Cho biết kết quả của công thức sau LEN TRIM MID THANH PHO DALAT 6 5
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮCNGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG VÀCÓ ĐÁP ÁN (EXCEL) Câu 1. Công thức nào sau đây cho kết quả là 66A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16Câu 2. Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiệnA. Nhấn đơi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.D. Không đổi đượcCâu 3. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng đểA. Tính tổng các giá trị được chọnB. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọnC. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọnD. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọnCâu 4. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng đểA. Tính tổng các giá trị được chọnB. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọnC. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọnD. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọnCâu 5. Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 vàtại ơ C4 có công thức là =mod(C2).A. Giá trị của C4 sẽ là: B. Công thức không đúngC. 0.12D. 3Câu 6. Trong Excel, cơng thức =AND(3>4,OR(6<9,14>=8)) sẽ có kết quả là giátrị nào dưới đâyA. FALSEB. TRUEC. SAID. ĐÚNGCâu 7. Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da LatThanh Pho Hoa"A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)B. =Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)C. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)D. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)Câu 8. Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)A. TrueB. #N/AC. #REFD. FalseCâu 9. Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOAA. UPPERB. LOWERC. LEN D. PROPERCâu 10. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoatrong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text):A. TRIMB. LOWERC. UPPERD. PROPERCâu 11. Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tựA. LenB. LowerC. UpperD. IfCâu 12. Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi TextB. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi TextC. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi TextD. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi TextCâu 13. Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tínhtốn.A. COUNT, COUNTA, COUNTIFB. MAX, MIN, AVERAGE,C. DSUM, SUMIF, COUNTIFD. SUM, SUMIF, DSUMCâu 14. Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây A. ?B. #C. $D. =Câu 15. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đốiA. C1:D1:D10B. CC1:DD10C. C1:1:D$10D. CC1:$D10Câu 16. Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệA. 111$AB. BB$111C. AA222D. $BA20Câu 17. Trong Excel, tại ơ A2 có cơng thức =A1&BB1&C$1. Khi sao chép côngthức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ làA. =C2&BB1&E$1B. =C2&BB1&E$2C. =C2&BB1&E$3D. =C2&BB1&E$4Câu 18. Trong Excel, tại ơ A3 có cơng thức =SUM(A1:B2)&BB1. Khi sao chépcông thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ làA. =SUM(D3:E4)&BB1B. =SUM(D4:E5)&BB2 C. =SUM(D5:E6)&BB3D. =SUM(D3:E4)&BB4Câu 19. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộngcủa ô thì sẽ hiện thị trong ơ chuỗi các kí tựA. &B. $C. %D. #Câu 20. Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàngA. C1:D1:D11B. CC1:DD11C. C1:1:D$11D. C1:C1:D11Câu 21. Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đi mở rộng làA. XLSAB. XLSYC. XLSKD. XLSXCâu 22. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạngmột phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đâyA. < >B. #C. &D. >< Câu 23. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức=LEN(A2) thì nhận được kết quảA. 4B. TINC. 6D. TINHOCCâu 24. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị làchuỗiPHUONGTIM.TạiơC2gõcơngthức=MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quảA. HUONGhoaB. TIMHONGC. HUONGHOAD. HOAPHUONGCâu 25. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị làchuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận đượckết quảA. HONGB. HOAHONGC. HOATIMD. UONGCâu 26. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị làchuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thìnhận được kết quảA. TIMHONGB. HOAHONG C. HUONGHOAD. HOAPHUONGCâu 27. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị làchuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thìnhận được kết quảA. HOAPHUONGB. HOAHONGC. HUONGHOAD. PHUONGHONGCâu 28. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báolỗiA. #NAME!B. #DIV/0!C. #VALUE!D. #N/A!Câu 29. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quảA. TINB. HOCC. 3D. TinhocCâu 30. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị làchuỗi DALAT. Tại ơ C2 gõ cơng thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quảA. HOAHONG B. HOAHONGDALATC. HOADALATD. DALATCâu 31. rong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗiPHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kếtquảA. HOAPHUONGTIMB. PHUONGTIMC. HOAPHUONGHONGD. HOAHONGTIMCâu 32. Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện cơng thức:=LEN(LEFT("THANH PHO DALAT"))+2A. 9B. 3C. 6D. 10Câu 33. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ơ C2gõ cơng thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quảA. 90B. 80C. 180D. 2Câu 34. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗiCCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả A. TINHOC_CCAB. CCAC. TINHOCCCAD. TINHOCCâu 35. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2gõ công thức =COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quảA. 80B. 190C. 280D. 102Câu 36. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ơ B2 gõ cơngthức =DAY(A2)-MONTH(A2) thì nhận được kết quảA. 26B. 34C. 30-04D. 04Câu 37. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2gõ công thức =A2 - COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quảA. 78B. -100C. 102D. 80Câu 38. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ côngthức =DAY(A2) thì nhận được kết quả A. 2016B. 04C. 30D. 8Câu 39. Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:A. SốB. Ngày Tháng NămC. LogicD. ChuỗiCâu 40. Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng côngthức nào sau đây:A. =SUM(E6:E12)B. =AVG(E6:E12)C. =AVERAGE(E6+E12)D. =AVERAGE(E6:E12)Câu 41. Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ơ B1, C1, D1, E1, tadùng cơng thức:A. =Round(Average(B1:E1),0)B. =Average(B1:E1)C. =Average(B1,C1,D1,E1)D. Tất cả đều đúngCâu 42. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ơ B2 gõ cơngthức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quảA. 34 B. 8C. 30D. 04Câu 43. Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ôchứa kết quả rồi thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=B. Chọn Data - SubtotalsC. Nhấn tổ hợp phím Alt+=D. Tất cả đều đúngCâu 44. Trong Excel, cơng thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đâyA. 1B. 3C. 5D. 7Câu 45. Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ FormattingB. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn ColorC. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụD. Tất cả đều đúngCâu 46. Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đâyA. 5B. 2C. 6 D. 0Câu 47. Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sauđâyA. 4B. 10C. 6D. 5Câu 48. Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đâyA. 5B. 2C. 6D. 0Câu 49. Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đâyA. 22B. 25C. 2D. 3Câu 50. Trong Excel, tại ơ A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào côngthức =A2 thì nhận được kết quảA. ValueB. TINHOCC. TinHocD. TinhocCâu 51. Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn : A. View\Formula BarB. View\Toolbars\Formula BarC. Tools\Options\ViewD. các ý trên đều đúngCâu 52. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel , thực hiện :A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/FilterB. Chọn vùng dữ liệu -> Data/SortC. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/SortD. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/FilterCâu 53. Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thứcB. Không đổi tọa độ khi sao chép công thứcC. Có thể thay đổi hoặc khơng đổi tọa độ khi sao chép công thứcD. Cả A, C đều đúngCâu 54. Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:A. Format->Cell->Font->SubscriptB. Tất cả đều saiC. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=D. Tất cả đều đúngCâu 55. Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:A. Coppy vùng dữ liệuB. Canh trái dữ liệuC. Paste vùng dữ liệu D. Sao chép định dạngCâu 56. Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuộtphải và chọnA. Insert\Work SheetB. ReNameC. DeleteD. Move or copyCâu 57. Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ơ) tanhấn tổ hợp phím nào?A. Ctrl+EnterB. Windows + EnterC. Shift+ EnterD. Atl+EnterCâu58. ChobiếtgiátrịcủabiểuthứcsauđâytrongExcel:=LEN(“TTNNTHKT”)A. 7B. 8C. 9D. Một kết quả khácCâu 59. Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phịng ban nào đó , dùng hàm :A. CountifB. CountC. CountaD. Cả A,B,C đều sai Câu 60. Địa chỉ ACAC3 là địa chỉA. Tuyệt đốiB. Tương đốiC. Biểu diễn saiD. Hỗn hợpCâu 61. Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức=ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:A. 1.901B. 2.26C. 2D. 2.2Câu 62. Giả sử ơ có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về chuỗi “soft”:A. MID(B3,4,4)B. MID(B3,4,6)C. MID(B3,6,4)D. MID(B3,5,4)Câu 63. Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:A. 20B. 1994C. 10D. 20/10/1994 Câu 64. Hàm IF(OR(7>5,6<5),”đúng”,”sai”)>A. TRUE B. FALSEC. “Đúng”D. “Sai”Câu 65. Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:A. 20B. 1994C. 10D. 20/10/1994Câu 66. Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:A. 20B. 1994C. 10D. 20/10/1994Câu 67. Hàm ABS(number) có cơng dụng :A. Trả về lũy thừa của số numberB. Trả về trị tuyệt đối của số numberC. Trả về căn bậc hai của số numberD. Trả về phần nguyên của số numberCâu 68. Hàm INT(25.55) cho kết quảA. 26B. 25C. 25.6D. 30 Câu 69. Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:A. MicB. CelC. SofD. MicrCâu 70. Microsoft Excel là:A. Một hệ điều hànhB. Chương trình dùng để soạn thảo văn bảnC. Chương trình đồ họaD. Chương trình dùng để xử lí bảng tínhCâu 71. Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :A. 21.8B. 21.7C. 21D. 22Câu 72. Kết quả của công thức: = “Hoa”&” ”& “hồng”A. HoahồngB. HồngC. HoaD. Hoa hồngCâu 73. Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là:A. 2B. 3 C. 4D. 5Câu 74. Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") làA. 5B. 24C. 2004D. Báo lỗiCâu 75. Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng .Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng") C. =IF(G6=<5,"đậu",>D. =IF(G6<5,"hỏng","đậu") C. Data->< |