Bài tập kiểm nghiệm thuốc có đáp án năm 2024
TRẮC NGHIỆM MÔN KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM (100 CÂU HỎI CÓ ĐÁP ÁN)Bài đăng phổ biến
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn MÔN KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com http://daykemquynhon.ucoz.com Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định 1. Kích cỡ rây dùng cho xác định độ mịn của bột thô : a. 355, 355/180 Bột nữa mịn b. 1400, 1400/355 Bột thô c. 710, 710/250 Nữa thô d. 125, 125/90 Bột rất mịn e. 180, 18/125 Bột mịn 2. Trong độ đồng đều khối lượng, giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột đa liều là : a. ±12% so với khối lượng ghi trên nhãn b. ± 15% so với khối lượng ghi trên nhãn c. Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi trên nhãn d. ± 15% so với khối lượng trung bình 3. Theo Phụ lục 11.1 : Giới hạn cho phép về nồng độ, hàm lượng thuốc của thuốc tiêm dạng bột là ± 10%. Một thuốc tiêm bột X của cơ quan Y quy định hàm lượng hoạt chất trong thuốc tiêm này là 5% : a. Tiêu chuẩn này không được phép ban hành b. Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn cơ sở c. Tất cả đều sai d. Tiêu chuẩn này không tuân theo yêu cầu chung của Phụ lục 11.1 4. Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc bột mà không xác định cho thuốc viên và thuốc cốm a. Độ hòa tan b. Độ đông đều khối lượng c. Độ mịn d. Độ ẩm 5. Qui định % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đa liều theo Phụ lục 11.3 khi khối lượng ghi trên nhãn trên 6g là : a. ± 10% ≤ 0.50 g b. ± 5% < 1.5 g và = 6g c. ± 3% > 6 g d. ± 7% < 0.5g và =1.50 g 6. Cồn thuốc và rượu thuốc khác nhau ở : a. Dung môi chiết b. Hàm lượng ethanol c. Phương pháp…… d. Cách dung 7. Trừ khi có chỉ dẫn khác, các thuốc cốm không được chứa quá …5%……nước : Trừ khi có chỉ dẫn khác, các thuốc bột không được chứa quá ……9%…nước a. 5% b. 12% c. 15% d. 10% 8. Trong độ đồng đều khối lượng của thuốc hoàn, áp dụng cho đơn vị đóng gói hoàn đã chia liều, giới hạn sai số khối lượng là : a. ± 10% cho tấc cả mọi liều b. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung bình ( →Đối với thuốc hoàn uống theo Gram) c. Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi trên nhãn d. ± 5% so với khối lượng trung bình 9. Trong độ đồng đều khôi lượng, giới hạn % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đơn liều là : DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL [email protected] HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO) https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/ DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Trang: 1 / 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
|