Bài tập phát âm ed và s es năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Uploaded by

38. Phan Thị Mỹ Trâm

0% found this document useful (0 votes)

243 views

4 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

243 views4 pages

BÀI TẬP PHÁT ÂM S ES

Uploaded by

38. Phan Thị Mỹ Trâm

Jump to Page

You are on page 1of 4

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập phát âm ed và s es năm 2024

25 bài tập trắc nghiệm về Phát âm đuôi e/es và ed

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A jogged
  • B cooked
  • C gained
  • D smiled

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “ed” được gạch chân trong từ “cooked” được phát âm là /t/. Trong các từ còn lại được phát âm là /d/.

Đáp án - Lời giải

Các bài tập về ngữ âm luôn là một cơn “ác mộng” đối với người học tiếng Anh, nhất là những bạn học sinh khi phải đau đầu phân biệt cách phát âm ed, s, es trong các kỳ thi, kiểm tra ở trường.

Hôm nay, hãy cùng tóm gọn lý thuyết và cùng tham khảo các bài tập phát âm ed và s/es có đáp án để củng cố kỹ năng phát âm tiếng Anh và nhất là không còn “sợ” dạng bài này nữa nhé!

Âm vô thanh và âm hữu thanh

Trước hết, bạn sẽ cần phải phân biệt được thế nào là âm vô thanh và âm hữu thanh. Vietop mời bạn xem qua bảng phiên âm quốc tế – International Phonetic Alphabet (IPA) dưới đây:

Bài tập phát âm ed và s es năm 2024
Bảng phiên âm tiếng anh IPA giúp bạn phát âm chuẩn hơn

Bạn sẽ thấy, ngoài việc phân biệt Vowels (nguyên âm) và Consonants (phụ âm), thì trong bảng IPA sẽ còn phân ra Voiced (âm hữu thanh) và Unvoiced (âm vô thanh). Trong tiếng Anh, những nguyên âm đều là hữu thanh, phụ âm thì ta có tất cả 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.

  • Voiced (âm hữu thanh) là những âm mà trong khi nói, hơi thở được xuất phát từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rung thanh quản.

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

  • Unvoiced (âm vô thanh) là những âm mà cổ họng không rung khi bạn nói, âm sẽ bật ra bằng hơi từ miệng, chứ không phải từ cổ họng, tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió. Nói dễ hiểu thì “vô thanh” nghĩa là không có tiếng.

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/

Quy tắc phát âm -ED

Động từ có quy tắc lùi về quá khứ, theo cách phát âm ed thêm –ed sẽ được phát âm như sau:

Bài tập phát âm ed và s es năm 2024
Quy tắc phát âm -ED

  1. Phát âm /ɪd/ (hữu thanh, bật ra âm hữu thanh /ɪd/): Có âm kết thúc /t/ và /d/ (ví dụ: wanted, ended)
  2. Phát âm /t/ (vô thanh, chỉ bật hơi /t/ ra): có âm kết thúc /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /k/ (ví dụ: hoped, laughed, faxed, washed, watched, liked)
  3. Phát âm /d/ (vô thanh, chỉ bật hơi /d/ ra): những từ còn lại (ví dụ played, allowed, begged)

Quy tắc phát âm -S/-ES

Theo cách phát âm e es z, động từ có quy tắc ở số nhiều, thêm -S/-ES sẽ được phát âm như sau:

  1. Phát âm /s/ (vô thanh, chỉ bật hơi /s/ ra): /p/, /k/, /t/, /θ/, /f/ (ví dụ: stops, looks, cats, Earth’s, laughs).
  2. Phát âm /iz/ (hữu thanh, bật âm /iz/ ra): /s/, /z/, /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, /ʒ/ (ví dụ: misses, causes, watches, changes, wishes, garages).
  3. Phát âm /z/ (vô thanh, bật hơi /z/ ra): Những âm kết thúc bằng âm hữu thanh hoặc nguyên âm (ví dụ describes, bathes, begs)
    Xem thêm: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

Mẹo để nhớ quy tắc phát âm -ED và -S/-ES trong tiếng Anh

Những “câu thần chú” riêng sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ kỹ các quy tắc phát âm động từ có đuôi -ED trong tiếng Anh thay vì học bài suông, như:

Quy tắc phát âm -ED

  • Phát âm /id/ (động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/): Tiền đô, Thể dục hoặc Thôi đi.
  • Phát âm /t/ (động từ kết thúc bằng âm /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /f/, /p/): Sáng sớm chạy khắp phố phường hoặc Khi sang sông phải chờ phà.
  • Phát âm /d/ cho các âm còn lại.

Quy tắc phát âm -S/-ES

  • Phát âm /s/ cho từ kết thúc bằng âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/: Ph(F)ạm Thị Khánh Phương Thi hoặc Thời Ph(F)ong Kiến Phương Tây.
  • Phát âm /ɪz/ cho từ kết thúc bằng /ʃ/, /tʃ/, /z/, /dʒ/, /s/: Sao gi(z)ặc chẳng s(h)ợ gió giông.
  • Phát âm /z/ cho từ kết thúc bằng âm hữu thanh hoặc nguyên âm: các âm còn lại.

Bạn có thể dựa vào các quy tắc để sáng tạo các “câu thần chú” tùy thích nhé, miễn là chúng có thể giúp ích cho bạn trong việc học thuộc!

Bài tập phát âm ed và s es năm 2024
Bài tập phát âm ed và s/es

Bài 1: Choose the word which is pronounced differently from the others (-ED)

  1. A. worked B. wanted C. stopped D. asked
  2. A. talked B. watched C. lived D. stopped
  3. A. opened B. knocked C. played D. occurred
  4. A. covered B. installed C. described D. decorated
  5. A. carried B. looked C. managed D. opened
  6. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
  7. A. pleased B. smoked C. stopped D. missed
  8. A. waited B. mended C. objected D. faced
  9. A. pleased B. erased C. increased D. amused
  10. A. opened B. knocked C. played D. occurred
  11. A. dimmed B. traveled C. passed D. stirred
  12. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried
  13. A. arrived B. believed C. received D. hoped
  14. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
  15. A. packed B. added C. worked D. pronounced
  16. A. killed B. hurried C. regretted D. planned
  17. A. visited B. showed C. wondered D. studied
  18. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
  19. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
  20. A. needed B. booked C. stopped D. washed
  21. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
  22. A. loved B. teased C. washed D. rained
  23. A. filled B. naked C. suited D. wicked
  24. A. washed B. parted C. passed D. barked
  25. A. tested B. marked C. presented D. founded

Bài 2: The following words end on s. How do you pronounce this sound correctly?

  1. baskets →
  2. families →
  3. cars →
  4. watches →
  5. desks →
  6. boys →
  7. clocks →
  8. friends →
  9. boils →
  10. glasses →
  11. tortoises →
  12. soups →
  13. ploughs →
  14. engages →
  15. girls →
  16. shops →
  17. knows →
  18. schools →
  19. mouths →
  20. prevents →
  21. cuts →
  22. boils →
  23. teaches →
  24. hits →
  25. boxes →
    Xem thêm: Trọn bộ bài mẫu IELTS Speaking part 2

Đáp án

Bài 1

  1. A. worked /t/ B. wanted /ɪd/ C. stopped /t/ D. asked /t/
  2. A. talked /t/ B. watched /t/ C. lived /d/ D. stopped /t/
  3. A. opened /d/ B. knocked /t/ C. played /d/ D. occurred /d/
  4. A. covered /d/ B. installed /d/ C. described /d/ D. decorated /ɪd/
  5. A. carried /d/ B. looked /t/ C. managed /d/ D. opened /d/
  6. A. claimed /d/ B. warned /d/ C. occurred /d/ D. existed /ɪd/
  7. A. pleased /d/ B. smoked /t/ C. stopped /t/ D. missed /t/
  8. A. waited /ɪd/ B. mended /ɪd/ C. objected /ɪd/ D. faced /t/
  9. A. pleased /d/ B. erased /d/ C. increased /t/ D. amused /d/
  10. A. opened /d/ B. knocked /t/ C. played /d/ D. occurred /d/
  11. A. dimmed /d/ B. traveled /d/ C. passed /t/ D. stirred /d/
  12. A. tipped /t/ B. begged /d/ C. quarreled /d/ D. carried /d/
  13. A. arrived /d/ B. believed /d/ C. received /d/ D. hoped /t/
  14. A. laughed /t/ B. washed /t/ C. helped /t/ D. weighed /ɪd/
  15. A. packed /t/ B. added /ɪd/ C. worked /t/ D. pronounced /t/
  16. A. killed /d/ B. hurried /d/ C. regretted /ɪd/ D. planned /d/
  17. A. visited /ɪd/ B. showed /d/ C. wanted /ɪd/ D. studied /ɪd/
  18. A. sacrificed /t/ B. finished /t/ C. fixed /t/ D. seized /d/
  19. A. rubbed /d/ B. tugged /d/ C. stopped /t/ D. filled /d/
  20. A. needed /d/ B. booked /t/ C. stopped /t/ D. washed /t/
  21. A. packed /t/ B. punched /t/ C. pleased /d/ D. pushed /t/
  22. A. loved /d/ B. teased /d/ C. washed /t/ D. rained /d/
  23. A. filled /d/ B. naked /ɪd/ C. suited /ɪd/ D. wicked /ɪd/
  24. A. washed /t/ B. parted /ɪd/ C. passed /t/ D. barked /t/
  25. A. tested /ɪd/ B. marked /t/ C. presented /ɪd/ D. founded /ɪd/

Bài 2

  1. baskets → /s/
  2. families → /z/
  3. cars → /z/
  4. watches → /ɪz/
  5. desks → /s/
  6. boys → /ɪz/
  7. clocks → /s/
  8. friends → /z/
  9. boils → /z/
  10. glasses → /ɪz/
  11. tortoises → /ɪz/
  12. soups → /z/
  13. ploughs → /z/
  14. engages → /ɪz/
  15. girls → /z/
  16. shops → /s/
  17. knows → /z/
  18. schools → /z/
  19. mouths → /z/
  20. prevents → /z/
  21. cuts → /s/
  22. boils → /z/
  23. teaches → /ɪz/
  24. hits → /s/
  25. boxes → /ɪz/

Trên đây là bài viết tổng hợp lại kiến thức và bài tập về phát âm ed, s, es có kèm đáp án. Vietop hy vọng các bạn đã hiểu hơn và nắm được cách phát âm động từ đuôi ed, s, es trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!