Hoà bình trong tiếng anh là gì năm 2024
peaceCách một người bản xứ nói điều này Show Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanChúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Chủ nghĩa hòa bình là tư tưởng và hoạt động nhằm đạt được sự hoà bình, hạn chế xung đột và thúc đẩy hợp tác giữa các quốc gia và các cộng đồng. 1. Chủ nghĩa hòa bình là niềm tin vào việc giải quyết hòa bình các xung đột và phản đối chiến tranh hoặc bạo lực. Pacifism is the belief in the peaceful resolution of conflicts and opposition to war or violence. 2. Chủ nghĩa hòa bình của mahatma gandhi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh giành độc lập của ấn độ. The pacifism of Mahatma Gandhi played a crucial role in India's struggle for independence. Các nét nghĩa của từ pacify: - Pacify (v): làm yên bình, làm dịu, làm nguôi điều kiện xung đột, làm dỗ dành Ví dụ: The mother sang a lullaby to pacify her crying baby. (Mẹ hát ru để làm dịu bé khóc.) - Pacify (v): làm giảm bạo lực, giữ yên, trấn an, làm nguôi bạo lực Ví dụ: The United Nations sent peacekeepers to pacify the war-torn region. (Liên Hợp Quốc đã gửi lực lượng duy trì hòa bình để làm yên địa bàn hủy hoại do chiến tranh.) - Pacify (v): làm hài lòng, làm thỏa mãn, làm trấn an Ví dụ: The company offered a refund to pacify the dissatisfied customers. (Công ty đã đề nghị hoàn tiền để làm hài lòng khách hàng không hài lòng.)
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển Từ điển Việt - Anh hoà bình [hoà bình] | peace Bảo vệ hoà bình thế giới To preserve world peace Chiến tranh và Hoà bình War and Peace Muốn có hoà bình / chiến tranh To want peace/war Con đường ngắn nhất để đi đến hoà bình The shortest path to peace Cầu nguyện cho hoà bình To pray for peace peaceful Hoà bình thống nhất tổ quốc National reunification by peaceful means Từ điển Việt - Việt hoà bình | danh từ|tính từ|Tất cả danh từ không có chiến tranh yêu chuộng hoà bình tính từ yên ổn, không dùng vũ lực ký hiệp ước hoà bình ©2024 Lạc Việt
|