóa biểu tiếng Trung là gì
3. Thời gian sinh hoạt hàng ngày trong tiếng Trung - Google Sites
4. Viết thời gian biểu bằng tiếng Trung - Việt Đa Năng
5. Thời gian học tiếng trung tốt nhất?
6. Các mẫu câu có từ
7. THỜI KHÓA BIỂU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la
8. Thời Khóa Biểu lớp học tiếng Trung tại NewSky
9. Thời khóa biểu tiếng Anh: Định nghĩa, Cách viết và Mẫu
10. DU HỌC: ĐĂNG KÝ, NHẬN THỜI KHÓA BIỂU - Tiengtrung.vn
11. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đời sống sinh viên
12. thời khóa biểu bằng Tiếng Trung - Glosbe
13. Thời khóa biểu Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp và Tiếng Trung)_ ...
14. Thời khóa biểu tiếng Anh: Định nghĩa, cách viết - Timetable
15. Thời khóa biểu trong tiếng Anh là gì? Cách làm ... - IELTS 24h
16. Đề Xuất 1/2022 # Các Môn Học Trong Thời Khóa Biểu Viết ...
17. Thời Khoá Biểu Tiếng Trung - Tìm Văn Bản
18. Thời khóa biểu áp dụng từ... - KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC
19. THÔNG BÁO THỜI KHÓA BIỂU HỌC LỚP TIẾNG NHẬT
20. Thời khóa biểu tiếng anh là gì
21. Thời khóa biểu các lớp học tiếng Anh
22. Cách viết thời khóa biểu bằng excel - Hỏi - Đáp
23. NOTE THỜI KHÓA BIỂU | Shopee Việt Nam
24. Thời khóa biểu,Lịch học TRUNG TÂM ...
25. Các khóa học tiếng Trung tại Chi Nhánh 2
26. Thời khóa biểu nói tiếng Anh là gì - emcovu.com
27. CÁC MÔN HỌC VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM HỆ TRUNG HỌC MỸ
28. Thời khóa biểu – Wikipedia tiếng Việt
29. Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 – Thời khóa biểu – Đi học vui sao
30. Thời khóa biểu - Everest Education
31. Thời khóa biểu lớp bồi dưỡng tiếng Trung trình độ A2, lớp bồi ...
32. Văn mẫu: Một ngày của tôi bằng tiếng Trung
33. Từ vựng tiếng Hàn về học tập - SaiGon Vina
34. Lộ trình chinh phục tiếng Trung Quốc | Trung tâm Wish.edu.vn
35. Trung tâm Đào tạo Lý Tự Trọng | Thời Khóa Biểu - flc4you
36. Ghi chú, Nhiệm vụ MC 4+ - App Store
37. Thời khóa biểu tiếng anh - tracnghiem123.com
38. VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN
39. Bài 7: Thời gian GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM trong tiếng Trung
40. Thời khóa biểu tiếng Anh: Định nghĩa, Cách viết và Mẫu - Blog ...
41. Thời khóa biểu – KHOA TIẾNG HÀN
42. Thời khóa biểu K21 Tiếng Hàn Quốc - Trường cao đẳng ...
|