Cố lên tiếng trung đọc là gì năm 2024

Khi bạn muốn cổ vũ tinh thần cho ai đó trong tiếng Trung thì sẽ nói như thế nào? Tự khích lệ bản thân và bạn bè cùng cách nói cố lên tiếng Trung nhé!

Cố lên tiếng trung đọc là gì năm 2024
Cố lên tiếng trung

“Cố lên” là câu nói động viên khi ai đó hoặc chính bản thân gặp khó khăn. Sự động viên không chỉ ở hành động giúp đỡ mà câu nói cũng vô cùng quan trọng. Cố lên trong tiếng Trung là 加油 được ghép lại bởi 2 từ:

加 (Jiā) 油 (yóu). ⇒ 加油 /Jiāyóu/: Cố lên!

2. Một số câu chỉ sự cố gắng, động viên, khích lệ trong tiếng Trung

值得一试 /Zhídé yī shì/: Đáng để thử!

那还不赶快试试? /Nà hái bù gǎnkuài shì shì?/: Vậy sao không mau thử xem!

倒不妨试试 /Dào bùfáng shì shì/: Đừng ngại thử xem!

做得不错啊! /Zuò dé bùcuò a!/: Làm rất tốt!

再接再厉 /Zàijiēzàilì/: Tiếp tục tiến lên!

继续保持 /Jìxù bǎochí/: Hãy cứ duy trì như vậy!

干得不错 /Gàn dé bùcuò/: Làm rất tốt!

真为你骄傲! /Zhēn wèi nǐ jiāo’ào/: Thật tự hào về bạn!

坚持住 /Jiānchí zhù/: Hãy kiên trì nhé!

别放弃 /Bié fàngqì/: Đừng bỏ cuộc!

再加把劲 /Zài jiā bǎ jìn/: Hãy mạnh mẽ lên!

要坚强 /Yào jiānqiáng/: Phải kiên cường

永远不要放弃 /Yǒngyuǎn bùyào fàngqì/: Nhất định không được bỏ cuộc

永不言弃 /Yǒng bù yán qì/: Không bao giờ bỏ cuộc

加油!你可以的! /Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/: Cố lên! Bạn làm được mà!

我知道, 好做很好 /wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo/: Tôi biết mà bạn làm rất tốt

你做得对 /nǐ zuò dé duì/: Bạn làm đúng rồi

不管怎样我都支持你 /bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/: Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn

勇于追求梦想吧 /Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba/: Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi

相信自己 /Xiāngxìn zìjǐ/: Hãy tin vào mình

别担心总会有办法的 /Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de/: Đừng lo lắng, sẽ có cách

振作起来 /Zhènzuò qǐlái/: Phấn chấn lên nào

别灰心 /bié huīxīn/: Đừng nản lòng

不管发生什么都不要气馁 /Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi/: Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng

我会一直在这里支持你、鼓励你 /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/: Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

相信自己 /Xiāngxìn zìjǐ/: Hãy tin vào mình

Hy vọng với những mẫu câu trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung. Cùng chia sẻ những bài học hay đến bạn bè nhé!

Khi muốn động viên một ai đó, chúng ta thường nói cố lên tiếng Trung, được phát âm là /Jiayou/ tuy nhiên lại bị nói líu lưỡi thành /Chaizo/, /Chaiyo/. Hôm nay hãy cùng tiếng Trung Hanzi tìm hiểu về từ vựng giao tiếp phổ biến này nhé!

Cố lên tiếng trung đọc là gì năm 2024

Cố lên 加油! / Jiāyóu / là từ mà hầu hết những “mọt phim” Trung đều trở nên vô cùng quen thuộc. Tuy nhiên, chúng lại bị đọc líu lưỡi thành /Chaizo/, /Chaiyo/.

Cấu tạo của từ cố lên tiếng Trung

Cố lên 加油! / Jiāyóu / là từ được cấu thành bởi hai từ:

  • Thêm, cộng 加 / jiā /.
  • Dầu 油 / yóu /.

Nghĩa của từ 加油! / Jiāyóu /

  • Nghĩa đen là đổ xăng, thêm xăng dầu vào động cơ máy móc để chúng hoạt động.
  • Nghĩa bóng là khích lệ, cổ vũ, động viên một ai đó. Đây là một từ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống.

Cách viết và đọc cố lên bằng tiếng Trung

Hướng dẫn chi tiết viết từng nét chữ 加 (jiā)

Chữ cố lên trong tiếng Trung được hình thành gồm 2 bộ thủ:

  • Bộ Lực 力 / lì /.
  • Bộ Khẩu: 口 / kǒu /.

Hướng dẫn chi tiết viết từ 油 (yóu)

  • Bộ Thủy 氵 / shǔi /.
  • Bộ Điền 田 / tián /.

Mẫu câu khích lệ động viên tiếng Trung giao tiếp

Cố lên tiếng trung đọc là gì năm 2024

Ai trong chúng ta đều gặp phải những khó khăn, thách thức, không mấy thuận buồm xuôi gió. Trong thời gian thử thách đó cần lắm lời động viên, cổ vũ từ mọi người. Sau đây là một số mẫu câu cổ vũ phổ biến trong tiếng Trung.

Những câu nói cổ vũ thông dụng trong tiếng Hoa

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Cố lên!

加油!

Jiāyóu!

Đừng ngại thử xem! Đáng để thử!

值得一试。

Zhídé yī shì.

Bạn cứ thử xem.

试一下。

Shì yīxià.

Được đó!

可以啊!

Kěyǐ a!

Rất tốt đó!

很好啊!

Hěn hǎo a!

Mau bắt tay vào làm thôi!

赶快开始吧。

Gǎnkuài kāishǐ ba.

Làm tốt đấy! Bạn làm đúng rồi.

做得不错!

Zuò dé bùcuò!

Hãy tiếp tục nỗ lực nào!

继续努力吧!

Jìxù nǔlì ba!

Hãy cứ tiến lên.

再接再厉。

Zàijiēzàilì.

Thật tự hào về bạn!

真为你骄傲!

Zhēn wèi nǐ jiāo’ào!

Hãy kiên trì nhé!

坚持住!

Jiānchí zhù!

Đừng từ bỏ!

别放弃。

Bié fàngqì.

Hãy mạnh mẽ lên!

再加把劲!

Zài jiā bǎ jìn!

Hãy kiên cường lên!

要坚强。

Yào jiānqiáng

Nhất định không đường bỏ cuộc.

永远不要放弃。

Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.

Không bao giờ từ bỏ.

永不言弃。

Yǒng bù yán qì.

Cố lên, bạn làm được mà!

加油吧! 你可以的!

Jiāyóu ba! Nǐ kěyǐ de!

Đỡ hơn chưa?

好点了吗?

Hǎo diǎnle ma?

Không sao đâu!

没问题!

Méi wèntí!

Dù thế nào tôi cũng ủng hộ bạn.

不管怎么样我都支持你。

Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.

Bạn cảm thấy thế nào?

你觉得怎么样?

Nǐ juédé zěnme yàng?

Không hề gì.

不要紧。

Bùyàojǐn.

Đừng lo lắng!

别担心!

Bié dānxīn!

Hãy tin tôi!

算上我!

Suàn shàng wǒ!

Tôi là fan hâm mộ của bạn đó.

我是好的影迷。

Wǒ shì hǎo de yǐngmí.

Đừng căng thẳng nhé!

别紧张

Bié jǐnzhāng.

Tôi sẽ giúp đỡ bạn.

我会帮你打点的。

Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.

Rất tốt!

这很好。

Zhè hěn hǎo.

Tôi biết, bạn nhất định làm được!

我知道, 你一定能干好。

Wǒ zhīdào, nǐ yīdìng nénggàn hǎo.

Bạn làm đúng đấy.

你做的对。

Nǐ zuò dé duì.

Bạn đã làm được rồi.

好做到了!

Hǎo zuò dàole!

Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.

我百分之支持你。

Wǒ 100%zhīchí nǐ.

Dũng cảm theo đuổi đam mê.

勇于追求梦想吧。

Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.

Tất cả đều có thể mà!

一切皆有可能!

Yīqiè jiē yǒu kěnéng!

Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên.

别刷孩子气了, 振作起来。

Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái

Đừng lo lắng, rồi sẽ có cách giải quyết thôi.

别担心总会有办法的。

Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.

Phấn chấn lên nào.

振作起来。

Zhènzuò qǐlái.

Bạn hãy dũng cảm đối mặt với khó khăn.

你需要勇敢地面对困难。

Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.

Dù có chuyện gì cũng không được bỏ cuộc.

不管有什么事都不要气馁。

Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.

Tôi luôn ở đây ủng hộ, cổ vũ bạn.

我会一直在这里支持你, 鼓励你。

Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.

Chúc mừng bạn!

祝贺你!

Zhùhè nǐ!

Hãy tin vào bản thân.

相信自己。

Xiāngxìn zìjǐ.

Đừng từ bỏ.

别灰心。

Bié huīxīn.

Mẫu câu động viên khích lệ hay trong Tiếng Hoa

Cố lên tiếng trung đọc là gì năm 2024

Cố hết sức mình đi, tôi biết bạn sẽ làm được. Đây là thế giới của hành động và thử thách, không phải thế giới của sự lười biếng và hèn nhát.

尽力而为,我知道你可以。这是一个充满行动和挑战的世界,而不是一个懒惰和怯懦的世界。

/ Jìnlì ér wéi, wǒ zhīdào nǐ kěyǐ. Zhè shì yīgè chōngmǎn xíngdòng hé tiǎozhàn de shìjiè, ér bùshì yīgè lǎnduò hé qiènuò de shìjiè /.

Cho dù bạn mất đi tất cả nhưng bạn vẫn còn tương lai phía trước. Tôi tin bạn sẽ thành công, cuộc đời của mình bạn hãy tự quyết định.

即使你失去了一切,你仍然有未来。我相信你会成功,你的生活你自己决定。

/ Jíshǐ nǐ shīqùle yīqiè, nǐ réngrán yǒu wèilái. Wǒ xiāngxìn nǐ huì chénggōng, nǐ de shēnghuó nǐ zìjǐ juédìng /.

Bạn đi đúng hướng rồi đó. Bạn sắp nhận được quả ngọt rồi, mình sẽ đồng hành cùng bạn dù phía trước có nhiều giông bão.

你在正确的轨道上。你即将收获一颗甜蜜的果实,我会陪你纵然风雨前行。

/ Nǐ zài zhèngquè de guǐdào shàng. Nǐ jíjiāng shōuhuò yī kē tiánmì de guǒshí, wǒ huì péi nǐ zòngrán fēngyǔ qián xíng /.

Thành công sẽ không bao giờ từ chối những con người dám nghĩ dám làm. Tôi tin bạn sẽ làm được tốt hơn thế.

成功永远不会否定有进取心的人。我相信你可以做得更好。

/ Chénggōng yǒngyuǎn bù huì fǒudìng yǒu jìnqǔ xīn de rén. Wǒ xiāngxìn nǐ kěyǐ zuò dé gèng hǎo /.

Tôi không thể khiến những đau khổ của bạn tan biến, cũng không thể dự đoán những điều trong tương lai nhưng tôi biết bạn sẽ đủ niềm tin và nghị lực để vượt qua.

我不能让你的痛苦消失,我也不能预测未来会发生什么,但我知道你会有信心和能量度过难关。

/ Wǒ bùnéng ràng nǐ de tòngkǔ xiāoshī, wǒ yě bùnéng yùcè wèilái huì fāshēng shénme, dàn wǒ zhīdào nǐ huì yǒu xìnxīn hé néngliàng dùguò nánguān /.

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 45 cách nói cố lên tiếng Trung. Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ thu thập cho bản thân vốn kiến thức bổ ích, đồng thời vận dụng chúng trong cuộc sống thường ngày. Nếu bạn đang quan tâm đến

Cố gắng lên tiếng Trung là gì?

Trung tâm tiếng Trung SOFLTrong tiếng Trung 加油!/Jiāyóu!/ có nghĩa là “cố lên”, cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây.

Không bao giờ bỏ cuộc tiếng Trung?

永不言弃。 Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc.

Đừng bỏ cuộc trong tiếng Trung là gì?

别放弃。 Bié fàngqì. Đừng bỏ cuộc! 再加把劲。

Không ngừng nỗ lực tiếng Trung là gì?

不懈努力 /bùxiè nǔlì/ – nỗ lực không ngừng 不懈努力 /bùxiè nǔlì/ là một cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “nỗ lực không ngừng”. Nó thường được sử dụng để thể hiện sự nỗ lực kiên trì và quyết tâm đạt được mục tiêu. Ví dụ: 他不懈努力学习,终于考上了好大学。