Bài tập excel quản lý điểm tuyển sinh đại học năm 2024
Tên sản phẩm Th 1 Th 2 Th 3 Th 4 Th 5 Th 6 Tổng Quạt bàn 250 220 300 250 310 300 Quạt đứng 190 200 250 220 250 240 Quạt trần 220 250 250 250 240 260 Biến áp 320 300 310 300 320 350 Nắn dòng 250 240 220 260 250 300 Chấn lưu 650 500 550 500 320 520 Bơm hút 180 260 300 250 180 200
Bài 2 : Lập bảng tính có dạng sau: BẢNG QUẢN LÝ SINH VIÊN Họ đệm Tên Đ.Toán Đ.Lý Đ.Hoá Đ.Tin T.Điểm Đ.TB Xại Hổng Nguyễn Thanh 4 3 5 4 Phạm Phương 8 9 8 7 Trần Hùng 9 9 9 10 Lê Minh Anh 9 8 9 5 Phan Tuệ Minh 7 8 8 5 Phan Nam Phong 6 6 5 5
Bài 3: Lập bảng quản lý cán bộ gồm các thông tin sau: BẢNG QUẢN LÝ LƯƠNG MLTT 1490000 Họ và tên N Gitính ới Đơnvị Chvụứ c H Trình độ LươngCB Phcấp ụ Tlĩnhổng Ghi chú Tô Lan 2/4/1987 Nữ Vòng CV 3 CN Cao Kỳ 12/5/1972 Nam Vòng GĐ 6 TS Trần Khôi 7/8/1955 Nam Pưởng QĐ 5 PGS Lê Hoa 5/17/1969 Nữ Pưởng CV 4 CN Cao Bách 8/23/1960 Nữ Vòng TP 4 PGS ( Ghi chú : Vòng: Văn phòng, Pưởng: Phân xưởng; GĐ: Giám đốc, QĐ: Quản đốc,TP: Trưởng phòng, CV: Chuyên viên) 1. Thêm cột STT và đánh STT tự động. 2. Tính LươngCB (lương cơ bản) cho từng người biết: Lương CB = HSL * MLTT (Mức lương tối thiểu) 3. Phụ cấp cho mỗi cán bộ được tính như sau: - Nếu chức vụ là Giám đốc thì phụ cấp là 1,000,000 đ - Nếu chức vụ là Trưởng phòng hoặc Quản đốc thì phụ cấp là 500,000 đ - Còn lại phụ cấp là 200,000 đ 4. Tính Tổng lĩnh cho từng người. 5. Cột Ghi chú ghi: - Tính đến năm hiện tại nếu từ 60 tuổi trở lên và là Nam hoặc từ 55 tuổi trở lên và là Nữ thì ghi Về hưu - Còn lại ghi Làm việc. 6. Tính Tổng LươngCB của cán bộ có HSL>=3. 7. Tính tỷ lệ cán bộ có trình độ PGS trong cơ quan 8. Tính bình quân tổng lĩnh của các cán bộ làm việc ở Vòng 9. Thống kê số cán bộ Nữ làm lãnh đạo trong cơ quan 10. Tính tổng lĩnh của các cán bộ sinh trước năm 1970 và chưa có chức vụ
Bài 5: QUẢN LÝ ĐƯỜNG BAY CÔNG TY VJ Mã số vé Tên hành khách Tuybay ến Hạng vé Giá vé Hành lý (kg) Phụ thu Ttiổềng n SNG-2B Hoàng An 18 CRX-1E Nguyễn Lan 15 DAD-2E Đặng Thu 5 SNG-1B Bùi Long 8 CRX-2E Phạm Minh 12 DAD-2B Nguyễn Liên 27 BẢNG QUY ĐỊNH Mã tuyến Tuyến bay Giá vé mchiều ột Giá vé khứ hồi DAD Đà Nẵng 1,200,000 2,500, CXR Nha Trang 1,500,000 2,900, SGN Tp. Hồ Chí Minh 2,100,000 4,500,
Bài 6: VIETCOMBANK BẢNG CÔNG NỢ NGOẠI TỆ NĂM 2020 BẢNG QUI ĐỔI TỶ GIÁNgoại tệ JPI FF HKD VND USD Tỷ giá 1 5 20 21000
Ngày kết sổ 12/31/ Lãi quá hạn / ngày 0% Số TT Mã khách hàng Tên khách hàng Hạn thanh toán Tiền nợ gốc Ngoại tệ Lãi quá hạn Tiền phải trả Tiền phải trả (Qui đổi ra USD) Ghi chú 1 A1 Công ty A1 9/1/2020 27000 FF 2 C3 Công ty C3 9/1/2020 34000 HKD 3 A4 Công ty A4 9/1/2020 20000 USD 4 E3 Công ty A1 8/21/2020 30000 FF 5 C4 Công ty A4 11/20/2020 14000 USD 6 B3 Công ty B3 11/21/2020 500000 VND 7 D2 Công ty D2 10/15/2020 49000 JPI 8 B2 Công ty A1 8/12/2020 10000 FF 9 A2 Công ty C3 12/31/2020 40000 HKD 10 D3 Công ty C3 10/15/2020 5500 HKD
Bài 8 : Hãy lập bảng tính sau: SỔ TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 1/ Stt Mã hộ MĐSD Họ Tên CSC CSM Tiêu thụ Địmứnh c Đơn giá Tiền trả 1 A005AC Trương Thị Chi 1570 1690 2 A003AC Nguyễn An 1585 1665 3 B002AD Nguyễn Đức Duy 1615 1770 4 C001AE Đoàn Hiệp 1728 2000 5 B004AD Lê Thanh Dung 1645 1717 6 C002AE Phạm Thị Hoàng 1495 1629 7 C001AE Đỗ Tấn Sang 1721 1804 8 C005AE Tạ Trung Hậu 1740 2200 Trong đó: MĐSD: Mục đích sử dụng, CSC - CSM: Chỉ số cũ - chỉ số mới Mã hộ ĐMức Đơn giá MĐSD Hệ số A 80 400 Tdùng 1. B 120 600 KDoanh 2 C 240 800 Sxuất 2.
Bài 9: Hãy lập bảng tính sau: BẢNG THEO DÕI XE MÁY ĐÃ BÁN Loại xe Mã số xe Nhân viên bán hàng Ngày bán Đơn giá ($) Tổng tiền Thbảo hành ời gian Ghi chú XB001 Phạm Lan Anh 12/25/ XD003 Lý Hồng Hạnh 09/08/ XA002 Bích Liên 03/23/ XC004 Lý Hồng Hạnh 04/16/ XA002 Bích Liên 11/04/ XC003 Phạm Lan Anh 04/05/ XC004 Bích Liên 06/06/ BẢNG THAM CHIẾU Mã số xe A00 B00 C00 D Loại xe DREAM MAX VIVA ATTILA Tgian bảo hành(năm) 4 3 5 6 Đơn giá($) 1900 1600 1850
Bài 10: Hãy lập bảng tính sau: Khách sạn DAEWO DOANH THU PHÒNG LẺ THÁNG 10/ 2020 Stt Tên khách Quốc tịch phòng Loại Ngày đến Ngày đi Thành tiền 1 Mary Lake Mỹ 1 10/4/2020 10/11/ 2 Hoàng Anh VN 3 10/2/2020 10/27/ 3 L Anh 1 10/3/2020 10/23/ 4 Lê Vân Hà VN 3 10/1/2020 10/29/ 5 LiShang Mỹ 3 10/15/2020 10/22/ 6 Kim Shenhe Anh 2 10/10/2020 10/28/ 7 Andrey Mỹ 3 10/11/2020 10/27/ 8 MaChau VN 1 10/15/2020 10/22/ BẢNG QUI ĐỊNH GIÁ Loại phòng Đơn giá /ngày ($) Đơn giá /tuần ($) 1 50 2100 2 40 205 3 25 130
Bài 11: Hãy lập bảng tính sau: THEO DÕI BÁN HÀNG QUÍ I/ 2020 Stt Tên hàng Mã hàng Khách hàng Đơn giá Số lượng thanh toán Thời hạn Ngày thanh toán Chikhấếu t 1 Mo VA1X1 CTy A 200 2/1/2020 2/3/ 2 Fri DB 661 CTy C 50 1/12/2020 1/10/ 3 Mo VA 1X1 CTy A 150 3/3/2020 3/3/ 4 Fre DB 661 CTy C 30 2/15/2020 2/15/ 5 Tv ZX 21 CTy A 25 3/10/2020 3/3/ 6 Mo VA1X1 CTy D 170 2/21/2020 2/27/ 7 Fo SS812 CTy B 250 2/15/2020 2/15/ BẢNG QUI ĐỊNH GIÁ Mã hàng Tên hàng Đơn giá ($) Trả trướ Chi c ết khấ Tr u ả sau MX1 Monitor 110 1% -1 % F61 Fridge 125 2 % -1 % F12 MobiFone 420 1 % -1 % T21 Television 205 0 % -0 % |