Máy tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Có hàng ngàn máy vi tính trong mỗi văn phòng.

They're there in thousands in every office.

Nói nôm na là giống như bạn khởi động máy vi tính với phần mềm hệ thống Mac.

It's, sort of, like booting up a PC with a Mac O. S. software.

Tôi rất vui được giúp đỡ bà làm việc trên máy vi tính.

I enjoy helping her on the computer.

Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy vi tính.

Only she can use the computer.

Những cái bẫy nguy hiểm này chỉ là một vài cái nhấn chuột trên máy vi tính thôi.

These dangerous traps are only a mouse click away.

Bạn có dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc Internet không?

Do you use a cell phone, a computer, or the Internet?

Tôi là máy vi tính

I am the computer.

“Máy vi tính vẫn chưa thể thay thế được người dịch.

“Computers still cannot replace human translators.

Tôi chưa bao giờ được dùng máy vi tính.

I had never used a computer.

Vậy nên tôi đã mời anh ấy sử dụng các kỹ năng về máy vi tính.

So I invited him to use his computer skills.

DEC đã giảm tải cái máy này và chế tạo chiếc máy vi tính đầu tiên.

DEC kind of reduces all this and makes the first mini- computer.

Bố Michael làm việc trên một thứ gọi là máy vi tính.

Michael's dad was working on something called the computer.

Và thiết bị dò tìm sẽ truyền hình ảnh đến máy vi tính /

And the detector then transmits the image to the computer.

Dù đã ngoài 80 nhưng chị vẫn học cách dùng máy vi tính để viết thư.

Well into her 80’s, she learned to use a computer to write letters.

Một số gia đình đặt máy vi tính ở nơi có nhiều người qua lại

Some families place the home computer in an open area

Cô giúp con bé ngồi vào máy vi tính chơi games nhé?

Can you help her get on to my computer so she can play some games?

Điện thoại, máy vi tính, máy fax, 52 tuần lương và 48 tấm vé máy bay.

Telephone, computer, fax machine, 52 weekly paychecks and 48 airline flight coupons.

Đó là cái máy vi tính mà chúng ta đã từng biết.

That was the computer we knew.

nó là một tập hợp nhiều máy vi tính được kết nối với nhau..

Yeah, it's like a series of computers that are connected through...

Con đã chơi máy vi tính cả đêm đúng không?

You played computer games all night, right?

Ông biết xài máy vi tính không?

You ever hear of a computer?

Hãy hoạch định thời gian bỏ ra để xem truyền hình hoặc ngồi trước máy vi tính.

Set a limit on how much time is spent in front of the TV or the computer.

Giờ đây, 22 năm sau, tôi được vây quanh bởi công nghệ máy vi tính.

Now, 22 years later, I am surrounded by computer technology.

Và thẻ giấy đục lỗ được lập trình viên máy vi tính sử dụng vào cuối những năm 1970.

And punch cards were used by computer programmers as late as the 1970s.

Anh ấy phụ trách bán hàng của 1 hãng máy vi tính.

He's a sales rep for a computer company.

Bạn làm việc về lĩnh vực công nghệ thông tin hay một công việc nào liên quan đến máy tính? Bạn có biết tiếng Anh rất quan trọng đối với ngành nghề của bạn không? Hãy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ sau đây để nâng cao trình độ chuyên môn nhé.

\=> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1)

\=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thể thao đầy đủ nhất

\=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách

Máy tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ

1. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính

– cable: dây

– desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn

– hard drive: ổ cứng

– keyboard: bàn phím

– laptop: máy tính xách tay

– monitor: phần màn hình

– mouse: chuột

– PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân

– power cable: cáp nguồn

– printer: máy in

– screen: màn hình

– speakers: loa

– tablet computer (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng

– wireless router: bộ phát mạng không dây

2. Từ vựng tiếng Anh về mạng internet

– broadband internet hoặc broadband: mạng băng thông rộng

– firewall: tưởng lửa

– ISP (viết tắt của internet service provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)

– the Internet: internet

– to browse the Internet: truy cập internet

– to download: tải xuống

– web hosting: dịch vụ thuê máy chủ

– website: trang web

– wireless internet hoặc WiFi: không dây

3. Từ vựng tiếng Anh về thư điện tử

– attachment: tài liệu đính kèm

– email address: địa chỉ email

– email: email/thư điện tử

– new message: thư mới

– password: mật khẩu

– to email: gửi email

– to forward: chuyển tiếp

– to reply: trả lời

– to send an email: gửi

– username: tên người sử dụng

4. Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính

– to plug in: cắm điện

– to restart: khởi động lại

– to shut down: tắt máy

– to start up: khởi động máy

– to switch off hoặc to turn off: tắt

– to switch on hoặc to turn on: bật

– to unplug: rút điện

5. Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính khác

– antivirus software: phần mềm chống vi rut

– database: cơ sở dữ liệu

– document: văn bản

– file: tệp tin

– folder: thư mục

– hardware: phần cứng

– lower case letter: chữ thường

– memory: bộ nhớ

– network: mạng lưới

– processor speed: tốc độ xử lý

– software: phần mềm

– space bar: phím cách

– spreadsheet: bảng tính

– to log off: đăng xuất

– to log on: đăng nhập

– to print: in

– to scroll down: cuộn xuống

– to scroll up: cuộn lên

– to type: đánh máy

– upper case letter hoặc capital letter: chữ in hoa

– virus: vi rut

– word processor: chương trình xử lý văn bản

6. Cụm từ tiếng Anh thường dùng để nói đến thao tác sử dụng máy tính và internet

- accept/ enable/ block/ delete cookies: chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies

- access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ

- browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet

- go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet

- have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây

- install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa

- send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc ở email)

- update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus

- use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng

- use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web

7. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính trên website English4u

Bước 1: Truy cập website English4u.com.vn vào mục Luyện từ vựng và chọn Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.

Bước 2: Di chuột vào chỗ chọn chủ đề và ấn chọn chủ đề máy tính. Sau đó chọn từ cần học và nhấn Done.

Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ, luyện phát âm theo hướng dẫn và học từ vựng có hình ảnh bên cạnh.

Bước 4: Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click vào Bài luyện tập ở dưới để kiểm tra từ vựng bạn đã học nhé.

Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.

Cách học từ vựng tiếng Anh này là bạn nên kết hợp hình ảnh hoặc giáo cụ và thường xuyên áp dụng trong giao tiếp tiếng Anh về chủ đề máy tính. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Máy tính dịch Tiếng Anh là gì?

COMPUTER | Phát âm trong tiếng Anh.

Máy tính trong Tiếng Anh đọc thế nào?

Danh từ.

Máy vi tính viết Tiếng Anh kiểu gì?

máy vi tính {danh}.

computer..

microcomputer..

Máy tính Casio trong Tiếng Anh gọi là gì?

Casio Computer Co., Ltd. (カシオ計算機株式会社 Kashio Keisanki Kabushiki-gaisha) (TYO: 6952) là một tập đoàn sản xuất điện tử đa quốc gia của Nhật Bản có trụ sở tại Shibuya, Tokyo, Nhật Bản. Các sản phẩm của công ty bao gồm máy tính, điện thoại di động, máy ảnh kỹ thuật số, nhạc cụ điện tử, đồng hồ analog và kỹ thuật số.