Bài tập thực hành 1 cơ sở dữ liệu
Chapter-6-Concurrency-Control-Monday-May-15th-2023-23_55-_-updated-Saturday-May-20th-2023-23_55_-Attempt-review.pdf Show
Chapter-7-Database-Recovery-Monday-May-15th-2023-23_55-_-updated-Saturday-May-20th-2023-23_55_-Attempt-review.pdf Bài tập và Thực hành 1 là phần nội dung được học trong chương trình Tin học lớp 12 tập 1. Để giúp các em học tốt phần này, VnDoc gửi tới các bạn lời giải cho các câu hỏi trong SGK Tin học 12 bài Bài tập và Thực hành 1. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Mục đích, yêu cầu
Bài 1 trang 21 SGK Tin học 12Tìm hiểu nội quy thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn/trả sách, sổ quản lí sách,… của thư viện trường trung học phổ thông. Trả lời:
- Nội quy: Không mang túi sách, báo vào phòng đọc, xuất trình thẻ thư viện, chứng minh thư với thủ thư. Chỉ đọc tại chỗ không được mang tài liệu ra ngoài phòng đọc thư viện. - Thẻ thư viện: - Phiếu mượn: - Sổ quản lí mượn điện tử: Bài 2 trang 21 SGK Tin học 12Kể tên các hoạt động chính của thư viện. Trả lời: - Mua và nhập sách, thanh lí sách. - Cho mượn: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, tím sách trong kho, ghi mượn trả. - Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, đối chiếu sách trả với phiếu mượn, ghi sổ mượn/trả, ghi sự cố sách quá hạn hoặc hỏng, nhập sách về kho. - Cấp thẻ thư viện cho bạn đọc - Xử lí vi phạm. Bài 3 trang 21 SGK Tin học 12Hãy liệt kê các đối tượng cần quản lí khi xây dựng CSDL quản lí sách và mượn/trả sách. Với mỗi đối tượng, hãy liệt kê các thông tin cần quản lí. BÀI TẬP HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆUSố tiết: 30
thiết bị lưu trữ.Phân bổ thời gianSTT TuầnthứSốtiếtBài tập Ghi chú1 3 Trang 3 12 Tạo CSDL bài tập 1 dùn gcông cụ Management vàdụng lệnh DDL2 3 Mục 2 trang 13Mục C, C trang 14Sinh viên tự làm bài tập 2 vàbài tập 3 nộp vào tuần thứ 8và 93 3 Mục C, C.4 3 Mục C, C.5 3 Mục C, C.6 3 Mục C, C.7 3 Mục C, C.8 3 Bài tập 2 (lưu ý nhậpliệu đúng nguyên tắc đãràng buộc)9 3 Ôn10 3 Kiểm traI. Bài tậpBaøi 1. Quaûn lyù điểm sinh vieânCác field in đậm và gạch dưới là khoá chính của bảng. Tạo bảng theo định nghĩa sauKETQUAField Name Field Type Field Size DescriptionMASV Char 3MAMH Char 2LANTHI TinyintDIEM Decimal 4,DMKHOAField Name Field Type Field Size DescriptionMAKHOA Char 2TENKHOA nVarChar 20DMMHField Name Field Type Field Size DescriptionMAMH Char 2TENMH nVarchar 30SOTIET TinyintDMSVField Name Field Type Field Size DescriptionMASV Char 3HOSV nVarchar 30TENSV nVarChar 10PHAI bitNGAYSINH Date/TimeNOISINH nVarchar 25MAKH Char 2HOCBONG floatNhấn OKBước 2. Tạo các bảngỞ Menu trái, mở QLDiem, click phải vào mục Table New Table... như hình dưới ####### Đặt tên CSDL
####### Tên thuộc ####### tính ####### Kiểu dữ ####### liệu ####### Ràng ####### buộc rỗng Kéo quan hệ từ DMKHOA qua DMSV theo MaKhoa. Hiển thị như hình sau:Lần lượt kéo quan hệ từ DMSV – KETQUA(theo MaSV)và DMMH – KETQUA (theo MaMH)Kết q uả quan hệ thể hiện như sau:3. Nhập liệu :Thứ tự nhập liệu:o Ưu tiên 1: Nhập bảng chỉ xuất hiện đầu khóa chínho Ưu tiên 2: Nhập bảng có - (một – nhiều)o Ưu tiên 3: Nhập bảng có - (nhiều – nhiều)Lần lượt nhập liệu vào các bảng sau:DMKhoaDMMonDMSVKETQUA 2. Dùng ngôn ngữ SQL2. Định nghĩa cơ sở dữ liệu (DDL)Cú pháp tạo cơ sở dữ liệuCreate Database
Cú pháp xóa cơ sở dữ liệuDrop Database
Cú pháp mở CSDLUSE
Cú pháp tạo bảngCreate Table
(
...[
|