Giải bài tập toán 6 sbt tập 1 trang 31 năm 2024
Với Giải toán lớp 6 trang 31 Tập 1 Chân trời sáng tạo tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem: Giải Toán 6 trang 31 Tập 1 Chân trời sáng tạo Hoạt động khởi động trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Những số tự nhiên nào lớn hơn 1 và có ít ước nhất? Lời giải: Những số tự nhiên lớn hơn 1 và có ít ước nhất là 2; 3; 5; 7; 11; 13; … Sau bài học này ta sẽ biết các số trên được gọi là số nguyên tố. Hoạt động khám phá trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Tìm tất cả các ước của các số từ 1 đến 10.
- Nhóm 1 bao gồm các số chỉ có một ước. - Nhóm 2 bao gồm các số chỉ có hai ước khác nhau. - Nhóm 3 bao gồm các số có nhiều hơn hai ước khác nhau. Lời giải:
Ư(2) = {1; 2}; Ư(3) = {1; 3}; Ư(4) = {1; 2; 4}; Ư(5) = {1; 5}; Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(7) = {1; 7}; Ư(8) = {1; 2; 4; 8}; Ư(9) = {1; 3; 9}; Ư(10) = {1; 2; 5; 10}. - Nhóm 1 chỉ có số 1. - Nhóm 2 bao gồm 2; 3; 5; 7. - Nhóm 3 bao gồm 4; 6; 8; 9; 10. Thực hành 1 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: a) Trong các số 11; 12; 25, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Câu 198 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm số tự nhiên x, biết:
Giải
\( \Leftrightarrow \) 5(x+4) = 85 \( \Leftrightarrow \) x + 4 = 85 : 5 \( \Leftrightarrow \) x + 4 = 17 \( \Leftrightarrow \) x = 17 – 4 \( \Leftrightarrow \) x = 13 b) \(\eqalign{ & (3{\rm{x}} - {2^4}){.7^3} = {2.7^4} \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - {2^4} = {2.7^4}:{7^3} \cr & \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - 16 = 2.7 \Leftrightarrow 3{\rm{x}} - 16 = 14 \Leftrightarrow 3{\rm{x}} = 14 + 16 \cr & \Leftrightarrow 3{\rm{x}} = 30 \Leftrightarrow x = 30:3 \Leftrightarrow x = 10 \cr} \) Câu 199 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó cho 3 rồi trừ 4, sau đó nhân với 5 thì được 15. Giải Theo đề bài ra ta có: ( x : 3 – 4).5 = 15 \( \Leftrightarrow \) x : 3 – 4 = 15 : 5 \( \Leftrightarrow \) x : 3 – 4 = 3 \( \Leftrightarrow \) x : 3 = 3 + 4 \( \Leftrightarrow \) x : 3 = 7 \( \Leftrightarrow \) x = 7.3 \( \Leftrightarrow \) x = 21 Câu 200 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
Giải
Vì đầu bài yêu cầu phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố nên 77=7×11 (Bạn nào ra kết quả 53 là sai do nguyên tắc thực hiện phép tính chỉ có phép nhân và chia thi thực hiện từ trái qua phải)
78 = 2.3.13 Câu 201 trang 31 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm số tự nhiên x biết:
Giải
Vì 70 ⋮ x, 84 ⋮ x nên x ∈ ƯC(70;84) Ta có 70 = 2.5.7 \(84 = {2^2}.3.7\) ƯCLN(70; 84) = 2.7 = 14 ƯC (70; 84) = \(\left\{ {1;2;7;14} \right\}\) Vì x > 8 nên x = 14
Vì x ⋮ 12 , x ⋮ 25 và x ⋮ 30 nên x ∈ BC(12; 25; 30) Ta có: \(12 = {2^2}.3\) \(25 = {5^2}\) 30=2.3.5 BCNN(12; 25; 30) = \({2^2}{.3.5^5} = 300\) \(BC\left( {12;25;30} \right) = \left\{ {0;300;600;...} \right\}\) Vì 0 < x < 500 nên x = 300. Câu 202 trang 32 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1 và chia hết cho 7. |