Putting his foot in his mouth nghĩa là gì năm 2024

Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth.

Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth.

  1. speaking indirectly
  1. making a mistake
  1. saying embarrassing things
  1. doing things in the wrong order

Đáp án C

* Kiến thức từ đồng nghĩa – thành ngữ Tạm dịch: Mỗi khi mở miệng, anh ta lập tức hối hận vì những gì mình đã nói. Anh ta luôn nói ra những điều ngu ngốc. \=> putting his foot in his mouth (idiom): nói ra những điều ngu ngốc gây xúc phạm người khác rồi ngay sau đó lại hối hận, xấu hổ. * Xét các đáp án:

  1. speaking indirectly: nói cách gián tiếp
  2. making a mistake: phạm lỗi sai
  3. saying embarrassing things: nói những thứ xấu hổ
  4. doing things in the wrong order: làm mọi thứ theo một trật tự không đúng \=> Cụm từ gần nghĩa nhất là đáp án C.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn.(Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius

  1. Putting his foot in his mouth nghĩa là gì năm 2024
    Trang chủ
  2. Danh mục
  3. Từ điển Thành ngữ Anh Việt
  4. Đang xem mục từ: put one's foot in one's mouth

Kết quả tra từ:

  • put one's foot in one's mouth

    : put one's foot in one's mouth hoặc (khẩu ngữ) nói ra điều gì gây bối rối, lúng túng cho người khác, vì đã không suy nghĩ kỹ trước khi nói, hoặc vì không hiểu rõ được tình huống - The Senator is an honest and likeable man, with an amazing talent for putting his foot in his mouth. * Ông thượng nghị sĩ là một người trung thực và dễ mến, với một năng khiếu đáng kinh ngạc trong việc gây bối rối cho người khác. - I really put my foot in it with Ella – I didn't know she'd split up with Tom. * Tôi thực sự đã gây bối rối cho Ella – Tôi không biết là cô ấy đã chia tay với Tom. - Jack really put his foot in it by telling Alice about the surprise party. * Jack thực sự đã gây bối rối khi kể với Alice về bữa tiệc bất ngờ.

    Nếu muốn duyệt qua từng vần trong từ điển, xin nhập vào ô dưới đây vần tương ứng. Ví dụ: A, B, C...

_______________

TỪ ĐIỂN HỮU ÍCH CHO NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH

Putting his foot in his mouth nghĩa là gì năm 2024

BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER) 1200 trang - 54.99 USD

Putting his foot in his mouth nghĩa là gì năm 2024

BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK) 1200 trang - 45.99 USD

Putting his foot in his mouth nghĩa là gì năm 2024

BẢN BÌA CỨNG (HARDCOVER) 728 trang - 29.99 USD

Putting his foot in his mouth nghĩa là gì năm 2024

BẢN BÌA THƯỜNG (PAPERBACK) 728 trang - 22.99 USD

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Quý vị đang truy cập từ IP 168.138.13.206 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn. Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này. Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập


Put your foot in your mouth là gì?

He put P-U-T his foot F-O-O-T in his mouth M-O-U-T-H có nghĩa là anh ta nói một câu dại dột, câu gây sự khó chịu.

Put in your mouth là gì?

Khi bạn 'put your foot in your mouth' (cho chân vào. mồm), có nghĩa là bạn nói điều gì đó ngu ngốc làm xúc.

Get foot in là gì?

Get a foot in the door chỉ dùng khi em thực sự thích công ty đó và muốn làm việc ở đó lâu dài. Khi em nói get a foot in the door có nghĩa là em muốn bắt đầu làm việc ở công ty đó từ những bậc thấp nhất rồi sau đó thăng tiến lên những bậc cao hơn ở cùng công ty.