Phân biết giá trị của các chữ số 5 trong số 57 534 058
Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn. Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn. Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 569 Bài Làm: Các con xác định giá trị của chữ số 5 trong mỗi số như sau rồi điền vào bảng nhé: Giá trị của chữ số 5 trong số 57 là 50. Giá trị của chữ số 5 trong số 561 là 500. Giá trị của chữ số 5 trong số 5 824 là 5 000. Giá trị của chữ số 5 trong số 5 842 769 là 5 000 000.
Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn. Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn. Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Viết các số sau: Sáu trăm mười ba triệu. Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn. Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba. Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai. Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi. Xem đáp án » 14/04/2020 7,088
Đọc các số sau: 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960; 85 000 120; 178 320 005; 1 000 001. Xem đáp án » 14/04/2020 5,369
Viết theo mẫu: Xem đáp án » 14/04/2020 896
Đáp án: + Giải thích các bước giải: Phân biệt giá trị của các chữ số `5` trong các số `57 534 058` Chữ số `5` trong 57 534 058 , có giá trị là : `50 000 000` Chữ số `5` trong 57 534 058 , có giá trị là : `500 000` Chữ số `5` trong 57 534 058 , có giá trị là : `50` `~My~` Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau. Bài 4 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4 – Luyện tập trang 16 SGK Toán lớp 4
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 715 638; b) 571 638; c) 836 571. Hướng dẫn giải: Quảng cáoa) Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn. b) Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn. c) Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm. |