Bài tập kế toán hcsn theo thông tư 107 năm 2024
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – HCSN là việc áp dụng các chế độ hiện hành vào việc hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động đơn vị như cá hoạt động thu – chi Ngân sách, nhân – rút dự toán. Cùng Kế toán Việt Hưng xem 1 số dạng bài tập ngay sau đây.Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án 2 | Kế toán Việt Hưng Show Tại đơn vị HCSN A trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt:1.000đ), các tài khoản có số dư hợp lý.
YÊU CẦU Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. BÀI GIẢI – NợTK008(dự toán chi hoạt động TX) 80 – 5/3: a. Nợ TK111/CóTK4612 (nguồn KPH động năm nay) 30
– 5/3: Nợ TK334/Có TK111 19 – 7/3: Nợ TK152/CóTK111 16 – 8/3: NợTK111/CóTK5111 135 – 9/3: NợTK112/CóTK111 50 – 12/3: NợTK335/CóTK111 12 – 14/3: NợTK6612/CóTK111 5,54 – 15/3: NợTK6612/CóTK111 10,85 – 25/3: NợTK6612/CóTK111 9,8 – 25/3: NợTK112/CóTK46122 12 – 27/3: NợTK111/CóTK112 12 – 27/3: NợTK66122/CóTK111 12 THAM KHẢO: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án 1 CÂU 5: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Định khoản nghiệp cụ kế toán phát sinh 5Tại ĐV HCSN H tháng 10/N có các tài liệu sau (Đvt :1000đ)
TK 111 : 3.500.000 TK 112 (NH) : 1.500.000 TK 112 (KB) : 000 TK 511 : 770.000 Các tài khoản khác có số dư hợp lý
YÊU CẦU
BÀI GIẢI – 1/10: NợTK111/CóTK336 100 – 3/10: NợTK152/CóTK111 25 – 4/10: NợTK334/CóTK111 50 – 8/10: NợTK112/CóTK3111 750 – 9/10: NợTK341 200 CóTK211 180 CóTK111 20 -11/10: NợTK111/CóTK5111 30 – 13/10: NợTK112/CóTK5118 72 – 15/10: NợTK5111/CóTK3332 800 – 20/10: NợTK3332/CóTK111 800 – 23/10: NợTK112/CóTK4612 720 – 24/10: NợTK312/CóTK111 5 -26/10: NơTK112/CóTK5212 200 – 27/10: NợTK111/CóTK112 720 -28/10: NợTK336/CóTK4612 100 – 29/10:NợTK6612/CóTK111 720 – 30/10: NợTK5212/CóTK4612 200 CÂU 6: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Định khoản nghiệp cụ kế toán phát sinh 6Tài liệu cho: Đơn vị HCSN M trong năm N như sau: (đvt:1000đ): Tình hình đầu tư tài chính ngắn hạn như sau: TK 1211: 000 (1000 cổ phiếu công ty A) TK 1218: 000 Các tài khoản khác có số dư hợp lý Các nghiệp vụ phát sinh như sau:
YÊU CẦU
BÀI GIẢI 1. Định khoản – 5/4: a. Nợ TK 1211 50000 Có TK 3318 10*1%*50000 = 5000 (lãi nhận trước) Có TK 111 45000 NợTK1211 600 CóTK111 600 NợTK3318 5000/10t = 500 CóTK531 500 – 7/4: Nợ TK 112 500*120 = 60000 Có TK 1211A 500*100 = 50000 Có TK 531 10000 -15/4: a. Nợ TK 1211D 150*500 = 75000 Có TK 112 75000
Có TK 111 1500 – 20/4: Nợ TK 112 32000 Có TK 1218 30000 Có TK 531 2000 – 29/4; Nợ TK 112 2000 CóTK531 2000 – 10/5: a. Nợ TK 1211 50000 Có TK 112 50000
Có TK 531 250 – 1/6 Nợ TK 1218 100000 Có TK 111 100000 – 3/10 Nợ TK 1211 45000 Có TK 112 45000 2. Khi đáo hạn các chứng khoán: – NV1: a. Nợ TK 112 / Có TK 1211 45000
-NV6: a. Nợ TK 112 / Có TK 1211 50000
– NV8: a. Nợ TK 112 / Có TK 1211 45000
CÂU 7: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Dạng tổng hợp
Biết rằng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ (CPSXKD dở dang cuối kỳ) là 100 triệu đồng. BÀI GIẢI
Nợ TK 6612 150 Có TK 152 310
Nợ TK 631 60 Có TK 334 360
Nợ TK 631 60*19% = 11,4 Nợ TK 334 300*7% + 60*6% = 24,6 Có TK 332 87
Nợ TK 112 230 Nợ TK 152 140 Nợ TK 211 330 Có TK 4612 800 + Nợ TK 6612/Có TK 466 330 + Có TK 0081 800
Nợ TK 31131 3 Có TK 312 33
Nợ TK 631 20 Có TK 153 60
Có TK 531 9000*0,07 = 630 Có TK 33311 63 + Cuối kỳ mới tính giá vốn
Nợ TK 3311 150 Có TK 4612 190; Có TK 0081 190
Có TK 6611 250 Có TK 3338 50 + Nợ TK 3338 / Có TK 112 50
Z đơn vị sản phẩm = 517400000 đ/10000 sp = 51740 đ/sp
+ Tính giá vốn thành phẩm của 9000 sp đã tiêu thụ
Có TK 4311 164,34*25% = 41,085 Có TK 4312 41,085 Có TK 4314 164,34*20% = 32,868 Có TK 4612 164,34*30% = 49,302 XEM THÊM: Các Khoá học đơn vị kế toán Hành chính sự nghiệp Trên đây là bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án 2 mà Kế toán Việt Hưng muốn chia sẻ tiếp nối phần 1 trước đó mong rằng sẽ hữu ích đối với bạn đọc – Tự hào trung tâm kế toán hiếm có tại Việt Nam đào tạo dạy học kế toán Online mảng HCSN bệnh viện, trường học, có thu,… |