Xét nghiệm tq khảo sát yếu tố đông máu nào năm 2024

  • 1. sát Rối Loạn Đông Máu BS. Phạm Quý Trọng BV Truyền máu Huyết học Bộ môn Huyết học Khoa Y - ĐHYD TP. HCM ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
  • 2. lại ý nghĩa của các xét nghiệm đông máu và huyết khối tắc mạch, theo dõi điều trị kháng đông 2. Biết khai thác các xét nghiệm cơ bản đông máu và huyết khối
  • 3. máu (hemostasis)  Đông máu (coagulation)  Tiêu sợi huyết (fibrinolysis, fibrinogenolysis)
  • 4. sinh lý cầm máu đông máu 1- Cầm máu ban đầu : - co mạch - nút tiểu cầu 2- Đông máu huyết tương 3- Tiêu sợi huyết (fibrinolysis) * bất thường ở bất cứ khâu nào đều có thể gây chảy máu
  • 5. sinh lý cầm máu đông máu * Tube máu này đông theo đường nội sinh hay ngoại sinh hay cả 2 ... ?
  • 6. máu trước nay : TS (thời gian máu chảy) TC (thời gian máu đông) BS, phẫu thuật viên, gây mê yên tâm Đưa BN đi mổ ...
  • 7. máu Đông máu trước nay : TS (thời gian máu chảy)  Thử thách trực tiếp khả năng cầm máu  không đủ độ tin cậy  nghi thức bắt buộc
  • 8. giọt máu ? * Nhiệt độ môi trường ? TC (thời gian máu đông)
  • 9.
  • 10.
  • 11. céphaline = (PTT : Partial Thromboplastine Time) * Thời gian céphaline-kaolin ( TCK ) = (aPTT : activated PTT) = TCA : Temps de céphaline activé) # 28” - 32”
  • 12. gian Quick* (TQ)  12” *Armand J. Quick (1935) * TF = tissue factor
  • 13. : * Tỷ lệ Prothrombin (taux de Prothrombin) (Prothrombin time : PT ) * INR ( International Normalized Ratio ) * Tỷ lệ Prothrombin thăm dò … ? * INR được sử dụng vào mục đích gì ?
  • 14. nó ! * Tỷ lệ prothrombin chính là TQ ! thăm dò đường ngoại sinh * INR cũng chính là TQ !
  • 15. 18 20 22 giây 100% _ 50% _ Đường “Thivolle” Tương quan TQ với Tỷ lệ Prothrombin TP Bình thường: TP > 70%
  • 16. T ISI* BT = 1 - 1.2 Mục đích : theo dõi điều trị kháng đông anti-vit. K (Warfarin, Sintrom …) Nên hiểu : INR không phải là một xét nghiệm, chỉ là một thuật toán * ISI : International Sensitivity Index (Tom B. Kirkwood, 1983)
  • 17. đang được điều trị kháng đông AVK
  • 18. nội sinh - TC - Thời gian Lee-White - Thời gian Howell - TCK (TCA) Thăm dò đường ngoại sinh : TQ (TP, INR)
  • 19. đông máu cơ bản nên là: - TS - TCK (TCA) - TQ (+ xem số lượng tiểu cầu trong huyết đồ) - BN uống aspirine mà không báo BS - BN bị ngộ độc héparine - BN đang uống coumadine mà quên báo BS
  • 20. TP.HCM hiện đại :
  • 22. máu Nội & Ngoại sinh Fibrinogen Fibrin
  • 23. đường Nội sinh Fibrinogen Fibrin XII XI IX VIII V X
  • 24. đường Ngọai sinh Fibrinogen Fibrin VII V X
  • 25. Fibrin Prothrombine
  • 26. 20-22”
  • 27. sự hình thành Fibrin Fibrinogen Fibrin Thrombin
  • 28. cơ bản Tình huống 1 2 3 4 TCA     TQ     TT    
  • 29. TCK = 120” / T=32” • TQ = 24” / T=12” • TT = 42” / T=20” Fg Fn * Giảm fibrinogen - giảm sản xuất : suy gan, ... - tăng tiêu thụ : DIC, fibrinolyse, TTP ... * Kháng đông anti-thrombin ….
  • 30. gian thrombin hỗn hợp  định lượng fibrinogen Tình huống 1 • TCK = 120” / T=32” • TQ = 24” / T=12” • TT = 42” / T=20”
  • 31. TCK = 87,1” / T=32” • TQ = 13,3” / T=13” • TT = 22” / T=20” Fg Fn
  • 33. Fn Nhóm bệnh đường nội sinh (hémophilia, kháng đông lưu hành) liên quan : F. XI, IX, VIII, (XII)  TCK hỗn hợp  định lượng từng yếu tố (TCK gián biệt)
  • 35. TCK = 150” / T=32” • TQ = 27,5” / T=12” • TT = 22” / T=20” Fg Fn Nhóm bệnh đường ngoại sinh Liên quan : các yếu tố do GAN sản xuất  suy gan : II, V, VII, IX, X  thiếu vitamin K : II, VII, IX, X  Định lượng F. V  Thrombotest Owren (Paul A. Owren 1951) VIIIX V X II
  • 36. bệnh GAN nếu suy gan  uống / tiêm vitamin K (test Kohler)
  • 37. TCK = 36” / T=32” • TQ = 29,5” / T=12” • TT = 22” / T=20” Fg Fn  Định lượng F. VII VIIIX V X II  Thiếu F. VII bẩm sinh
  • 38. cả các xét nghiệm đều bình thường? - Lâm sàng BN vẫn chảy máu nhiều !
  • 39. yếu tố XIII  Nghiệm pháp Plasmin (test Von Kaulla) VIIIX V X II Thiếu yếu tố XIII bẩm sinh  Bệnh của Tiêu sợi huyết Cục fibrin XIII plasmin
  • 40. máu nội mạch & tiêu sợi huyết Các phân tử fibrinogen tự do (fibrinogen monomer)
  • 41. D D D D domain Các phân tử fibrinogen liên kết  đông máu E E E E
  • 42. D D D domain Giai đoạn tiêu sợi huyết (fibrinolysis) Plasminogen Plasmin E
  • 43. và các FDPs D D D D D D FDP = Fibrin Degradation Products E
  • 47. đoán của D-Dimer * Có đông máu xảy ra * Có tiêu sợi huyết thứ phát đi kèm (secondary fibrinolysis)
  • 48. đoán của D-Dimer Có đông máu xảy ra gần đây: - bị va đập gây máu tụ (hematoma) - mới mổ, mới sanh … có một lượng máu trong các khoang của cơ thể - huyết khối trong lòng mạch, lấp mạch phổi - DIC ( disseminated intravascular coagulation + tiêu sợi huyết thứ phát ) # tiêu sợi huyết nguyên phát (primary fibrinogenolysis)
  • 49.
  • 51. không ? * Còn chứ !!! * Hẹn cấp bậc sau đại học hệ Nội khoa
  • 52. kháng thể kháng đông lưu hành (circulating anticoagulants)
  • 53. pháp hỗn hợp (mixed)
  • 54. Huyết khối Tắc mạch