Máy ảnh tiếng anh là gì năm 2024

MP3 và máy chụp hình bán ở đâu ạ?

Where are the mp3s and digital cameras?

Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo

Hover the mouse over the " take a photo " button, and you've got a little cat photo booth.

Đưa anh máy chụp hình.

Give me the camera.

Chắc là họ có máy chụp hình đặc biệt.

They must have special cameras.

Việc so sánh máy chụp hình với con mắt loài người là không công bằng.

Comparing the camera to the human eye isn’t a fair analogy.

Em có một cái máy chụp hình đẹp quá.

That's a nice camera you have there.

Có ai thấy cái dây đeo máy chụp hình của tôi không?

Has anyone seen my camera strap?

Tôi cần một máy chụp hình.

I'll need a camera.

Máy chụp hình đâu?

Where's the camera?

Nhưng đây là máy chụp hình dưới nước.

That's an underwater camera.

Nhìn nè, một cái máy chụp hình Leica khổ nhỏ kiểu mới.

Look, the new small format camera from Leica

Một máy chụp hình.

A camera.

Cái đó đủ lý do để cho anh đập bỏ cái máy chụp hình.

That's reason enough to bust that camera over your head.

Lấy cái máy chụp hình này đi.

Have the camera.

Đi vòng quanh với chiếc xe điều khiển từ xa có gắn máy chụp hình này!

Go for a spin with a radio controlled camera car!

Tôi cần máy chụp hình.

I need my fucking camera.

Là nhiếp ảnh gia có máy chụp hình bị rơi bể đó.

The photographer whose camera got smashed.

Như trên, cậu sinh viên này thích máy chụp hình, vân vân.

In this case, the student is interested in cameras, etc.

Buck, lấy máy chụp hình.

Hey, Buck, get the Kodak.

Anh tránh cái máy chụp hình được không?

Will you get from in front of the camera?

Nhà cậu có máy chụp hình chứ?

You have a camera at home right?

Và máy chụp hình của cô nữa.

And your camera.

Colin nhìn nó qua ống kính máy chụp hình.

Colin saw it through his camera.

Cái máy chụp hình đẹp quá.

That's a pretty camera.

Nhìn về bên máy chụp hình, em cưng.

Look over here at the camera, honey.

- Máy ảnh kỹ thuật số (digital camera) là máy ảnh điện tử, có dùng pin và linh kiện điện để hoạt động để tạo ra bức ảnh, tự động trong việc thu nhận hình ảnh cũng như xử lý, vì vậy máy ảnh DSLR và mirrorless chính xác là máy ảnh kỹ thuật số.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Máy chụp ảnh Tiếng Anh gọi là gì?

camera là bản dịch của "máy chụp hình" thành Tiếng Anh.

Máy chụp ảnh có Tiếng Anh là gì?

- Máy ảnh cơ (analog camera) là máy ảnh hoạt động bằng cơ học, sử dụng phim để tạo ra bức ảnh.

Máy ảnh có ở Việt Nam từ khi nào?

Người đầu tiên đưa nhiếp ảnh vào Việt Nam Trong lần đến Hương Cảng năm 1865 để mua thuốc súng, Đặng Huy Trứ đã tận mắt nhìn thấy một chiếc máy có thể chụp và lưu giữ kỷ niệm. Ông liền chụp 2 tấm ảnh, hỏi kỹ càng kỹ thuật làm ảnh.

Máy ảnh lấy liền Tiếng Anh là gì?

MÁY ẢNH CHỤP LẤY NGAY (INSTANT CAMERA) – NHỮNG ĐIỀU CƠ BẢN CẦN BIẾT.