Ổ cứng di động tiếng anh là gì năm 2024

Ổ cứng của ông đây.

Here's your hard drive.

Đó là lý do tôi nói cho cô nơi đã giấu chiếc ổ cứng.

That's why I told you where I hid the box.

Gibbons bảo nó nằm trên cái ổ cứng.

Gibbons said it was on the hard drive.

Ổ cứng di động?

Flash drive?

Đó là nơi tôi đã chôn chiếc ổ cứng.

That's where I buried the drive.

Đó là cái ổ cứng mà cô đã trộm về à?

Is that, the hard drive that you stole?

Trong ổ cứng có dữ liệu bị xóa ghi số tài khoản ngân hàng Zurich.

We found a deleted file with an account number to a bank in Zurich.

Tại sao ta không dùng Ổ Cứng để hạ bệ hắn ta.

Why don't we use hard drive to take him down?

Tôi đang " chế " ổ cứng của Rory như đã nói.

I'm " hotswapping " Mr. Rory's hard drive as we speak.

Anh chỉ cần một ổ cứng đủ để chứa thôi.

You just need a big enough hard drive.

Nếu mất điện, họ sẽ chuyển ổ cứng đi?

if the power goes out, they'll move the drives?

Một ổ cứng chứa thông tin mật tìm thấy trong nhà của Thiếu tá Turner.

A hard drive containing classified information found in major Turner's residence.

Ông ta là người đã tấn công vào ổ cứng của những mật vụ khác?

Was he the one who hacked into another agent's hard drive?

Ổ cứng của tôi đâu?

Where's my drive?

Tạo một ảnh ISOfile cục bộ trên CD/DVD-ROM hoặc trên ổ cứng.

Create ISO images from files located on a CD/DVD-ROM or hard disk.

Và bất kỳ cố gắng nào để mở nó đều sẽ thiêu cháy ổ cứng bên trong.

Any attempt to open it will burn the hard drive.

Ổ cứng hệ thống an ninh bị mất nên ở đây không thu được gì.

Security system's drive was taken so we're blind in here.

đi nào, em phải có gì đó cho cái ổ cứng nhỏ bé của mình.

You have to have something on that little hard drive of yours.

Cái ổ cứng nằm giữa vùng nước nhiễm điện làm sao lấy được?

How do you expect us to get the hard drive with all that electrified water?

Hắn thực sự là một ổ cứng đó.

Well, he really is a hard drive.

Họ có thể đang giữ ổ cứng.

They might have the hard drive.

Ổ Cứng đâu hại gì đến ông.

Hard drive is not a threat to you.

Giải pháp là phải khôi phục ổ cứng của bạn.

The solution is to back up your hard drive.

Tôi biết ổ cứng ở đâu.

I know where the hard drive is.

Lợi dụng hắn để thâm nhập vào ổ cứng cất ở tầng hầm khách sạn.

USED HIM TO ACCESS YOUR HARD DRIVE IN THE HOTEL VAULT.

Ví dụ: Anh ta rất giỏi lái xe và đã đi qua kỳ thi lái xe một cách dễ dàng. (He is very good at driving and passed the driving test easily.)

Drive (v): Thúc đẩy, động viên ai đó để làm điều gì đó.

Ví dụ: Anh ta luôn cố gắng thúc đẩy đội của mình đến mức cao mới. (He always tries to drive his team to new heights.)

Drive (n): Sức mạnh hoặc năng lượng để thúc đẩy hoặc tiếp tục hành động.

Ví dụ: Sự quyết tâm mạnh mẽ của cô ấy là động lực để thành công. (Her strong determination is the drive to success.)

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Ổ cứng di động tên tiếng Anh là gì?

Ổ cứng hay ổ đĩa cứng có tên tiếng Anh là Hard Disk Drive (viết tắt HDD) là thiết bị lưu trữ dữ liệu không thể thiếu của các loại laptop, máy tính để bàn.

Box SSD di động là gì?

Box ổ cứng SSD là hộp đựng ổ cứng Solid State Drive (ổ cứng rắn). Ổ cứng này sẽ có tốc độ tốc ghi nhanh hơn so với ổ cứng truyền thống. Loại ổ cứng này được thiết kế với kích thước phù hợp với loại ổ cứng SSD chuẩn kích thước M.

Ổ cứng máy tính tiếng Anh là gì?

Ổ cứng máy tính hay còn gọi là ổ cứng (Hard Disk Drive, viết tắt: HDD) là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trong máy tính của bạn.

Ổ đĩa di động là gì?

Ổ cứng di động (hay còn gọi là ổ cứng ngoài) là bộ nhớ gắn ngoài cho các thiết bị mạng, laptop, có cấu tạo như ổ cứng máy giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc di chuyển. Thông thường, ổ cứng di động có dung lượng lưu trữ khá lớn, có thể chạy được các phần mềm trên ổ cứng kể cả hệ điều hành.