Giải bài tập 301 câu đàm thoại tiếng hoa 22 năm 2024

Giá sản phẩm trên Fahasa.com đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như Phụ phí đóng gói, phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh,...

Chính sách khuyến mãi trên Fahasa.com không áp dụng cho Hệ thống Nhà sách Fahasa trên toàn quốc

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa hiện đang là giáo trình dạy và học tiếng Hoa giai đoạn cơ sở phổ biến nhất tại các trường, trung tâm ngoại ngữ ở nước ta. Ban đầu, giáo trình được biên soạn cho mục đích chính là đàm thoại, nhưng trong thực tế, giáo trình lại được dùng như giáo trình tổng hợp, vì thế, để giúp người học rèn luyện đầy đủ các kỹ năng ngôn ngữ khi sử dụng giáo trình này, chúng tôi đã biên soạn bộ sách công cụ dùng kèm giáo trình, gồm 4 cuốn:

- Bài tập luyện dịch Việt Hoa

- Hướng dẫn tập viết chữ Hán

- Bài tập 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần căn bản

- Bài tập 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Luyện thi HSK cấp 1, 2

Quyển Bài tập 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần căn bản này cũng gồm 40 bài theo những chủ đề trong giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa. Bài tập trong sách được biên soạn một cách khoa học và đa dạng với nhiều dạng bài như viết phiên âm, viết lại câu, sửa câu sai, điền trống, đọc hiểu, luyện dịch Việt H, một mặt giúp người học hệ thống lại các điểm ngữ pháp và từ vựng đã học, mặt khác mở rộng thêm phạm vi vận dụng ngôn ngữ như: phối hợp từ ngữ, thay đổi kết cấu ngôn ngữ trong những ngữ cảnh khác , từ đó nâng cao khả năng hiểu và ứng dụng tiếng Hoa của học sinh.

Nếu người học muốn ôn luyện kỳ thi HSK cấp 1-2, có thể sử dụng quyển Bài tập 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Luyện thi HSK cấp 1, 2. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập theo sát với các dạng đề của bài thi HSK cấp 1, 2, giúp người học có đủ kiến thức, kỹ năng tham dự kỳ thi này sau khi hoàn tất bộ giáo trình.

Hy vọng đây sẽ là một bộ sách có ích cho những người mới học tiếng Hoa muốn nâng cao trình độ tiếng Hoa của mình. Do trình độ có hạn, trong quá trình biên soạn cũng không tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự góp ý phê bình của các bạn.

Uploaded by

Trần Minh Diệu

0% found this document useful (0 votes)

157 views

4 pages

Chinese studying materials

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

157 views4 pages

Giai Bai Tap 301 Cau Dam Thoai Tieng Hoa

Uploaded by

Trần Minh Diệu

Chinese studying materials

Jump to Page

You are on page 1of 4

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Giải bài tập 301 câu đàm thoại tiếng hoa 22 năm 2024

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21: Mời anh tham gia

1. 巧 qiǎo ( xảo )

真巧啊,找到你了。

zhēn qiǎo a , zhǎo dào nǐ le .

2. 再说 zài shuō ( tái thuyết )

回头再说 huí tóu zài shuō

3. 可是 kě shì ( khả thị )

我很喜欢看中国电影,可是有一些地方看不懂。

wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng, kě shì yǒu yì xiē dì fang kàn bù dǒng

4. 约会 yuè huì ( yêu hội )

A 跟 B 约会

我已经跟辅导老师约会了。

wǒ yǐ jīng gēn fú dǎo lǎo shi yuè huì le .

今天我有一个重要的约会。

jīn tiān wǒ yǒu yí ge zhòng yào de yuè huì

5. 女 nǚ ( nữ )

6. 同学 tóng xué ( đồng học )

我们班有十五个同学,十个男生,五个女生。

wǒ men bān yǒu shí wǔ ge tóng xué, shí ge nán sheng, wǔ ge nǚ sheng.

7. 空儿 kōng r ( không nhi )

今天我没有空儿,你改天来吧。

jīn tiān wǒ méi yǒu kòng r , nǐ gǎi tiān lái ba .

8. 好 hǎo ( hảo )

爱一个人好难 ài yí ge rén hǎo nán

9. 见面 jiàn miàn (kiến diện )

明天我要跟一个代表团见面。

míng tiān wǒ yào gēn yí ge dài biǎo tuán jiàn miàn .

10. 话剧 huà jù ( thoại kịch )

今天电视上的话剧很有意思。

jīn tiān diàn shì shàng de huà jù hěn yǒu yì si .

11. 哎呀 āi yā ( ai nha )

12. 复习 fù xí ( phục tập )

学外语每天都要复习和练习功课

xué wài yǔ měi tiān dōu yào fù xí hé liàn xí gōng kè .

13. 画展 huà zhǎn ( họa triển )

展览会常组织一些画展。

zhǎn lǎn huì cháng zǔ zhī yì xiē huà zhǎn .

14. 刚 gāng ( cương )

我刚来中国不太习惯。

wǒ gāng lái zhōng guó bú tài xí guàn

15. 陪 péi ( bồi )

让我陪你去完你的路。

ràng wǒ péi nǐ qù wán nǐ de lù .

16. 句子 jù zi ( cú tử )

这条句子是什么意思呢 ?

zhè tiáo jù zi shì shén me yì si ne ?

17. 封 fēng ( phong )

我妈妈寄给我一封信来。

wǒ mā ma jì gěi wǒ yì fēng xìn lái .

18. 会 huì ( hội )

首脑会议 shǒu nǎo huì yì

19. 正 zhèng ( chính )

我正看电视剧 (呢)。

wǒ zhèng kàn diàn shì jù ne

20. 高 gāo ( cao )

远走高飞 yuán zǒu gāo fēi

21. 男 nán ( nam )

男女平等 nán nǚ píng děng

NGỮ PHÁP:

1. Từ ngữ chỉ thời đoạn làm trạng ngữ :

Từ ngữ chỉ thời đoạn chỉ rõ trong một khoảng thời gian như vậy hoàn thành một động tác hay xuất hiện một tình huống nào đó. Ví dụ:

(1) 他们两天看了一本书。 tā men liǎng tiān kàn le yì běn shū .

(2) 我们好几年没见面了。 wǒ men hǎo jǐ nián méi jiàn miàn le

2. Trợ từ động thái 了:

Trợ từ đứng sau động từ chỉ động tác đang ở giai đoạn nào đó gọi là trợ từ động thái. Trợ từ động thái 了đặt sau động từ chỉ động tác đã hoàn thành. Khi có tân ngữ thì tân ngữ thường mang số lượng từ hoặc một định ngữ khác. Ví dụ: