Từ đó đến nay tiếng anh là gì năm 2024

Từ đó là tính từ một thời điểm nào đó trong quá khứ đến lúc đề cập tới.

1.

Tôi đã học về nghệ thuật của ông ấy ở trường trung học, và từ đó tôi yêu Picasso.

I learned about his art in high school, and since then I have loved Picasso.

2.

Cha mẹ của họ qua đời, và từ đó những đứa trẻ sống với chú của họ, Olaf.

Their parents died, and since then the children have lived with their uncle, Olaf.

Một số cụm từ chỉ thời gian liên quan đến từ đó đi:

- from then on (từ ấy trở đi)

- eventual (cuối cùng)

- hitherto (cho đến nay)

- onwards (về phía trước)

The Viceroy Club was opened by the great Lord Kitchener himself, and many of its fixtures have remained unchanged since then.

Nhưng mà, chỉ khi ngài kể cho chúng thần về giấc mơ thì chúng thần mới có thể giải đoán, như từ đó đến giờ vậy.

But, my lord, if only you would tell us your dream we could interpret it, as we have always done.

Chúng ta đã tìm kiếm suốt từ đó đến giờ, nhưng chúng ta không thể nói bớt đi độ lớn của phần còn lại của cuộc tìm kiếm.

We've been searching ever since, but it's impossible to overstate the magnitude of the search that remains.

đó là 17 năm về trước, và tôi không bị kẹt ngón chân dưới biển từ khi đó đến giờ.

That was 17 years ago, and I have never since stuck a toe in that ocean.

Ông ấy đã làm việc vất vả suốt từ đó đến giờ , khẳng định rằng ông không bao giờ có một ngày nghỉ ngơi từ khi ông thành lập công ty , Huangpu Renewable Resources vào năm 1998 .

He has worked hard ever since , claiming never to have had a day off since he founded his company , Huangpu Renewable Resources , in 1998 .

Nhưng từ năm 1968, người nhìn xa trông rộng này, Robert Kennedy, lúc khởi đầu cho chiến lược tranh cử tổng thống không may của mình, đã đưa ra một cơ cấu ấn tượng nhất về tổng sản phẩm quốc gia từ đó đến giờ.

But as early as 1968, this visionary man, Robert Kennedy, at the start of his ill- fated presidential campaign, gave the most eloquent deconstruction of gross national product that ever has been.

Cấu trúc Up to now trong tiếng anh là một cấu trúc phổ biến, quen thuộc. Tuy vậy, nhiều bạn vẫn chưa “nằm lòng” được cấu trúc này. Dưới đây là bài viết cấu trúc “Up to now” mà Toeic123 chia sẻ đến bạn. Trong bài sẽ là định nghĩa của cấu trúc “Up to now” là gì và cách dùng ra sao.

1. Cấu trúc up to now trong tiếng anh có nghĩa là gì?

Trước khi đi tìm hiểu cụ thể “Up to now” là gì, bạn hãy phân tích nghĩa của những keyword trong cấu trúc này:

  • Up: đây là một trạng từ mang nghĩa là hướng tới giá trị tốt hơn, một vị trí cao hơn.
  • To: đây là một giới từ mang nghĩa là đến, tới, về chuyện gì, một số trường hợp dùng để chỉ thời giờ.
  • Now: đây là một trạng từ có nghĩa là ở hiện tại, hiện nay, bây giờ, lúc này, ngày nay.

Nếu ghép nghĩa lại với nhau, bạn có thể hiểu Up to now là “Tới hiện tại”. Thật vậy, Up to now được hiểu chính xác là “cho tới nay", “đến tận bây giờ”.

Up to now: Đến nay, Cho tới nay, Đến tận lúc này, Đến tận bây giờ.

Từ đó đến nay tiếng anh là gì năm 2024

Định nghĩa cấu trúc up to now trong tiếng anh.

2. Cấu trúc up to now trong tiếng anh dùng với "thì" gì?

Trong tiếng anh, cấu trúc Up to now là một dấu hiệu để bạn nhận biết “thì” mà của câu. Dấu hiệu nhận biết thì của Up to now giống với dấu hiệu của các từ như: After; Before; Already, Ever; Just; Recently; So far;...

Có lẽ, bạn đã trả lời được câu hỏi “Up to now” dùng thì gì. Thật vậy, cấu trúc up to now trong tiếng anh là dấu hiệu nhận biết, được sử dụng trong thì Hiện tại hoàn thành. Khi nắm được điều này, bạn sẽ dễ dàng giải quyết được những câu hỏi về dùng thì khi có sự xuất hiện của cụm “Up to now”.

Cấu trúc Up to now: dấu hiệu nhận biết, dùng trong thì hiện tại hoàn thành.

Về cấu trúc, công thức của thì hiện tại hoàn thành, Toeic123 có lẽ bạn đã nắm rõ. Ở trong câu, cấu trúc “Up to now” thường đứng ở đầu câu hoặc cuối câu. Khi ở đầu câu, sau cấu trúc này sẽ có “dấu phẩy”.

Từ đó đến nay tiếng anh là gì năm 2024

Cấu trúc up to now dùng với "thì" gì?

3. Ví dụ Anh - Việt cấu trúc Up to ow trong tiếng Anh

Như vậy, bên trên bạn đã nắm được nghĩa của của cấu trúc Up to now là Đến nay, Cho đến hiện tại; Đồng thời là dấu hiệu nhận biết thì của cấu trúc.

Dưới đây sẽ là một số ví dụ minh họa của cấu trúc này trong tiếng anh. Qua mỗi ví dụ, Toeic123 sẽ kèm thêm phần dịch nghĩa để bạn có thể hiểu cách dùng rõ nhất.

Ví dụ “Up to now” trong câu khẳng định:

  • Up to now, the automotive aftermarket of China has been enlarging, but the level of Chinese automotive aftermarket still falls behind compared with the developed countries.
  • Cho đến hiện tại, thị trường hậu mãi ô tô của Trung Quốc đã được mở rộng, nhưng mức độ hậu mãi ô tô của Trung Quốc vẫn còn tụt hậu so với các nước phát triển.
  • This evidence indicates that the importance of this benefit has probably been seriously underestimated up to now.
  • Bằng chứng này chỉ ra rằng tầm quan trọng của lợi ích ấy có lẽ đã bị đánh giá thấp một cách nghiêm trọng cho đến thời điểm hiện tại.
  • However, up to now we have only considered the positive side of the relationship between sports participation and health.
  • Tuy nhiên, cho đến nay chúng ta mới chỉ xem xét mặt tích cực của mối quan hệ giữa việc tham gia thể thao đối với sức khỏe.

Từ đó đến nay tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ “Up to now” trong câu khẳng định.

Ví dụ “Up to now” trong câu phủ định:

  • Up to now, I still haven't found my true worth in life.
  • Cho đến bây giờ, tôi vẫn chưa tìm được giá trị thực sự của bản thân trong cuộc sống.
  • Until now, I still haven't found a way to solve the difficult math problem given by the teacher from last week. Can you help me?
  • Cho đến bây giờ, tôi vẫn chưa tìm ra cách giải quyết bài toán khó mà giáo viên đã giao từ tuần trước. Bạn giúp tôi được không?
  • You know, there are works that up to now, scientists have not been able to explain its origin exactly.
  • Bạn biết đấy, có những công trình mà đến nay, các nhà khoa học vẫn chưa thể lý giải chính xác nguồn gốc của nó.

Ví dụ “Up to now” trong câu hỏi:

  • Wanted to put her arm around her, hug her, what the hell had super-brat been up to now?
  • Muốn choàng tay qua, ôm lấy cô, từ nãy đến giờ tên nhóc này làm cái quái gì vậy?
  • What can we learn from twenty prehistoric burial chambers, which we call cists, and which have been uncovered up to now?
  • Chúng ta có thể học được gì từ hai mươi hộc chôn cất thời tiền sử, cái mà chúng ta gọi là những nhà chứa, và đã được phát hiện cho đến nay?
  • Hey Johnny Dang, What's that old rascal been up to now?
  • Johnny Dang ơi, Cho đến bây giờ thì cái đồ cũ đó là gì vậy?

Từ đó đến nay tiếng anh là gì năm 2024

Ví dụ “Up to now” trong câu hỏi.

Bên trên là những giải đáp thắc mắc của Toeic123 về Cấu trúc Up to now trong tiếng anh. Trong đó là định nghĩa của cấu trúc, cách sử dụng của cấu trúc ở trong thì nào. Đồng thời là không ít những ví dụ minh họa để bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm này. Hy vọng bạn đã trang bị cho mình được một kiến thức bổ ích về cấu trúc “Up to know”. Đừng quên chia sẻ kiến thức này đến với những người xung quanh bạn.