Cách dùng từ 行
Ngày đăng:
12/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
265
行 hành, hạnh, hàng, hạng xing2, hang2, xing4, hang4, heng2
北行詩集 bắc hành thi tập 印行 ấn hành 執行 chấp hành 夜行 dạ hành 大行星 đại hành tinh 平行 bình hành 強行 cưỡng hành 志行 chí hạnh 按科而行 án khoa nhi hành 按行 án hành 景行 cảnh hạnh 暴行 bạo hành 更行 canh hành 橫行 hoành hành 步行 bộ hành 準行 chuẩn hành 爬行 ba hành 舉行 cử hành 薄志弱行 bạc chí nhược hành 行動 hành động 行所無忌 行政 hành chánh 行蹤 hành tung 躬行 cung hành 輩行 bối hành 進行 tiến hành 頒行 ban hành 高行 cao hạnh 五行 ngũ hành 在行 tại hành 修行 tu hành 儒行 nho hạnh 刊行 san hành 出行 xuất hành 同行 đồng hành 力行 lực hành 危行 nguy hạnh 孝行 hiếu hạnh 學行 học hạnh
|