Bài 20.8, 20.9 trang 55 sbt vật lí 12

Một mạch dao động \[LC\] gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \[\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }\left[ H \right]\] và một tụ điện có điện dung \[\dfrac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }[F].\] Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 20.8
  • 20.9

20.8

Mạch dao động điện từ \[LC\] lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \[1mH\] và tụ điện có điện dung \[0,1\mu F.\] Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A. \[{3.10^5}ra{\rm{d}}/s\] B. \[{10^5}ra{\rm{d}}/s\]

C. \[{4.10^5}ra{\rm{d}}/s\] D. \[{2.10^5}ra{\rm{d}}/s\]

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính tần số góc \[\omega = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\].

Lời giải chi tiết:

Tần số góc \[\omega = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }} = \dfrac{1}{{\sqrt {{{10}^{ - 3}}.0,{{1.10}^{ - 6}}} }}\\ = {10^5}[rad/s]\]

Chọn B

20.9

Một mạch dao động \[LC\] gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \[\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }\left[ H \right]\] và một tụ điện có điện dung \[\dfrac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }[F].\] Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

A. \[{3.10^{ - 6}}s\] B. \[{4.10^{ - 6}}s\]

C. \[{2.10^{ - 6}}s\] D. \[{5.10^{ - 6}}s\]

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính chu kì: \[T = 2\pi \sqrt {LC} \].

Lời giải chi tiết:

Ta có chu kì: \[T = 2\pi \sqrt {LC} = 2\pi \sqrt {\dfrac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }.\dfrac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }} \\ = {2.10^{ - 6}}[s]\]

Chọn C

Video liên quan

Chủ Đề