Công an huyện tiếng anh là gì
Tên quốc hiệu, tên cơ quan, chức vụ lãnh đạo, công chứng bằng tiếng Anh1. Bạn đang xem: Công an phường tiếng anh là gì Show
Bạn đang xem: Công an thành phố tiếng anh là gì Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp Chúng ta cùng tìm hiểu.Phụ lục thông tư số 03/2009/TT-BNG Thông tư số 06/2015/TT-BTP về thi hành luật công chứng Tên quốc hiệu, tên cơ quan, chức vụ lãnh đạo, công chứng bằng tiếng AnhPhú lục ban hành kèm theo Thông tư số: 03/2009/TT-BNG ngày 09 tháng 7 năm 2009 về dẫn dịch Quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại 1.Xem thêm: Đơn Vị Wp Là Gì - Công Suất Wp Của Pin Mặt Trời Là GìXem thêm: As Regards Là Gì - Cách Dùng Trong Câu, Ví Dụ Kèm Kịch Nghĩa Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước tiếng Anh là gì?Tên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắt (nếu có)
– Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese” – “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese” – Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s” 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng ViệtTên tiếng AnhViết tắt (nếu có)
4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộTên tiếng ViệtTên tiếng Anh
5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòngTên tiếng ViệtTên tiếng Anh
6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộTên tiếng ViệtTên tiếng Anh
7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang BộTên tiếng ViệtTên tiếng Anh
8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng ViệtTên tiếng Anh
9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)Tên tiếng ViệtTên tiếng Anh
10. Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộcTên tiếng ViệtTên tiếng Anh
11. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
|