Đánh giá xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp
Đề cương Tin học 12 Chương I: KHÁI NIỆM VỀ CSDL VÀ HỆ QUẢN TRỊ CSDL B. Xóa một hồ sơ. C. In một hồ sơ. D. Sửa tên trong hồ sơ. Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không B. Thêm hai hồ sơ. C. Xem nội dung hồ sơ. D. Sửa tên trong hồ sơ. Câu 4: Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảng học sinh đó trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ B. Phải cập nhật một lần. C. Phải cập nhật hai lần. D. Phải cập nhật 4 lần. Câu 5: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết Đề cương Tin học 12 A. Chương trình Tiến đã xây dựng chưa phải là CSDL quản lí bài hát vì sản phẩm chương trình của Tiến là một CSDL. Đề cương Tin học 12 C. Gọn, nhanh chóng. B. Cả 3 câu trên. C. In một hồ sơ. D. Xóa một hồ sơ. Câu 13: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc B. Xóa, sửa, thêm hồ sơ. C. Xóa một hồ sơ. D. Sửa tên trong hồ sơ. Câu 14: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ B. 1 4 3 2. C. 1 3 2 4. D. 1 3 4 2. Câu 15: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL B. Quản lí học sinh trong nhà trường. C. Bán hàng. D. Tất cả đều đúng. Câu 16: Hệ quản trị CSDL là: C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. Đề cương Tin học 12 D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. C. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. Đề cương Tin học 12 Câu 22: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo B. Cả 3 câu trên. C. In một hồ sơ. D. Xem nội dung hồ sơ. 5 Đề cương Tin học 12 Bài 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU B. Người lập trình. C. Người quản trị CSDL. D. Cả ba người trên. Câu 3: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL C. Bộ quản lí dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất dữ liệu từ bộ xử lí truy vấn và nó B. Không được. C. Không nên. D. Được. 6 Đề cương Tin học 12 Câu 6: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal (hoặc C++) thì
ngôn B. Các chỉ thị nhập dữ liệu. C. Các chỉ thị đóng/mở tệp. D. Tất cả đều đúng Câu 7: Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngôn B. Người dùng cuối. C. Người quản trị hệ thống. D. Cả ba người trên. Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập B. Người quản trị CSDL. C. Người lập trình. D. Cả ba người trên. Câu 11: Các thành phần của hệ quản trị CSDL là: Đề cương Tin học 12 Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là sai? B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một. Đề cương Tin học 12 A. Câu B và C năng dịch vụ của hệ QTCSDL. Đề cương Tin học 12 C. Tìm hiểu thực tế => Tìm hiểu bài toán => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu. B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu. C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu. D. Cả 3 câu. 10 Đề cương Tin học 12 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 B. Tạo lập hồ sơ. C. Tất cả công việc trên. D. Cập nhật hồ sơ. Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép 11 Đề cương Tin học 12 B. Một CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, D. Một CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động mà không cần các thiết bị B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính. C. Hệ QTCSDL. D. CSDL. Câu 8: Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào? A. Phần mềm để xây dựng và khai thác CSDL là phần mềm ứng dụng. Đề cương Tin học 12 C. Mỗi CSDL chỉ liên quan đến một hoặc một số đối tượng nhất định. B. Cập nhật hồ sơ. C. Tất cả công việc trên. D. Tạo lập hồ sơ. Câu 16: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều 13 Đề cương Tin học 12 Chương II: HỆ QUẢN TRỊ CSDL Microsoft Access Câu 2: MDB viết tắt bởi: B. Microsoft Office Access DataBase C. Open Office DataBase D. Không có câu nào đúng. Câu 3: Dữ liệu của CSDL được lưu ở: B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo. Câu 4: Microsoft Access là B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. C. Bộ phần mềm Microsoft Office. D. Phần cứng Câu
5: Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dành cho B. Các máy tính trong mạng cục bộ. C. Các máy tính trong mạng diện rộng. D. Các máy tính trong mạng toàn cầu. Câu 6: Tập tin trong Microsoft Access chứa những gì: Đề cương Tin học 12 A. Phần tên không quá 8 kí tự, phần đuôi không cần gõ, Microsoft Access tự B. MDB C. DOC D. TEXT Câu 9: Chọn các cách đúng để khởi động Microsoft Access trong các cách dưới đây: B. Ba câu trên đều đúng. C. Lập bảng. D. Lưu trữ dữ liệu. Câu 11: Trong Microsoft Access, một cơ sở dữ liệu thường là B. Field. C. Field name. D. Record. Câu 13: Thoát khỏi Microsoft Access bằng cách: Đề cương Tin học 12 C. Câu B và câu D đúng ) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Câu 14: Tập tin trong Microsoft Access được gọi là B. Tập tin truy cập dữ liệu. C. Bảng. D. Tập tin cơ sở dữ liệu. Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: C. Microsoft Access là phần mềm ứng dụng. 16 Đề cương Tin học 12 Bài 4: CẤU TRÚC BẢNG B. Primary Key. C. First Key. D. Single Key. Câu 2: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: đang chọn và thêm một số tiêu chí khác. B. Bảng chính trước. C. Các câu trên đều sai. D. Bảng quan hệ trước. Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền B. Currency. C. Text. D. Date/Time. Câu 6: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm
bảo B. Cả ba tính chất trên. C. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng. D. Tính dư thừa dữ liệu. Câu 7: Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho bản ghi bởi: A. Hệ quản trị CSDL. B. Người thiết kế CSDL. C. Cả ba phương án trên đề sai. D. Người sử dụng CSDL. Đề cương Tin học 12 Câu 8: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Microsoft B. Currency C. Number D. Yes/No Câu 10: Trong Microsoft Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các: A. trường. B. cơ sở dữ liệu. C. tệp. D. bản ghi khác. Câu 11: Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn: B. Phím Delete. C. Tổ hợp phím Ctrl + D D. Tổ hợp phím Ctrl + Delete. Câu 12: Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau? B. . C. . D. . D. . Câu 13: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau? . B. . C. Câu 14: Sau khi
thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: B. Không nên C. Được D. Không được Câu 16: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và: B. Nhấn
phím Delete. Đề cương Tin học 12 C. Nháy nút lệnh Delete Record. D. Câu B và câu C đúng. Câu 17: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay chữ thường B. Chứa tên trường. C. Chứa các giá trị của cột. D. Tất cả đều sai. Câu 19: Table? B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ. B. Nháy nút lệnh Erase Record. C. Tất cả đều đúng. D. Nháy nút lệnh Cut Record. Câu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào? B. Date/Time C. AutoNumber D. Text Câu 22: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu? B. Tất cả đều sai C. Trong chế độ thiết kế. D. Trong chế độ trang dữ liệu. Câu 23: Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng. B. Sau C. Trước sau cũng được D. Các câu trên đều sai. Câu 24: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện: B. Tất cả đều sai. C. Chọn Edit => Primary key. D. Chọn Table => Edit key. Đề cương Tin học 12 Câu 25: Hãy chọn phương án đúng. A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number Câu 27: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường? B. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ C. 20 D. 255 Câu 28: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? C. Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường (Field Size). Đề cương Tin học 12 A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ. 21 Đề cương Tin học 12 Bài 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG D. Câu A và C đúng Đúng Một trường chứa một đơn vị thông tin bên trong bản ghi Có thể có các khóa chính giống nhau trong
bảng Sai Chỉ có thể thực hiện các phép toán số học trên dữ liệu của trường 22 Đề cương Tin học 12 Bài 6: BIỂU MẪU B. Định dạng cột. C. Biểu mẫu. D. Trang dữ liệu. Câu 2: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắc buộc phải: B. chọn bố cục cho biểu mẫu C. xác định dữ liệu nguồn (record source). D. nhập tên cho biểu mẫu. Câu 3: Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho thích hợp: a. Người
thiết kế CSDL c. Cả người dùng và người thiết kế ......................................................................................................................................... 23 Đề cương Tin học 12 Bài 7 - 8 - 9 B. make table query C. select query D. crosstab query Câu 2: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn? A. Total B. Count C. Max D. Sum Câu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relatioships ta thực hiện: B. Ho Ten C. Ho “” Ten D. “Ho”& “” “Ten” Câu 5: Cho Table KHACHHANG(makh,hoten,diachi), tạo Query để lọc ra danh sách D. LikeNguyễn* Câu 6: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn? A. Các phép so sánh =, <>, <=, >= trên thanh công cụ, trên khung lưới của Query B. Delete. C. Append to. D. Update To. Câu 8: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. Đề cương Tin học 12 C. In dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu. Câu 9: Để chọn nguồn dữ liệu cho một report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào? B. Data\ Record source C. Other\ Record source D. Format\ Record source Câu 10: Để đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào B. Today() C. Now() D. Page() Câu 11: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu: B. Báo cáo; C. Biểu mẫu D. Bảng; Câu 12:
Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm các A. Sum B. Group by C. Count D. Avg Câu 13: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào? B. Insert\ Grouping C. View\ Sorting and Grouping D. View\ Grouping Câu 14: Phần nào của báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi (báo cáo có gộp B. Tiêu đề chi tiết. C. Cuối nhóm. D. Tiêu đề tổng con. Câu 15: Để cập nhật thông tin mới vào csdl có sẵn dùng truy vấn nào? B. make table query C. select query D. update query Câu 16: Phần nào của báo cáo được in một lần duy nhất khi in báo cáo có 5 trang? B. Report footer (chân báo cáo). C. Tất cả đều đúng. D. Header (đầu trang). Câu 17: Báo cáo có ưu điểm gì so với các đối tượng khác |