Cố gắng có trong tuần này tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho cố gắng từng ngày trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thật thỏa mãn biết bao khi biết được những cố gắng từng ngày của bạn sẽ làm trái đất mỗi ngày mỗi gần một địa-đàng trên khắp đất!

How satisfying it will be to know that every day your efforts will bring the earth one day closer to being a global paradise!

Nếu bạn mất bạn đời, hãy cố gắng đương đầu với nỗi đau từng ngày một.

If you have lost your mate, strive to deal with your loss one day at a time.

Chúng tôi chỉ là những người bình thường đã cố gắng để sống cuộc sống của mình từng ngày một và để cho Chúa trở thành một phần của cuộc sống chúng tôi.”

We are just ordinary people who have tried to live our lives day by day and allow the Lord to be part of it.”

Ông cố gắng khắc phục vấn đề nghiện rượu từng bước một, ông theo dõi xem mỗi ngày ông còn uống bao nhiêu.

He endeavored to overcome his drinking problem gradually, keeping track of how much he was drinking on a daily basis.

52,4% những người đang và đã từng hút thuốc đã cố gắng để ngừng hút trong hơn một ngày trong vòng 12 tháng trước đó - 62,4% ở độ tuổi 18-24 so với 43,5% ở độ tuổi trên 65

52.4 % of current and former smokers had tried to give up for more than one day during the previous 12 months - 62.4 % of 18-24 year olds compared to 43.5 % of 65 + year old

Bởi vì khi bạn nghĩ về số lượng dữ liệu đi vào não, chúng ta đang cố gắng tiếp nhận nhiều dữ liệu trong một ngày như nhiều người từng tiếp nhận trong cả đời mình.

Because when you think of how much data's coming into our brains, we're trying to take in as much data in a day as people used to take in in a lifetime.

Viện nghiên cứu nhu cầu tuyên bố như sau: Khi sử dụng các phương pháp này, các nhà hoạch định sẽ không còn phải cố gắng trả lời từng tin nhắn cho mỗi phần bị tắt dù chỉ một ngày.

The Demand Driven Institute claims the following: In utilizing these approaches, planners will no longer have to try to respond to every single message for every single part that is off by even one day.

Mọi gia đình tôi liên quan đến,Từng ngày từng tuần, Đó là một gia đình bị khủng hoảng # #: #: #, #-- > #: #: #, # Họ chỉ là thiểu số. Well, Đó là công việc của em, phải cố gắng vượt qua nó

Every family you sit down with, every day of every week, it' s a family in crisis

Cuối cùng vào ngày 27 tháng 12, Tổng thống Corazon Aquino, người từng cố gắng trì hoãn việc rút quân để giảm bớt tình trạng yếu kém của nền kinh tế, đưa ra thông báo chính thức cho Hoa Kỳ rời khỏi căn cứ cho đến cuối năm 1992.

Finally on 27 December, President Corazon Aquino, who had previously fought to delay the U.S. pullout to cushion the country's battered economy, issued a formal notice for the U.S. to leave by the end of 1992.

Những người Đàn ông đang cố gắng tìm kiếm một hình mẫu thật sự trong thời đại ngày nay; những điều chúng ta đã từng làm không còn phù hợp nữa”.

Men are really searching for a role in modern society; the things we used to do aren't in much demand anymore".

Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11

It is foolish to underestimate the necessity of continuously striving for these Christlike qualities and attributes on a day-by-day basis, particularly humility.11

Mặc dù ngày nay không có ai trên đất đã từng thấy Chúa Giê-su, nhưng một số người sùng đạo cố gắng sùng kính ngài bằng cách nào?

Although no one on earth today has seen Jesus, how do some religious people endeavor to show devotion to him?

“Khi anh chị em cảm nhận được chứng ngôn của Đức Thánh Linh về [Đấng Ky Tô], được xác nhận và tái xác nhận phần thuộc linh của anh chị em trong nhiều kinh nghiệm và bối cảnh khác nhau, khi anh chị em cố gắng cho thấy tấm gương của Ngài trong cuộc sống của mình từng ngày, và khi anh chị em làm chứng với người khác và giúp họ tìm hiểu và tuân theo Ngài, thì anh chị em là nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô.”

“As you feel the Holy Spirit’s testimony of [Christ], confirmed and reconfirmed to your spirit in many different experiences and settings, as you strive to hold up the light of His example in your own life day by day, and as you bear testimony to others and help them learn of and follow Him, you are a witness of Jesus Christ.”

Vào ngày thứ ba (7 tháng 6) IAF đã phá hủy hàng trăm phương tiện của Ai Cập đang cố gắng tháo chạy khỏi bán đảo Sinai theo từng đoàn và hàng ngàn xe khác mắc kẹt ở các con đường hẹp vào Sinai.

On the third day (June 7) the IAF destroyed hundreds of Egyptian vehicles trying to flee across the Sinai in convoys and trapped thousands more in narrow Sinai passes.

Ý tưởng ở đây là, nếu chúng ta có thể quan sát hạnh phúc con người tăng và giảm như thế nào trong suốt một ngày, một vài trường hợp có thể là từng phút một, và cố gắng hiểu, những gì mọi người đang làm, những người họ đang tiếp xúc, những gì họ đang suy nghĩ, và tất cả các yếu tố khác làm nên một ngày của họ... Những thứ này liên quan như thế nào đến những thay đổi trong cảm nhận hạnh phúc, từ đó, chúng ta có thể khám phá một số yếu tố thực sự có tác động lớn đến hạnh phúc.

The idea is that, if we can watch how people's happiness goes up and down over the course of the day, minute to minute in some cases, and try to understand how what people are doing, who they're with, what they're thinking about, and all the other factors that describe our day, how those might relate to those changes in happiness, we might be able to discover some of the things that really have a big influence on happiness.

Trong những ngày cuối cùng của chiến tranh, khi mà ý định ở lại và chết tại Berlin của Hitler trở nên rõ ràng, Himmler đã rời bỏ chức vụ cấp cao mà ông từng nắm giữ trong một thời gian dài và cố gắng tìm cách tự cứu lấy bản thân.

In the last days of the war, when it became clear that Hitler planned to die in Berlin, Himmler left his long-time superior to try to save himself.

Và vậy nên với tôi, thật sự làm một cái gì đó, bạn biết đấy, để cố gắng trải nghiệm, để thật sự tham gia vào, chinh phục thử thách, vẫn hơn là cứ nhìn và tự hỏi, đó là nơi ta tìm thấy phần "thịt" thực sự của cuộc sống, thứ "nước quả" mà chúng ta có thể vắt ra từ từng ngày từng giờ.

And it seems to me, therefore, that the doing, you know, to try to experience, to engage, to endeavor, rather than to watch and to wonder, that's where the real meat of life is to be found, the juice that we can suck out of our hours and days.

Người ta đã từng nói rằng “hai ngày quan trọng nhất trong cuộc đời là ngày mình được sinh ra và ngày mà mình hiểulý do” tại sao mình được sinh ra..2 Vì chúng ta có phúc âm nên chúng ta không cần phải dành hết cả cuộc đời của mình cố gắng để khám phá ra mục đích của cuộc sống.

It has been said that “the two most important days in your life are the day you are born and the day you find out why” you were born.2 Because we have the gospel, we don’t have to spend our entire life trying to discover its purpose.

Cố lên cô gái trong Tiếng Anh là gì?

Keep going girl, you're almost there! Một số cách để động viên ai đó cố gắng bằng tiếng Anh: - Keep up the good work! (Tiếp tục làm tốt như vậy!) - Don't give up, you've got this!

Hãy cố gắng lên bạn nhé Tiếng Anh là gì?

Cụm từ nghĩa cố lên phổ biến nhất trong tiếng Anh là “Do/ Try your best”.

Sự cố gắng trong công việc Tiếng Anh là gì?

1. Keep up the good work!

Cổ vũ cho ai đó bằng Tiếng Anh?

1. Cheer up! / Chin up!