Lesson one: words - unit 7 - family & friends special edition grade 3

B. Vâng, con biết. Mẹ của tớ làm việc ở một cửa hàng bánh!
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

1. Listen, ponit, and repeat.

(Nghe, chỉ và lặp lại.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

hospital: bệnh viện

airport: sân bay

police station: trạm / đồn cảnh sát

fire station: trạm cứu hỏa

store: cửa hàng

Câu 2

2. Listen and chant.

(Nghe và hát đồng dao.)

Lesson one: words - unit 7 - family & friends special edition grade 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

hospital: bệnh viện

airport: sân bay

police station: trạm / đồn cảnh sát

fire station: trạm cứu hỏa

store: cửa hàng

Câu 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Lesson one: words - unit 7 - family & friends special edition grade 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. My dad's a police officer.

2. A. where does he work?

B. He works in a police station.

3. A. Does your grandma work?

B. No, she doesn't.

4. A. Does your mom work?

B. Yes, she does. She works in a store.

5. A. There are lots of cakes here, Tim.

B. Yes, I know. My mom works in a cake store!

6. A. Have a cake, boys.

B. Oh, thank you.

C. Great.

Tạm dịch:

1. Bố tớ là một cảnh sát.

2. A. Chú ấy làm việc ở đâu?

B. Bố tớ làm việc ở đồn cảnh sát.

3. A. Bà của cậu đi làm phải không?

B. Không, bà tớ không đi làm.

4. A. Mẹ của cậu đi làm phải không?

B. Đúng vậy. Mẹ làm việc ở một cửa hàng.

5. A. Tim, có rất nhiều bánh ở đây.

B. Vâng, con biết. Mẹ của tớ làm việc ở một cửa hàng bánh!

6. A. Chúc các con ăn bánh vui vẻ.

B. Oh, cám ơn mẹ.

C. Tuyệt vời.