1 tệ đài loan bằng bao nhiêu vnd năm 2024
hiện nay có rất nhiều người dân Việt Nam học tập, sinh sống và làm việc. Vậy nên nhu cầu biết các mệnh giá đồng tiền Đài Loan là rất nhiều. Nhận thấy điều đó chúng tôi xin phép gửi các bạn bài viết dưới đây. Show
Khái quát về đồng tiền Đài LoanTiền tệ chính thức của Đài Loan là Tân Đài Tệ Tân Đài tệ hay còn gọi là Đài tệ là đồng tiền chính thức của Đài Loan. Ký hiệu TWD có thể được viết NT$, NTD và NT. Tân Đài Tệ được chia thành 100 cents. Vào năm 1949 Ngân hàng Đài Loan phát hành tiền Tân Đài tệ. Trải qua rất nhiều thời kỳ lịch sử Tân Đài tệ đã trở thành đồng tiền chính thức tại Đài Loan. Các mệnh giá đồng tiền Đài LoanĐài Loan lưu hành cả tiền giấy và tiền xu
Trong đó 100 TWD và 1000 TWD được sử dụng nhiều hơn cả. Các mệnh giá tiền giấy Đài LoanTiền giấy Đài Loan lần đầu tiên lưu hành vào tháng 7 năm 2000 Tiền giấy Đài Loan được làm từ chất liệu giấy sợi bông. Các đồng tiền mới ra đời nhằm có nhiều tính năng bảo mật hơn. Trên các tờ tiền giấy khác nhau đều có những màu sắc và hình in khác nhau. Tờ 2000 yuan rất ít được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày do mệnh giá cao.
Màu nền của tờ tiền là màu đỏ. Tôn Trung Sơn là nhân vật xuất hiện trên tờ tiền này. Ngoài hình chân dung ra còn in chương hài hòa vĩ đại của Khổng tử tại mặt trước. Mặt sau in hình của tòa nhà chung Đài Loan
Màu nền của tờ tiền là xanh lá cây. Mặt trước in hình chân dung của Chiang Kai – shek. Mặt sau của tờ tiền in hình văn phòng chủ tịch của Trung Hoa.
Tờ NT$ 500 có màu nâu sẫm. Mặt trước in hình đội bóng chày trẻ. Nó biểu tượng cho tinh thần thể thao của giới trẻ Đài Loan. Mặt sau in hình những con hươu Formosa Sika và núi Dabajian của Đài Loan.
NT$ 1000 có nền màu xanh da trời. Mặt trước in hình những đứa trẻ biểu tượng cho nền giáo dục tiểu học Đài Loan. Mặt sau in hình gà lôi Mikado. Đây là loài chim được coi là không chính thức của quốc gia. Ngoài ra còn in hình núi Yushan.
NT$2000 là màu xanh da trời trên đó in hình của trạm quan sát vệ tinh do Đài Loan xây dựng có tên là Formosat – 1. Mặt sau in hình của cá hồi biển Formosa và núi Nanhu. Các mệnh giá tiền kim loại Đài LoanĐơn vị của tiền xu Đài Loan là fen. Chất liệu chủ yếu để làm các đồng xu này là nhôm, đồng và niken. Hiện nay đồng 50 fen rất ít được sử dụng. Tiền xu Đài Loan được in bởi Mint trung tâm của Trung Quốc trong khi tiền giấy được in bởi Trung Quốc khắc và in ấn tác phẩm. Quy đổi 01 Tân Đài tệ sang Việt Nam đồngHiện nay Đài Loan là đất nước được rất nhiều người Việt Nam lựa chọn để làm việc vậy nên rất nhiều người cần biết quy đổi 01 Tân Đài tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Cập nhật theo tỷ giá mới nhất mức quy đổi có giá trị như sau:
Tại các địa chỉ chuyển tiền hay đổi tiền thì mức tỷ giá này có thể chênh lệch nhất định. Vậy đến đây bạn đã nắm được cho mình thông tin về tiền tệ Đài Loan cũng như các mệnh giá đồng tiền Đài Loan rồi đúng không? Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của đồng Việt Nam, Tân Đài tệ và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng . Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến1 Đồng Việt Nam \= 0,001289 Tân Đài tệ 1 VND = 0,001289 TWD1 TWD = 775,58 VND Cập nhật gần nhất 11/04/2024 8:45 CH UTC Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của VND và TWDBiểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 11/04/2023 đến 10/04/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 0,001304 Tân Đài tệ cho mỗi đồng Việt Nam. Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng VND và đồng TWD là bao nhiêu trong năm qua?Tỷ giá VND/TWD cao nhất là 0,001343 Tân Đài tệ cho mỗi đồng Việt Nam vào 22/08/2023. Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ VND và đồng TWD là bao nhiêu trong năm qua?Tỷ giá VND/TWD thấp nhất là 0,001264 Tân Đài tệ cho mỗi đồng Việt Nam vào 29/12/2023. Đồng VND tăng hay giảm so với đồng TWD trong năm qua?Tỷ giá VND/TWD giảm -0,83%. Điều này có nghĩa là đồng Việt Nam đã giảm giá trị so với Tân Đài tệ. Tỷ giá giao dịch của VND và TWD30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 0,001292 $0,001292 $Thấp 0,001272 $0,001268 $Trung bình 0,001284 $0,001281 $Biến động+1,36% +1,74%Tải xuống Quy đổi VND sang TWDĐồng Việt Nam Tân Đài tệ 1.000 ₫1,2894 $5.000 ₫6,4468 $10.000 ₫12,894 $15.000 ₫19,340 $20.000 ₫25,787 $25.000 ₫32,234 $50.000 ₫64,468 $100.000 ₫128,94 $500.000 ₫644,68 $1.000.000 ₫1.289,36 $2.500.000 ₫3.223,40 $5.000.000 ₫6.446,80 $10.000.000 ₫12.894 $25.000.000 ₫32.234 $50.000.000 ₫64.468 $100.000.000 ₫128.936 $ Quy đổi TWD sang VNDLịch sử tỷ giá giao dịch giữa VND và TWD theo nămLàm thế nào để quy đổi tỷ giá đồng Việt Nam sang Tân Đài tệ?Bạn có thể quy đổi đồng Việt Nam sang Tân Đài tệ bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng VND bạn muốn quy đổi thành TWD vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng VND được quy đổi sang đồng TWD theo tỷ giá giao dịch mới nhất. Quy đổi VND sang các đơn vị tiền tệ khácTại sao nên tin tưởng chúng tôi?Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk. Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng. 10.000 Đài tệ bằng bao nhiêu VND?Download Our Currency Converter App. 10.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?Download Our Currency Converter App. 50 xứ Đài Loan bao nhiêu tiền Việt?Download Our Currency Converter App. 500 nhân dân tệ Đài Loan bằng bao nhiêu tiền Việt?Download Our Currency Converter App. |