Chín nghìn chín chục viết như thế nào năm 2024
Với lời giải bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số trang 53, 54, 55 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3. Giải bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Thực hành Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Bài 1: Dùng Lời giải: Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ tương ứng để biểu diễn các số đó
Ta biểu diễn như sau:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55 Luyện tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 1: Làm theo mẫu: Lời giải: * Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải + Số chín mươi nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 1 đơn vị; viết là 90 001 + Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm + Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm + Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín Ta điền vào bảng như sau: Đọc số Viết số Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy 50 867 5 0 8 6 7 Chín mươi nghìn không trăm linh một 90 001 9 0 0 0 1 Mười ba nghìn một trăm linh năm 13 105 1 3 1 0 5 Bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm 45 115 4 5 1 1 5 Chín mới chín nghìn chín trăm chín mươi chín 99 999 9 9 9 9 9 Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng Lời giải: Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước. 89 991 89 992 89 993 89 994 89 995 89 996 89 997 89 998 89 999 90 000 90 001 90 002 90 003 90 004 90 005 90 006 90 007 90 008 90 009 90 010 90 011 90 012 90 013 90 014 90 015 90 016 90 017 90 018 90 019 90 020 Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau: 89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt; 89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai; 89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba; 89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư; 89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm; 89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu; 89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy; 89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám; 89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín; 90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một; 90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai; 90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba; 90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư; 90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm; 90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu; 90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy; 90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám; 90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín; 90 010: chín mươi nghìn không trăm linh mười; 90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một; 90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai; 90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba; 90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn; 90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm; 90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu; 90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy; 90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám; 90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín; 90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi. Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 3: Viết số thành tổng (theo mẫu). Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
Lời giải:
Do đó: 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
Do đó: 10 405 = 10 000 + 400 + 5
Do đó: 9 009 = 9 000 + 9 Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 4: Viết tổng thành số (theo mẫu). Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
Lời giải:
Số gồm 8 chục nghìn, 9 nghìn, 1 đơn vị, viết là 89 001 Vậy 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001
Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, viết là 65 050 Vậy 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050
Số gồm 9 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm, viết là 91 200 Vậy 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200
Số gồm 4 chục nghìn, 4 đơn vị, viết là 40 004 Vậy 40 000 + 4 = 40 004 Toán lớp 5 Tập 2 trang 55 Bài 5: Số? Lời giải: * Ở câu a, các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống * Ở câu b, các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 100 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống * Ở câu c, các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 1 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống * Ở câu d, các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống Ta điền như sau: Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Vui học Các bạn đi đến đâu? Lời giải: - Các số có chữ số 8 ở hàng nghìn là: 18 213; 68 085; 58 001; 38 408; 68 303; 28 000; 98 113. Theo đường đi của các số này (đường màu hồng), ta thấy bạn Mai đi đến thư viện |