Xôi hỏng bỏng không nghĩa là gì

Bắt C� Hai Tay

X�i Hỏng Bỏng Kh�ng

Một Th� dụ của c�u 2. X�i Hỏng Bỏng Kh�ng

TRƯỚC KHI Đ�NH NGƯỜI PHẢI BIẾT GIỮ M�NH

Văn C�ng[ nước Tấn đem qu�n sang đ�nh nước Vệ[2]. Giữa đường gặp một �ng l�o đang bừa ruộng, cứ ngẩng mặt l�n trời cười khanh kh�ch m�i. Văn C�ng cho đ�i lại hỏi: �Ngươi cười c�i g� thế?�.

�ng l�o thưa rằng: �T�i cười người l�ng giềng nh� t�i. Anh ta đưa vợ đi chơi nh� b� con. Giữa đường gặp người con g�i h�i d�u, anh ta th�ch qu�, l�n vợ rẽ xuống ruộng d�u n�i chuyện với người con g�i. Một chốc ngoảnh l�n xem vợ đi đến đ�u th� thấy một ch�ng đang vẫy vợ anh ta đi. Ấy c�u chuyện chỉ c� thế, t�i nghĩ m� t�i kh�ng nhịn cười được�.

Văn C�ng nghe n�i, tỉnh ngộ k�o qu�n về. Về chưa đến nơi, th� đ� thấy b�o c� giặc ngo�i v�o x�m phạm tr�n mạn bắc trong nước.

Liệt Tử

Lời b�n:

Ph�m c�i g� m�nh th�ch, tất người ta cũng th�ch. Nếu cứ theo l�ng dục m� vơ năm gấp mười kh�ng ph�ng bị th� c� khi x�i hỏng bỏng kh�ng, chẳng những kh�ng lấy được g� của người ta, m� m�nh c� g� cũng mất v�o tay người ta nữa. Việc nước cũng thế, đi đ�nh nước ngo�i m� kh�ng nghĩ giữ nước nh�, thế l� bỏ nước m�nh cho giặc vậy.

[ Văn C�ng: vua giỏi nước chư hầu đời Xu�n Thu, đứng v�o bậc ng� b�.

[2] Vệ: t�n một nước thời Xu�nThu ở v�o v�ng tỉnh Trực Lệ v� H� Nam b�y giờ.

[Theo Cổ học tinh hoa của Nguyễn Văn Ngọc v� Trần L� Nh�n. NXB Trẻ, 1992]

  • Từ điển Việt - Việt

hỏng cả, không được việc gì.

Các từ tiếp theo

  • Xôi ngô

    Danh từ xôi nấu trộn với ngô nếp, thường rắc thêm đậu xanh chín giã nhỏ.

  • Xôi thịt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 [Từ cũ, Khẩu ngữ] xôi và thịt [nói khái quát]; dùng để chỉ tệ ăn uống, chè chén trong các dịp...

  • Xôi vò

    Danh từ xôi nấu rồi trộn đều với đậu xanh chín giã nhỏ.

  • Xôi xéo

    Danh từ xôi nấu trộn với đậu xanh chín giã nhỏ, có hành mỡ. Đồng nghĩa : xôi lúa

  • Xôm trò

    Tính từ [Phương ngữ, Khẩu ngữ] rôm rả, có nhiều trò vui ngày hội rất xôm trò chỗ nào có ổng cũng xôm trò

  • Xôm tụ

    Tính từ [Phương ngữ, Khẩu ngữ] đông vui, rôm rả ngồi vô cho xôm tụ

  • Xôm xốp

    Tính từ hơi xốp đám bông xôm xốp

  • Xôn xang

    Tính từ [Ít dùng] như xốn xang [ng1] lòng dạ xôn xang

  • Xôn xao

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau 2 Động từ 2.1 rộn lên...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

  • this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ

    Chi tiết

  • I'm pretty sure you don't win anything for finishing the whole pig. Câu này nghĩa là gì ạ

    Chi tiết

  • Being loved is not the same
    as loving. câu này dịch sao ạ

    Chi tiết

  • Cả nhà cho e hỏi 2 cụm từ sau với: Payment Method : Wire Transfer
    Billing method: Both nên dịch thế nào cho hợp lý, ngữ cảnh ở đây là đơn đặt hàng mua hàng từ nước ngoài về Việt Nam. E định dịch cụm trước là Phương pháp thanh toán: chuyển khoản, nhưng cụm sau thì lăn tăn quá. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề