A closed book to me là gì năm 2024

(We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery

Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường.(Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ.(A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc.(Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV

  1. A closed book to me là gì năm 2024
    Trang chủ
  2. Danh mục
  3. Từ điển Thành ngữ Anh Việt
  4. Đang xem mục từ: a closed book to sb

Kết quả tra từ:

  • a closed book to sb

    : a closed book to sb 1. chủ đề, lĩnh vực rất xa lạ, hoàn toàn không được biết đến đối với ai đó - Nuclear physics is a closed book to most of us. * Môn vật lý hạt nhân là một lĩnh vực hoàn toàn xa lạ đối với hầu hết chúng ta. - I'm afraid accountancy is a closed book to me. * Tôi e rằng công việc kế toán là hoàn toàn xa lạ đối với tôi. 2. điều đã được xem như hoàn toàn kết thúc, không còn hy vọng tiếp nối - As far as she is concerned, her marriage is a closed book. * Đối với cô ta, cuộc hôn nhân của cô xem như đã hoàn toàn chấm dứt.

    Nếu muốn duyệt qua từng vần trong từ điển, xin nhập vào ô dưới đây vần tương ứng. Ví dụ: A, B, C...

_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH

A closed book to me là gì năm 2024

Nghệ thuật chết

A closed book to me là gì năm 2024

Nguyên lý duyên khởi

A closed book to me là gì năm 2024

An Sĩ toàn thư - Khuyên người bỏ sự giết hại

A closed book to me là gì năm 2024

Những Đêm Mưa

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Quý vị đang truy cập từ IP 168.138.13.206 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn. Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này. Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập


Lincoln is seated on a tree stump and holds a partially closed book in his proper right hand.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Some of the contracts inherited through the privatisation process are closed book, fixed price contracts which are adversarial in nature.

The film is set in a closed book store at night, when the many characters and elements featured within the books come to life.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The way in which that money has been spent is a closed book.

Therefore, that is somewhat of a closed book to me.

He came with an open mind here to deal with this problem, and he had in his hand a closed book from which he was quoting his speech.

Schleiermacher's whole account of these matters will be a closed book to such a person, and to any naturalistic perspective.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

It's a closed book to me là gì?

“It's no use talking to me about metaphysics. It's a closed book to me.” Đáp án A. Thành ngữ: a closed book (to sbd): một chủ đề nào đó mà bạn hoàn toàn không biết gì.

Closed book test là gì?

- Closed-book test (Kiểm tra không được sử dụng sách vở): Là một loại bài kiểm tra trong đó sinh viên không được phép sử dụng sách, tài liệu hoặc bất kỳ tài nguyên ngoài nào trong quá trình làm bài.

Closed là gì?

Không cởi mở, khép kín.

An Open book nghĩa là gì?

An open book nghĩa đen là một cuốn sách để mở và nghĩa bóng là một người hay một vật bộc lộ rõ ràng, dễ hiểu, không che đậy.