Bài tập excel quản lý điểm tuyển sinh đại học năm 2024

Tên sản phẩm Th 1 Th 2 Th 3 Th 4 Th 5 Th 6 Tổng Quạt bàn 250 220 300 250 310 300 Quạt đứng 190 200 250 220 250 240 Quạt trần 220 250 250 250 240 260 Biến áp 320 300 310 300 320 350 Nắn dòng 250 240 220 260 250 300 Chấn lưu 650 500 550 500 320 520 Bơm hút 180 260 300 250 180 200

  1. Định dạng và trang trí bảng tính theo mẫu
  2. Thêm cột STT trước cột Tên sản phẩm và đánh số thứ tự tự động.
  3. Thêm cột Tổng quý 1 và cột Tổng quý 2 sau cột Th 3 và Th 6. Hãy tính tổng sản lượng từng quý của mỗi loại sản phẩm.
  4. Tính cột Tổng là tổng sản lượng 6 tháng của mỗi loại sản phẩm.
  5. Tính tổng cộng số lượng các sản phẩm của từng tháng.
  6. Thêm sản phẩm Quạt treo vào sau sản phẩm Quạt trần. Tự đưa số liệu của từng tháng và tính tổng sản lượng quý 1, quý 2 và tổng sản lượng 6 tháng cho loại sản phẩm đó.
  7. Vẽ đồ thị so sánh Tổng sản lượng 6 tháng của từng sản phẩm
  8. Thêm cột Xu hướng 1, trước cột Quí 1, Xu hướng 2, trước cột Quý 2, vẽ đồ thị Sparkline trong các ô của các cột này mô tả xu hướng sản xuất từng mặt hàng trong từng tháng của mỗi quý.

Bài 2 : Lập bảng tính có dạng sau: BẢNG QUẢN LÝ SINH VIÊN

Họ đệm Tên Đ.Toán Đ.Lý Đ.Hoá Đ.Tin T.Điểm Đ.TB Xại Hổng Nguyễn Thanh 4 3 5 4 Phạm Phương 8 9 8 7

Trần Hùng 9 9 9 10

Lê Minh Anh 9 8 9 5 Phan Tuệ Minh 7 8 8 5

Phan Nam Phong 6 6 5 5

  1. Thêm cột STT vào trước cột Họ đệm và đánh số thứ tự tự động.
  2. Tính tổng điểm (T. Điểm) và điểm trung bình (Đ.TB) cho từng sinh viên.
  3. Xếp loại học tập (Xại) cho từng sinh viên như sau:
    • Những sinh viên có Đ.TB >=8 thì X. loại là Giỏi.
    • Những sinh viên có Đ.TB >= 6 và Đ.TB <8 thì Xại là Khá.
    • Những sinh viên có Đ.TB >=5 và Đ.TB <6 thì Xại là Trung bình.
    • Còn lại Xại là Yếu.
  4. Đưa ra Đ.TB cao nhất và thấp nhất của các sinh viên.
  5. Cột Hổng (học bổng) được tính như sau:
    • Những sinh viên Giỏi và không có môn nào dưới 7 thì được 240000.
    • Những sinh viên Khá hoặc Giỏi thì được 180000.
    • Những sinh viên Trung bình thì không được học bổng.
    • Còn lại thì phải nộp 180000 (-180000).
  6. Đếm số sinh viên xếp loại giỏi, số sinh viên xếp loại khá, số sinh viên xếp loại trung bình.
  7. Tính tổng học bổng của các sinh viên có ĐTB>=
  8. Thống kê các sinh viên xếp loại Giỏi và có Điểm Tin 10
  9. Vẽ đồ thị so sánh ĐTB của các sinh viên.

Bài 3: Lập bảng quản lý cán bộ gồm các thông tin sau: BẢNG QUẢN LÝ LƯƠNG MLTT 1490000

Họ và tên N Gitính ới Đơnvị Chvụứ c H Trình độ LươngCB Phcấp ụ Tlĩnhổng Ghi chú

Tô Lan 2/4/1987 Nữ Vòng CV 3 CN

Cao Kỳ 12/5/1972 Nam Vòng GĐ 6 TS

Trần Khôi 7/8/1955 Nam Pưởng QĐ 5 PGS Lê Hoa 5/17/1969 Nữ Pưởng CV 4 CN

Cao Bách 8/23/1960 Nữ Vòng TP 4 PGS ( Ghi chú : Vòng: Văn phòng, Pưởng: Phân xưởng; GĐ: Giám đốc, QĐ: Quản đốc,TP: Trưởng phòng, CV: Chuyên viên) 1. Thêm cột STT và đánh STT tự động. 2. Tính LươngCB (lương cơ bản) cho từng người biết: Lương CB = HSL * MLTT (Mức lương tối thiểu) 3. Phụ cấp cho mỗi cán bộ được tính như sau: - Nếu chức vụ là Giám đốc thì phụ cấp là 1,000,000 đ - Nếu chức vụ là Trưởng phòng hoặc Quản đốc thì phụ cấp là 500,000 đ - Còn lại phụ cấp là 200,000 đ 4. Tính Tổng lĩnh cho từng người. 5. Cột Ghi chú ghi: - Tính đến năm hiện tại nếu từ 60 tuổi trở lên và là Nam hoặc từ 55 tuổi trở lên và là Nữ thì ghi Về hưu - Còn lại ghi Làm việc. 6. Tính Tổng LươngCB của cán bộ có HSL>=3. 7. Tính tỷ lệ cán bộ có trình độ PGS trong cơ quan 8. Tính bình quân tổng lĩnh của các cán bộ làm việc ở Vòng 9. Thống kê số cán bộ Nữ làm lãnh đạo trong cơ quan 10. Tính tổng lĩnh của các cán bộ sinh trước năm 1970 và chưa có chức vụ

  1. Tính bình quân phụ cấp của các cán bộ Nam và có HSL>=
  2. Vẽ đồ thị so sánh lương cơ bản giữa các cán bộ.
  3. Tính bình quân Phí VC của các mặt hàng có số lượng từ 200 đến 400
  4. Vẽ đồ thị so sánh số lượng của các mặt hàng.
  5. Vẽ đồ thị Sparkline mô tả tiền lãi thu được của các mặt hàng.

Bài 5: QUẢN LÝ ĐƯỜNG BAY CÔNG TY VJ

Mã số vé Tên hành khách Tuybay ến Hạng vé Giá vé Hành lý (kg) Phụ thu Ttiổềng n

SNG-2B Hoàng An 18

CRX-1E Nguyễn Lan 15

DAD-2E Đặng Thu 5

SNG-1B Bùi Long 8

CRX-2E Phạm Minh 12

DAD-2B Nguyễn Liên 27

BẢNG QUY ĐỊNH

Mã tuyến Tuyến bay Giá vé mchiều ột Giá vé khứ hồi

DAD Đà Nẵng 1,200,000 2,500, CXR Nha Trang 1,500,000 2,900, SGN Tp. Hồ Chí Minh 2,100,000 4,500,

  1. Dựa vào bảng quy định, nhập Tuyến bay cho các khách hàng.
  2. Cho biết hạng vé của các khách hàng, biết nếu kí tự cuối của mã số vé là B thì khách hàng thuộc hạng Thương gia; còn nếu là E thì khách hàng thuộc hạng Phổ thông.
  3. Dựa vào bảng quy định, nhập Giá vé cho khách hàng, biết: nếu Mã số vé có chứa kí tự là số 2 thì là vé khứ hồi, còn lại là vé một chiều.
  4. Tính tiền phụ thu, biết rằng:
    • Nếu khách hàng thuộc hạng Thương gia có hành lý >20 kg thì Phụ thu = 1%*Giá vé
    • Nếu khách hàng thuộc hạng Phổ thông có hành lý >7 kg thì Phụ thu 220, đồng.
    • Còn lại không phụ thu.
  5. Tính Tổng tiền phải trả cho khách hàng.

Bài 6: VIETCOMBANK BẢNG CÔNG NỢ NGOẠI TỆ NĂM 2020

BẢNG QUI ĐỔI TỶ GIÁ

Ngoại tệ JPI FF HKD VND USD Tỷ giá 1 5 20 21000

  1. Tính Lãi quá hạn = (Ngày kết sổ - Hạn thanh toán) * Lãi quá hạn/ ngày *Tiền nợ gốc. 2 .Tiền phải trả = Tiền nợ gốc + Lãi quá hạn.
  2. Tính Tiền phải trả Quy đổi ra USD (dựa vào bảng qui đổi Tỷ giá) Tiền Qui đổi ra USD = Tiền phải trả/ Tý giá
  3. Nhập dữ liệu cho cột Ghi chú như sau:  Nếu quá thời hạn thanh toán >100 ngày thì ghi là Nợ xấu  Nếu quá thời hạn thanh toán từ >50 và <=100 thì ghi là Nợ cần chú ý  Còn lại ghi Nợ đủ tiêu chuẩn
  4. Thống kê số khách hàng trả nợ không đúng hạn, đúng hạn.
  5. Tính Tổng tiền phải trả (Qui đổi USD) theo từng khách hàng. Vẽ đồ thị minh họa.
  6. Tính tổng Lãi quá hạn của các khách hàng vay USD có Tiền nợ gốc >=

Ngày kết sổ 12/31/ Lãi quá hạn / ngày 0%

Số TT

Mã khách hàng

Tên khách hàng

Hạn thanh toán

Tiền nợ gốc

Ngoại tệ

Lãi quá hạn

Tiền phải trả

Tiền phải trả (Qui đổi ra USD)

Ghi chú

1 A1 Công ty A1 9/1/2020 27000 FF 2 C3 Công ty C3 9/1/2020 34000 HKD 3 A4 Công ty A4 9/1/2020 20000 USD 4 E3 Công ty A1 8/21/2020 30000 FF 5 C4 Công ty A4 11/20/2020 14000 USD 6 B3 Công ty B3 11/21/2020 500000 VND 7 D2 Công ty D2 10/15/2020 49000 JPI 8 B2 Công ty A1 8/12/2020 10000 FF 9 A2 Công ty C3 12/31/2020 40000 HKD 10 D3 Công ty C3 10/15/2020 5500 HKD

  1. Thống kê số lần giao dịch của các khách hàng thuộc Công ty A1 có Hạn thanh toán trước tháng 9 năm 2020.
  2. Vẽ đồ thị Tổng tiền phải trả của các khách hàng theo từng ngoại tệ.
  3. Tính tổng phụ phí của các hợp đồng nội bộ có mua Sữa
  4. Tính trung bình Phụ phí của các hợp đồng có thuế và mua Bột mỳ.
  5. Tính tổng tiền của từng mặt hàng. Vẽ đồ thị minh họa.
  6. Tính trung bình số lượng mua của từng khách hàng. Vẽ đồ thị minh họa.

Bài 8 : Hãy lập bảng tính sau: SỔ TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 1/

Stt Mã hộ MĐSD Họ Tên CSC CSM Tiêu thụ Địmứnh c Đơn giá Tiền trả

1 A005AC Trương Thị Chi 1570 1690 2 A003AC Nguyễn An 1585 1665 3 B002AD Nguyễn Đức Duy 1615 1770 4 C001AE Đoàn Hiệp 1728 2000 5 B004AD Lê Thanh Dung 1645 1717 6 C002AE Phạm Thị Hoàng 1495 1629 7 C001AE Đỗ Tấn Sang 1721 1804 8 C005AE Tạ Trung Hậu 1740 2200

Trong đó: MĐSD: Mục đích sử dụng, CSC - CSM: Chỉ số cũ - chỉ số mới Mã hộ ĐMức Đơn giá MĐSD Hệ số A 80 400 Tdùng 1. B 120 600 KDoanh 2 C 240 800 Sxuất 2.

  1. Tính số điện năng tiêu thụ cho các hộ.
  2. Căn cứ vào mã hộ, điền vào cột tương ứng mục đích sử dụng (MĐSD), Định mức, Đơn giá cho từng hộ gia đình.
  3. Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả, biết rằng:
    • Với những hộ không sử dụng vượt định mức, Tiền trả = Tiêu thụ * Đơn giá.
    • Với những hộ sử dụng vượt định mức, Tiền trả = Tiền trả trong định mức + Tiền trả vượt định mức, trong đó: + Tiền trả trong định mức = Định mức * Đơn giá + Tiền trả vượt định mức = Số vượt định mức * Đơn giá * Hệ số
  4. Thêm cột Ghi chú sau cột đơn giá và được tính như sau:
    • Những hộ có Tiêu thụ lớn hơn Định mức thì ghi là VĐM (Vượt định mức), nếu không thì ghi TĐM (Trong định mức).
  5. Tính trung bình tiền trả của những hộ có mức tiêu thụ trên 200 số điện.
  6. Thống kê xem số hộ sử dụng điện vượt định mức có mục đích KDoanh.

Bài 9: Hãy lập bảng tính sau: BẢNG THEO DÕI XE MÁY ĐÃ BÁN

Loại xe Mã số xe Nhân viên bán hàng Ngày bán Đơn giá ($) Tổng tiền Thbảo hành ời gian Ghi chú

XB001 Phạm Lan Anh 12/25/ XD003 Lý Hồng Hạnh 09/08/ XA002 Bích Liên 03/23/ XC004 Lý Hồng Hạnh 04/16/ XA002 Bích Liên 11/04/ XC003 Phạm Lan Anh 04/05/ XC004 Bích Liên 06/06/

BẢNG THAM CHIẾU Mã số xe A00 B00 C00 D Loại xe DREAM MAX VIVA ATTILA Tgian bảo hành(năm) 4 3 5 6 Đơn giá($) 1900 1600 1850

  1. Căn cứ vào Mã số xe để điền loại xe, thời gian bảo hành và đơn giá tương ứng.
  2. Tính Tổng tiền cho từng loại xe như sau: Tổng tiền =Đơn giá + VAT (10%) Với những khách hàng mua trong quý II vào năm chẵn thì giảm 10% đơn giá.
  3. Nhập dữ liệu cho cột ghi chú như sau: Tính đến thời điểm hiện tại, nếu hết thời gian bảo hành nhập "Hết hạn", còn lại nhập "Còn hạn".
  4. Tính Đơn giá trung bình của các loại xe bán trước năm 2020
  5. Thống kê số xe Còn hạn, Hết hạn
  6. Thống kê các giao dịch mua xe MAX vẫn còn thời gian bảo hành.
  7. Tính Trung bình tổng tiền các giao dịch mua VIVA vào quí II năm 2016
  8. Tính tổng doanh thu của từng nhân viên. Vẽ đồ thị minh họa.
  9. Cho biết số xe bán được theo từng loại xe. Vẽ đồ thị minh họa

Bài 10: Hãy lập bảng tính sau:

Khách sạn DAEWO DOANH THU PHÒNG LẺ THÁNG 10/ 2020

Stt Tên khách Quốc tịch phòng Loại Ngày đến Ngày đi Thành tiền

1 Mary Lake Mỹ 1 10/4/2020 10/11/ 2 Hoàng Anh VN 3 10/2/2020 10/27/ 3 L Anh 1 10/3/2020 10/23/ 4 Lê Vân Hà VN 3 10/1/2020 10/29/ 5 LiShang Mỹ 3 10/15/2020 10/22/ 6 Kim Shenhe Anh 2 10/10/2020 10/28/ 7 Andrey Mỹ 3 10/11/2020 10/27/ 8 MaChau VN 1 10/15/2020 10/22/

BẢNG QUI ĐỊNH GIÁ Loại phòng

Đơn giá /ngày ($)

Đơn giá /tuần ($) 1 50 2100 2 40 205 3 25 130

  1. Thêm cột Giảm giá sau cột Ngày đi và tính tỷ lệ giảm giá cho những khách thuê trên 15 ngày là 15%, còn lại không giảm giá.
  2. Tính thành tiền cho các khách thuê, khách thuê từ 1 tuần trở lên tính theo đơn giá tuần, còn lại tính theo đơn giá ngày. Chú ý đối với những khách hàng đã được giảm giá.
  3. Thống kê xem có bao nhiêu khách thuê phòng loại 1 và là người nước ngoài
  4. Tính tổng thành tiền của khách theo từng loại phòng. Vẽ đồ thị minh họa.

Bài 11: Hãy lập bảng tính sau: THEO DÕI BÁN HÀNG QUÍ I/ 2020

Stt Tên hàng Mã hàng Khách hàng Đơn giá Số lượng thanh toán Thời hạn Ngày thanh toán Chikhấếu t

1 Mo VA1X1 CTy A 200 2/1/2020 2/3/ 2 Fri DB 661 CTy C 50 1/12/2020 1/10/ 3 Mo VA 1X1 CTy A 150 3/3/2020 3/3/ 4 Fre DB 661 CTy C 30 2/15/2020 2/15/ 5 Tv ZX 21 CTy A 25 3/10/2020 3/3/ 6 Mo VA1X1 CTy D 170 2/21/2020 2/27/ 7 Fo SS812 CTy B 250 2/15/2020 2/15/ BẢNG QUI ĐỊNH GIÁ

Mã hàng Tên hàng Đơn giá ($) Trả trướ Chi c ết khấ Tr u ả sau MX1 Monitor 110 1% -1 % F61 Fridge 125 2 % -1 % F12 MobiFone 420 1 % -1 % T21 Television 205 0 % -0 %