Chưa được gia công quá mức cán nguội là gì năm 2024
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. – Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): 7209 15 00 – – Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209 16 00 – – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209 17 00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209 18 – – Có chiều dày dưới 0,5mm: – – – Loại khác 7209 18 91 – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm 7209 18 99 – – – – Loại khác – Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): 7209 25 00 – – Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209 26 00 – – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209 27 00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209 28 – – – Có chiều dày dưới 0,5mm: 7209 28 10 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm 7209 28 90 – – – Loại khác 7209 90 – Loại khác: 7209 90 10 – – Hình lượn sóng 7209 90 90 – – Loại khác 7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng – Được mạ hoặc tráng thiếc: 7210 11 – – Có chiều dày từ 0,5mm trở lên: 7210 11 10 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210 11 90 – – – Loại khác 7210 12 – – Có chiều dày dưới 0,5mm: 7210 12 10 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210 12 90 – – – Loại khác – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 7210 41 – – Hình lượn sóng: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7210 41 11 – – – Chiều dày không quá 1,2mm 7210 41 12 – – – – chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 7210 41 19 – – – – Loại khác 7210 41 91 – – – – Chiều dày không quá 1,2mm 7210 41 99 – – – – Loại khác 7210 49 – – Loại khác: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7210 49 11 – – – – Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm 7210 49 12 – – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm 7210 49 13 – – – – Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm 7210 49 19 – – – – Loại khác – – – Loại khác 7210 49 91 – – – – Chiều dày không quá 1,2mm 7210 49 99 – – – – Loại khác 7210 61 – – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: 7210 61 11 – – – – Loại chiều dày không quá 1,2mm 7210 61 12 – – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 7210 61 19 – – – – Loại khác – – Loại khác 7210 61 91 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 7210 61 99 – – – – Loại khác 7210 69 – – Loại khác: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: 7210 69 11 – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm 7210 69 12 – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm 7210 69 19 – – – – Loại khác – – – Loại khác 7210 69 91 – – – – Chiều dày không quá 1,2mm 7210 69 99 – – – – Loại khác 7211 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng – Không được gia công quá mức cán nóng: 7211 13 – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: 7211 13 10 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm 7211 13 90 – – – Loại khác 7211 14 – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: – – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm: 7211 14 11 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7211 14 12 – – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7211 14 19 – – – – Loại khác – – – Chiều dày trên 10 mm: 7211 14 21 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7211 14 22 – – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7211 14 29 – – – – Loại khác 7211 19 – – Loại khác: – – – Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm: 7211 19 11 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7211 19 12 – – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7211 19 19 – – – – Loại khác – – – Chiều dày dưới 2 mm: 7211 19 21 – – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7211 19 22 – – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7211 19 23 – – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 7211 19 29 – – – – Loại khác – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): 7211 23 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: 7211 23 10 – – – Dạng lượn sóng 7211 23 20 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 7211 23 30 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 7211 23 90 – – – Loại khác 7211 29 – – Loại khác: 7211 29 10 – – – Dạng lượn sóng 7211 29 20 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 7211 29 30 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 7211 29 90 – – – Loại khác 7211 90 – – Loại khác: 7211 90 10 – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 7211 90 30 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 7211 90 90 – – – Loại khác 7212 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng 7212 30 – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 7212 30 10 – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 7212 30 20 – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm 7213 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng 7213 91 – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: 7213 91 20 – – – Thép cốt bê tông 7213 99 – – Loại khác: 7213 99 20 – – – Thép cốt bê tông 7214 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán 7214 20 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau cán: 7214 20 31 – – – – Thép cốt bê tông 7214 20 41 – – – – Thép cốt bê tông 7214 20 51 – – – – Thép cốt bê tông 7214 20 61 – – – – Thép cốt bê tông 7215 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác 7215 50 – Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 7215 50 91 – – – Thép cốt bê tông 7215 90 – Loại khác: 7215 90 10 – – Thép cốt bê tông 7219 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên 7219 33 00 – – Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm 7219 34 00 – – Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7219 35 00 – – Chiều dày dưới 0,5mm 7220 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm 7220 20 – Không gia công quá mức cán nguội: 7220 20 10 – – Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm 7220 20 90 – – Loại khác 7224 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. 7224 10 00 – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224 90 00 – Loại khác 7227 Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. 7227 10 00 – Bằng thép gió 7227 20 00 – Bằng thép mangan – silic 7227 90 00 – Loại khác 7228 Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228 10 – Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: 7228 10 10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 7228 10 90 – – Loại khác 7228 20 – Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: – – Có mặt cắt ngang hình tròn: 7228 20 11 – – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228 20 19 – – – Loại khác – – Loại khác: 7228 20 91 – – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228 20 99 – – – Loại khác 7228 30 – Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: 7228 30 10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 7228 30 90 – – Loại khác 7228 40 – Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: 7228 40 10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 7228 40 90 – – Loại khác 7228 50 – Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 7228 50 10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 7228 50 90 – – Loại khác 7228 60 – Các loại thanh và que khác: 7228 60 10 – – Có mặt cắt ngang hình tròn 7228 60 90 – – Loại khác 7228 70 – Các dạng góc, khuôn và hình: 7228 70 10 – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228 70 90 – – Loại khác 7228 80 – Thanh và que rỗng: – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: 7228 80 11 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn 7228 80 19 – – – Loại khác 7228 80 90 – – Loại khác 7229 Dây thép hợp kim khác 7229 20 00 – Bằng thép silic-mangan 7229 90 – Loại khác: 7229 90 10 – – Bằng thép gió 7229 90 90 – – Loại khác Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép 7306 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). 7306 30 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: 7306 30 10 – – Ống dùng cho nồi hơi 7306 30 20 – – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm 7306 30 30 – – Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm 7306 30 40 – – Ống dẫn chịu áp lực cao 7306 30 90 – – Loại khác 7306 90 – Loại khác 7306 90 10 – – Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) 7306 90 90 – – Loại khác P/S: Nếu bạn nhập khẩu về mặt hàng thép thì đây sẽ là HS code để căn cứ xin giấy phép nhập khẩu tự động. Mình sẽ giới thiệu các bạn về việc xin giấy phép nhập khẩu tự động như thế nào vào bài sau nhé. |