Xã sà phìn hà giang tên tiếng trung là gì năm 2024

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hà Giang gồm những xã nào? Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn!

Kim Ngân - ngan*****@gmail.com

Xã sà phìn hà giang tên tiếng trung là gì năm 2024

  • Xã sà phìn hà giang tên tiếng trung là gì năm 2024
    (ảnh minh họa)

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hà Giang được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:

DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG

TT

Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

Thuộc khu vực

Số thôn ĐBKK

Xã khu vực I

16

Xã khu vực II

45

159

Xã khu vực III

134

1.249

TOÀN TỈNH

195

1.408

I

HUYỆN ĐỒNG VĂN

1

Xã Sủng Trái

III

14

2

Xã Tả Lủng

III

13

3

Xã Vần Chải

III

13

4

Xã Tả Phìn

III

9

5

Xã Lũng Thầu

III

6

6

Xã Lũng Cú

III

9

7

Xã Thài Phìn Tủng

III

15

8

Xã Sính Lủng

III

9

9

Xã Lũng Phìn

III

10

10

Xã Phố Cáo

III

16

11

Xã Sảng Tủng

III

15

12

Xã Hố Quáng Phín

III

8

13

Xã Lũng Táo

III

15

14

Xã Sà Phìn

III

10

15

Xã Phố Là

III

7

16

Xã Ma Lé

III

11

17

Xã Sủng Là

III

9

18

Thị trấn Đồng Văn

II

15

19

Thị trấn Phố Bảng

II

3

II

HUYỆN MÈO VẠC

1

Xã Niêm Tòng

III

8

2

Xã Thượng Phùng

III

12

3

Xã Khâu Vai

III

12

4

Xã Cán Chu Phìn

III

12

5

Xã Pải Lủng

III

11

6

Xã Lũng Pù

III

12

7

Xã Lũng Chinh

III

7

8

Xã Xín Cái

III

18

9

Xã Giàng Chu Phìn

III

12

10

Xã Sủng Trà

III

9

11

Xã Sơn Vĩ

III

15

12

Xã Tả Lủng

III

7

13

Xã Tát Ngà

III

9

14

Xã Pả Vi

III

6

15

Xã Sủng Máng

III

5

16

Xã Niêm Sơn

III

11

17

Xã Nậm Ban

III

10

18

Thị trấn Mèo Vạc

III

6

III

HUYỆN YÊN MINH

1

Xã Sủng Cháng

III

9

2

Xã Đường Thượng

III

10

3

Xã Lũng Hồ

III

23

4

Xã Thắng Mố

III

8

5

Xã Sủng Thài

III

19

6

Xã Ngam La

III

12

7

Xã Lao Và Chải

III

15

8

Xã Du Già

III

12

9

Xã Mậu Long

III

18

10

Xã Du Tiến

III

15

11

Xã Ngọc Long

III

25

12

Xã Hữu Vinh

III

10

13

Xã Đông Minh

III

16

14

Xã Na Khê

III

10

15

Xã Phú Lũng

III

11

16

Xã Bạch Đích

III

15

17

Xã Mậu Duệ

II

8

18

Thị trấn Yên Minh

II

11

IV

HUYỆN QUẢN BẠ

1

Xã Bát Đại Sơn

III

9

2

Xã Tả Ván

III

8

3

Xã Nghĩa Thuận

III

9

4

Xã Lùng Tám

III

7

5

Xã Cán Tỷ

III

8

6

Xã Thái An

III

6

7

Xã Thanh Vân

III

7

8

Xã Tùng Vài

III

9

9

Xã Cao Mã Pờ

III

8

10

Xã Quản Bạ

III

5

11

Xã Quyết Tiến

III

7

12

Xã Đông Hà

III

2

13

Thị trấn Tam Sơn

II

1

V

HUYỆN XÍN MẦN

1

Xã Pà Vầy Sủ

III

7

2

Xã Nàn Sỉn

III

8

3

Xã Bản Ngò

III

9

4

Xã Thèn Phàng

III

11

5

Xã Nàn Ma

III

7

6

Xã Thu Tà

III

13

7

Xã Chế Là

III

13

8

Xã Chí Cà

III

10

9

Xã Nấm Dần

III

11

10

Xã Tả Nhìu

III

10

11

Xã Bản Díu

III

8

12

Xã Trung Thịnh

III

6

13

Xã Ngán Chiên

III

9

14

Xã Quảng Nguyên

III

13

15

Xã Xín Mần

III

4

16

Xã Cốc Rế

III

8

17

Xã Nà Chì

II

8

18

Thị trấn Cốc Pài

II

6

19

Xã Khuôn Lùng

II

2

VI

HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

1

Xã Bản Phùng

III

8

2

Xã Ngàm Đăng Vài

III

8

3

Xã Đản Ván

III

8

4

Xã Thèn Chu Phìn

III

4

5

Xã Túng Sán

III

8

6

Xã Tụ Nhân

III

5

7

Xã Bản Nhùng

III

8

8

Xã Sán Sả Hồ

III

9

9

Xã Tả Sử Choóng

III

5

10

Xã Pờ Ly Ngài

III

6

11

Xã Nàng Đôn

III

7

12

Xã Chiến Phố

III

10

13

Xã Bản Máy

III

4

14

Xã Nậm Khòa

III

9

15

Xã Pố Lồ

III

12

16

Xã Bản Péo

III

4

17

Xã Bản Luốc

III

10

18

Xã Tân Tiến

III

12

19

Xã Thàng Tín

III

7

20

Xã Nam Sơn

III

8

21

Xã Nậm Dịch

III

9

22

Xã Hồ Thầu

III

8

23

Xã Nậm Ty

III

8

24

Thị trấn Vinh Quang

II

2

25

Xã Thông Nguyên

II

VII

HUYỆN BẮC QUANG

1

Xã Đồng tiến

III

6

2

Xã Thượng bình

III

6

3

Xã Tân lập

III

6

4

Xã Hữu sản

II

4

5

Xã Đức xuân

II

5

6

Xã Đông thành

II

4

7

Xã Đồng tâm

II

5

8

Xã Tân thành

II

5

9

Xã Liên hiệp

II

2

10

Xã Bằng hành

II

2

11

Xã Việt hồng

II

2

12

Xã Vô điếm

II

2

13

Xã Kim ngọc

II

3

14

Xã Đồng yên

II

15

Xã Tiên kiều

II

1

16

Xã Vĩnh hảo

II

2

17

Xã Quang minh

I

18

Xã Việt vinh

I

19

Xã Vĩnh tuy

I

20

Xã Việt quang

I

21

Xã Vĩnh phúc

I

22

Xã Tân quang

I

23

Xã Hùng an

I

VIII

HUYỆN QUANG BÌNH

1

Xã Nà Khương

III

7

2

Xã Bản Rịa

III

4

3

Xã Tân Nam

III

12

4

Xã Tiên Nguyên

III

13

5

Xã Hương Sơn

III

5

6

Xã Xuân Minh

III

8

7

Xã Yên Thành

III

8

8

Xã Tân Bắc

III

3

9

Xã Tân Trịnh

II

2

10

Thị trấn Yên Bình

II

5

11

Xã Yên Hà

II

3

12

Xã Tiên Yên

II

13

Xã Bằng Lang

II

2

14

Xã Vĩ Thượng

II

1

15

Xã Xuân Giang

II

1

IX

HUYỆN VỊ XUYÊN

1

Xã Thượng Sơn

III

12

2

Xã Thuận Hòa

III

14

3

Xã Cao Bồ

III

8

4

Xã Ngọc Minh

III

7

5

Xã Quảng Ngần

III

8

6

Xã Ngọc Linh

III

10

7

Xã Bạch Ngọc

III

6

8

Xã Lao Chải

III

3

9

Xã Minh Tân

III

11

10

Xã Phương Tiến

III

4

11

Xã Kim Linh

III

5

12

Xã Thanh Thủy

III

5

13

Xã Kim Thạch

III

5

14

Xã Xín Chải

II

15

Xã Tùng Bá

II

7

16

Xã Linh Hồ

II

8

17

Xã Phong Quang

II

3

18

Xã Thanh Đức

II

1

19

Xã Đạo Đức

II

4

20

Xã Trung Thành

II

21

Xã Phú Linh

II

2

22

Thị trấn Việt Lâm

II

1

23

Xã Việt Lâm

I

24

Thị trấn Vị Xuyên

I

X

HUYỆN BẮC MÊ

1

Xã Phiêng Luông

III

4

2

Xã Thượng Tân

III

5

3

Xã Giáp Trung

III

11

4

Xã Minh Sơn

III

13

5

Xã Đường Hồng

III

9

6

Xã Yên Phong

III

7

7

Xã Yên Cường

III

9

8

Xã Đường Âm

III

8

9

Xã Lạc Nông

III

5

10

Xã Phú Nam

II

3

11

Xã Yên Định

II

6

12

Thị trấn Yên Phú

II

4

13

Xã Minh Ngọc

II

5

XI

THÀNH PHỐ HÀ GIANG

1

Xã Phương Thiện

II

2

2

Xã Ngọc Đường

I

3

Xã Phương Độ

I

4

Phường Quang Trung

I

5

Phường Ngọc Hà

I

6

Phường Minh Khai

I

7

Phường Trần Phú

I

8

Phường Nguyễn Trãi

I

Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hà Giang. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

Xã Sà Phìn có bao nhiêu thôn?

Hành chính. Xã Sà Phìn được chia thành 11 thôn.

Hà Giang có bao nhiêu thôn?

Tỉnh Hà Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 10 huyện với 193 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 175 xã. Đến năm 2012, tỉnh Hà Giang có 2.069 thôn, tổ dân phố. Toàn bộ các đơn vị hành chính của Hà Giang đều thuộc khu vực miền núi.

Hà Giang có bao nhiêu làng xã?

Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Hà Giang có 193 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 175 xã. Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Hà Giang hiện nay.

Hà Giang có bao nhiêu thị xã?

Tính đến nay Hà Giang có 01 thành phố, 10 huyện, 05 phường, 13 thị trấn và 177 xã.