Cư đê tiếng Hàn là gì

Cừ Rế Tiếng Hàn Là Gì

-
Tuyển tập 60+ những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày có phiên âm

Với sự ảnh hưởng của làn sóng Hallyu, ngày càng nhiều bạn trẻ đã, đang và có nhu cầu học tiếng Hàn. Tuy nhiên không phải bạn nào cũng có điều kiện về thời gian cũng như tiền bạc để tìm học các khóa học này. Vậy bạn có muốn tự học thông quanhững câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngàykhông ạ? Hãy cùng đi tìm hiểu cùng du học Sunny nhé!

Cư đê tiếng Hàn là gì

Nếu bạn muốn có thể tự học tiếng Hàn tại nhà thì đầu tiên hãy trang bị cho bản thân những bộgiáo trình, sáchtài liệu học tiếng Hànphù hợp với mục đích của mình nhất (giao tiếp, phiên dịch, thi topik). Tiếp đó hãy cùng tìm ra phương pháp học phù hợp nhất với bản thân nhé. Trong bài viết này, du học Sunny sẽ hướng dẫn bạn cách học giao tiếp cơ bản thông quanhững câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụnghay sử dụng nhất.

Bạn đang xem: Cừ rế tiếng hàn là gì


Mục Lục


Từ vựng tiếng Hàn thông dụngNhững câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụngNhững mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng


Để học thật tốt bất cứ loại ngôn ngữ nào, điều cần thiết nhất là bạn phải nắm thật vững phần từ vựng. Vì vậy để hiểu hết được ý nghĩa và nội dung của những câuđàm thoại tiếng Hàn hàng ngàynày bạn cần phải nắm thật vữngnhững từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Càng biết nhiều vốn từ vựng thì khả năng giao tiếp tiếng Hàn của bạn càng tốt hơn đấy nhé!

Bảng từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày thông dụng


Tiếng Hàn
Tiếng Việt
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
가져가다
Mang đi
드리다
Biếu, tặng
보내다
Gửi
팔다
Bán
뛰다
Chạy
날다
Bay
알다
Biết
속이다
Lừa gạt
모르다
Không biết
내려가다
Xuống
이해하다
Hiểu
올라가다
Đi lên
잊다
Quên
주다
Cho
하다
Làm
가져오다
Mang đến
씻다
Rửa
알다
Biết
자다
Ngủ
요리하다
Nấu(Cơm)
초청하다
Mời
샤 워하다
Tắm
벗 다
Cởi đồ
그리다
Vẽ
입 다
Mặc đồ


놀다
Chơi
노래하다
Hát
이야기하다
Nói chuyện
운동하다
Tập thể dục
아프다
Đau
그립다 , 보고싶다
Nhớ
대답하다
Trả lời
식사하다
Ăn
앉다
Ngồi
서다
Đứng
소리치다
Gọi


죽다
Chết
기다리다
Đợi
살다
Sống
찾다
Tìm
취하다
Say
대다
Sờ
욕하다
Chửi mắng
열다
Mở ra
마시다
Uống
닫다
Đóng
일하다
Làm việc
가다
Đi
만나다
Gặp
오다
Đến
말하다
Nói
먹다
Ăn
사랑하다
Yêu
공부하다
Học
듣다
Nghe
쇼핑하다
Đi mua sắm
울다
Khóc
전화하다
Gọi điện
읽다
Đọc
보다
Xem(TV)
사다
Mua
신문 을 읽습니다
Đọc báo
쓰다
Viết
운전하다
Lái xe
이해하다
Hiểu
찍다
Chụp ảnh
웃다
Cười
생각하다
Suy nghĩ
좋아하다
Thích
청소하다
Dọn dẹp
주다
Cho
세수하다
Rửa tay/mặt
쉬다
Nghỉ ngơi
산책하다
Đi dạo

Một số từ vựng để hỏi trong tiếng Hàn

Trongnhững câu nói thông dụng trong tiếng Hànthì không thể không kể đến những câu hỏi được. Vậy bạn có biết từtại sao trong tiếng Hàn, cái gì tiếng Hàn, là gì không? Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng để hỏi này nhé!

무엇 /mù-ót/: Cái gì어디 /o-đi/: Ở đâu누구/nu-gu/ (누가 = 누구가 ): Ai언제 /on-chê/: Khi nào왜 /wê/: Tại sao어떻게 /o-tto-kê/: Như thế nào?어느 /ò-nư/: Nào

Trên đây làcác từ tiếng Hàn cơ bảnvà hay dùng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Hãy học thật kỹ để có thể vận dụng hiệu quả vàonhững câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngàybạn nhé!


Những câu tiếng hàn thông dụng trong phim


Khi đã nắm vững đượccác từ tiếng Hàn thông dụngrồi thì bạn có thể tự tin là có thể nghe, hiểu đượcmột số câu tiếng Hàn trong phimmột chút rồi đấy ạ. Đây là những câu rất quen thuộc và được xuất hiện rất nhiều ở trong những bộ phim Hàn Quốc.

Cư đê tiếng Hàn là gì

Nếu đã là một mọt phim chân chính thì hẳn bạn sẽ thấymột số câu tiếng Hàn thông dụngrất hay xuất hiện. Dù không biết tiếng Hàn thì khi nghe quá nhiều lần hẳn bạn cũng đã thuộc lòng những câu nói này. Vậy hãy thử xem những câu bạn đang nghĩ có nằm trong danh sáchnhững câu nói tiếng Hàn trong phimmà Sunny liệt kê dưới đây không nhé!

Cừ rế tiếng Hàn là gì?

그래 /cư-rê/: Vâng, phải, thế à, vậy à

Đây là một trongnhững từ tiếng Hàn thông dụnghay xuất hiện trong phim Hàn.

Ô tô kê tiếng hàn nghĩa là gì?

어떡해? /o-to-kê/: Làm sao đây?

Làm sao đây tiếng Hànnày là một trongnhững câu hỏi tiếng Hàn thông dụngmà bạn không chỉ thấy xuất hiện nhiều trong phim ảnh. Hiện nay các bạn trẻ Việt Nam cũng rất hay sử dụng câu nói này như để thể hiện sự gấp gáp, tiếc nuối, khó xử hay đang cần tìm kiếm giải pháp cho một vấn đề nào đó.

Kachima là gì?

가자마/ka-chi-ma/: Đừng đi

Trong100 câu giao tiếp tiếng Hànthì đây là một trong những từ hay xuất hiện trong những bộ phim tình cảm lãng mạn và những bản nhạc trữ tình da diết.

Xem thêm: Tác Phẩm Rừng Xà Nu Chi Tiết Nhất, Phân Tích Rừng Xà Nu (10 Mẫu + Sơ Đồ Tư Duy)

An tuê là gì?

안 돼 /an-tuê/: không được

Đây chắc là một trongnhững câu nói tiếng Hàn trong phimmà được nhiều bạn sử dụng nhất bởi sự dễ nhớ, dễ đọc cũng như dễ thương của câu nói. Hẳn là dù bạn đang khéo léo từ chối thì đối phương cũng không lỡ giận bạn đâu nhỉ?

Hwaiting là gì?

화이팅 /hoa-i-ting/: Cố lên

Cố lên tiếng Hànlà một câu cổ vũ đơn giản và thường thấy nhất trong tiếng Hàn Quốc. Để biết thêm về những câu cổ vũ trong tiếng Hàn bạn có thể tham khảo thêm bài viết Cố lên tiếng Hàn Quốc là gì? Tổng hợp 40 câu nói khích lệ bằng tiếng Hàn hay nhất

Chìn chá tiếng Hàn nghĩa là gì?

진짜?/chin-cha/: Thật hả, thật không

Mẫu câuthậtkhông tiếng Hànnày là cách nói thể hiện sự nghi vấn, không thấy tin tưởng vào thông tin của đối phương. Với cách phát âm dễ thương nên được các bạn trẻ Việt Nam hay sử dụng.

Nê tiếng hàn nghĩa là gì?

네 /nê/: Vâng

Bạn có thể sử dụng từvâng tiếng Hànnày để đáp lại hoặc biểu hiện đồng ý kiến với đối phương. Nếu không đồng ý thì bạn cũng có thể sử dụng câu trả lờikhông trong tiếng Hàn. Bạn có biết không thích tiếng Hàn là gì không?. Bạn cũng có thể sử dụng mẫu câu này nữa nhé!

아니요 /a-ni-yô/: không싫다: ghét, không thích

Daebak là gì?

대박 (dae-bak) : Đỉnh quá, tuyệt vời

Trongmột số từ tiếng Hàn thông dụngthì Deabak không chỉ quen thuộc không chỉ với các tín đồ phim Hàn mà còn dễ dàng bắt gặp trong các chương trình thực tế, trong các video, comments,về Kpop nói chung và các Idol nói riêng. Deabak là một từ dùng để chỉ sự vật hay sự việc tốt, tuyệt vời, thành công, Không chỉ vậy Deabak còn được biết đến như là câu cảm thán để chỉ thái độ rất thích thú đối với sự vật hay sự việc nào đó.

Cư đê tiếng Hàn là gì

Ngoàinhững câu nói tiếng Hàn dễ thương,những câu chửi bằng tiếng Hànhay thấy trên phim thìmột số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụngkhác thường xuất hiện là:

사랑해요 /sa-rang-he-yo/:Anh yêu em tiếng Hàn죄송합니다 /chuy-sông-ham-ni-ta /: Xin thứ lỗi미안해요 /mi-an-he-yo/: Anh xin lỗi보고싶어요 /bo-go-sip-po-yo/: Anh nhớ em감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/: Cảm ơn가자 /ka-cha/: Đi thôi잘생겼다 /chal-seng-kyeoss-ta/: Đẹp trai quá귀여워요 /kwi-yo-wua-yo/: Đáng yêu quá걱정하지마요 /kot-chong-ha-chi-ma-yo/: Đừng lo lắng괜찮아요 /kwoen-chan-na-yo/: Không sao đâu한 잔 할래요? /han-chan-hal-re-yo/: Đi uống rượu không?조심해요 /chô-sim-hae-yo/: Cẩn thận nhé빨리빨리 /ppal-li-ppal-li/:Nhanh lên tiếng Hàn어디가요? /o-ti-ka-yo>/: Đi đâu đấy?무슨일이야? /mu-sưn-i-ri-ya/:Có chuyện gì vậy?도와주세요 /đô-oa-chu-sê-yo/: Giúp tôi với

Thông quanhững mẫu câu tiếng Hàn thông dụngmà Sunny gửi đến bạn, hãy thử xem phim và nghe lại xem bạn có nhận ra câu nào không nhé!


Nếu chỉ đơn giản là họcnhững câu thông dụng tiếng Hànqua phim ảnh thì bạn không thể nào biết được đầy đủ nhất những câugiao tiếp bằng tiếng Hànhàng ngày được. Vì vậy hãy cùng theo chân du học Sunny để cùng tìm hiểu vàhọc tiếng Hàn giao tiếp cơ bảntrong nội dung bài dưới đây.

Các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Để có thể tự tinhọc tiếng Hàn giao tiếp hàng ngàythì ngoài việc nắm thật vững phần từ vựng thì bạn cần phải thường xuyên luyện tập bằng cách nghe nghe và nói nhiều. Nếu chưa từng học qua khóa học tiếng Hàn nào thì hẳn khả năng đọc cũng như nhìn mặt chữ của bạn còn chưa tốt. Vì vậy hãy cùng theo dõinhững câu tiếng Hàn thông dụng có phiên âm tiếng Việt dưới đây các bạn nhé!

Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요! /An-yong-ha-se-yo/: Xin chào안녕하십니까? /An-yong-ha-sim-ni-kka?/: Xin chào만나서 반갑습니다 /man-na-so-ban-kap-sưm-ni-ta/: Rất vui được gặp bạn

Đây lànhững câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụngđược sử dụng nhiều nhất trong đời sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Để biết thêm thông tin bạn có thể đón đọc bài viếtTạm biệt, Xin chào tiếng Hàn là gì? Khám phá ngay 40 cách chào hỏi tiếng Hàn hay dùng nhất

Tạm biệt tiếng Hàn

안녕히게세요 /an-nyong-hi-kê-sê-yo/: Tạm biệt안녕히가세요 /an-nyong-hi-ka-sê-yo/: Tạm biệt

Cảm ơn tiếng Hàn

감사합니다 /kam-sa-ham-ni-ta/: Cảm ơn

Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn

잘지냈어요? /chal-chi-nek-so-yo/: Bạn có khỏe không?저는 잘지내요 /cho-nưn-chal-chi-nê-yo/: Cảm ơn, tôi khỏe

Cũng giống như trong tiếng Anh thì một trong những câutiếng Hàn giao tiếp thông dụngsẽ là hỏi thăm sức khỏe.

Xem thêm:

Bạn đang làm gì tiếng Hàn

뭘 하고 있어요?/muool-ha-kô-it-so-yo/: Bạn đang làm gì?

Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Hàn

몇살 이세요? /myot-sa-ri-sê-yo/: Bạn bao nhiêu tuổi?저는 살이에요 /cho-nưnsa-ri-ê-yo/: Tôi tuổi

Bạn tên là gì tiếng Hàn

이름이 무엇이에요? /i-rư-mi-mu-ot-si-ê-yo/: Tên bạn là gì?제이름은 에요 /chê-i-rư-mưnê-yo/: Tên tôi là

Tôi biết rồi tiếng Hàn

알겠어요 /al-ket-so-yo/: Tôi biết rồi모르겠어요 /mu-rư-ket-so-yo/: Tôi không biết

Bao nhiêu tiền tiếng Hàn

얼마예요?/ol-ma-ê-yo/: Bao nhiêu tiền

Khi nào tiếng Hàn

언제 예요?/ol-chê-ê-yo/: Bao giờ

Có chuyện gì tiếng Hàn

무슨일이 있어요?/mu-sưn-i-ri-it-so-yo/: Có chuyện gì thế?길을 잃었어요 /ki-ruwl-il-rot-so-yo/: Tôi bị lạc đường지갑을 잃어 버렸어요 /chi-ka-pưl-i-ro-bo-ryot-so-yo/: Tôi bị mất ví tiền

Không sao đâu tiếng Hàn, tôi ổn tiếng Hàn

괜찮아요 /kwoen-chan-na-yo/: Không sao đâu

Bạn đang ở đâu tiếng Hàn

지금 어디예요? /chi-cưm-o-đi-ê-yo/: Bây giờ bạn đang ở đâu?집은 어디예요?/chi-pưn-o-đi-ê-yo/: Nhà bạn ở đâu?어디서 오셧어요?/o-đi-so-ô-syo-so-yo/: Bạn ở đâu đến?

Ai đó tiếng Hàn

누구예요?/nu-cu-ê-yo/: Ai đó

Câu chúc tiếng Hàn

안영히 주무새요! /an-nyong-hi-chu-mu-sê-yo/: Chúc bạn ngủ ngon생일죽아합니다 /seng-il-chu-ka-ham-ni-ta/: Chúc mừng sinh nhật즐겁게보내새요! /chưl-kop-ke-bô-lê-sê-yo/: Chúc bạn vui vẻ

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề

Ngoài những câutiếng Hàn thông dụng hàngngày thì bạn còn có thểhọc tiếng Hàn Quốc giao tiếpqua những chủ đề riêng biệt như sau:

Các câu tiếng Hàn thông dụng chủ đề hỏi đường

Cư đê tiếng Hàn là gì

여기는 어디에요? /yo-ki-nưn-o-đi-ê-yo/: Chỗ này là ở đâu?어디에서 댁시를 타요? /o-di-ê-so-đêt-si-rư-tha-yo/: Bắt taxi ở đâu?버스정류장이 어디세요? /bo-sư-chang-ryu-cha-ngi-o-đi-sê-yo/: Trạm xe buýt ở đâu?가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? /ka-kka-un-ưn-he-ngi-o-đi-it-nưn-chi-a-sê-yo/: Ngân hàng gần nhất ở đâu?가장 가까운 경찰서가 어디에요? /ka-chang-ka-kka-kyong-chan-so-ka-o-đi-ê-yo/: Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?대사관이 어디에 있어요? /đê-sa-koa-ni-o-di-ê-it-so-yo/: Đại sứ quán ở đâu?이곳으로 가주세요 /i-côt-ư-rô-ka-chu-sê-yo/: Hãy đưa tôi đến địa chỉ này.Các câu nói tiếng Hàn thông dụng chủ đề mua sắm

Cư đê tiếng Hàn là gì

이거 얼마나예요 /i-ko-ol-ma-na-ê-yo/: Cái này bao nhiêu tiền이걸로 주세요 /i-kol-rô-chu-sê-yo/: Tôi lấy cái này입어봐도 되나요? /i-po-boa-đô-đuê-na-yo/: Tôi mặc thử được không?조금만 깎아주세요? /chô-cưm-man-kat-ka-chu-sê-yo/: Có thể giảm giá một chút không?영수증 주세요? /yong-chu-chưng-chu-sê-yo/: Lấy hóa đơn được không?신용카트 되나요? /sil-yông-kha-thư-đuy-la-yo/: Có thẻ tín dụng không?Các câu tiếng Hàn Quốc thông dụng chủ đề nhà hàng

Cư đê tiếng Hàn là gì

메뉴 좀 보여주세요? /me-nyu-chôm-bô-yo-chu-sê-yo/: Cho tôi xem thực đơn được không?이것과 같은 걸로 주세요 /i-kot-koa-kat-thưn-ko-no-chu-sê-yo/: Cho tôi món này.물 좀 주세요 /mul-chôm-chu-sê-yo/: Cho tôi xin chút nước추천해주실 만한거 있어요? /chu-chon-hê-chu-sil-man-han-ko-it-so-yo/: Giới thiệu vài món cho tôi được không?맵지안게 해주세요 /mêp-chi-an-ke-hê-chu-sê-yo/: Đừng nấu cay quá nhé!계산서 주세요 /kye-san-so-chu-sê-yo/: Thanh toán cho tôi

Trên đây làcác câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, những câu nói hay trong phim Hàn Quốccũng như những câutiếng Hàn thông dụng hàng ngàytrong giao tiếp mà Sunny muốn gửi đến cho các bạn. Hi vọng qua bài viết này các bạn có thể bổ sung cho bản thân thêm kiến thức, có thể nói cũng như hiểu thêm về tiếng Hàn nhé!

Đọc thêm: 3 cách đặt tên tiếng Hàn và 50+ gợi ý tên tiếng Hàn cho nam nữ hay nhất