Science có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ science trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ science tiếng Anh nghĩa là gì.

science /'saiəns/* danh từ- khoa học=man of science+ nhà khoa học- khoa học tự nhiên- ngành khoa học=the science of optics+ ngành quang học- [thường][đùa cợt] kỹ thuật [quyền anh]- [từ cổ,nghĩa cổ] trí thức, kiến thức!the dismal science- khoa kinh tế chính trị

science
- khoa học


  • sociably tiếng Anh là gì?
  • parasitologies tiếng Anh là gì?
  • great-hearted tiếng Anh là gì?
  • maxilliped tiếng Anh là gì?
  • falsities tiếng Anh là gì?
  • misspent tiếng Anh là gì?
  • collisional tiếng Anh là gì?
  • confiscators tiếng Anh là gì?
  • triumpher tiếng Anh là gì?
  • reniculus tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của science trong tiếng Anh

science có nghĩa là: science /'saiəns/* danh từ- khoa học=man of science+ nhà khoa học- khoa học tự nhiên- ngành khoa học=the science of optics+ ngành quang học- [thường][đùa cợt] kỹ thuật [quyền anh]- [từ cổ,nghĩa cổ] trí thức, kiến thức!the dismal science- khoa kinh tế chính trịscience- khoa học

Đây là cách dùng science tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ science tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

science /'saiəns/* danh từ- khoa học=man of science+ nhà khoa học- khoa học tự nhiên- ngành khoa học=the science of optics+ ngành quang học- [thường][đùa cợt] kỹ thuật [quyền anh]- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] trí thức tiếng Anh là gì?

kiến thức!the dismal science- khoa kinh tế chính trịscience- khoa học

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɑɪ.ənts/

Âm thanh [Canada, giọng nam] Hoa Kỳ[ˈsɑɪ.ənts]

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Pháp cổ science, từ tiếng Latinh scientia ["kiến thức"], từ thân từ động tính từ hiện tại của scire ["biết"].

Danh từSửa đổi

science [số nhiềusciences] /ˈsɑɪ.ənts/

  1. [Vô số] Khoa học. man of science — nhà khoa học
  2. [Vô số] Khoa học tự nhiên.
  3. Ngành khoa học, môn khoa học. the science of optics — ngành quang học
  4. [Thường đùa cợt; vô số] Kỹ thuật [quyền Anh].
  5. [Thần học; vô số] Trí thức, kiến thức.

Thành ngữSửa đổi

  • the dismal science: Khoa kinh tế chính trị.
  • It's not rocket science: một đề tài thảo luận không có gì khó hiểu.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

science

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /sjɑ̃s/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
science
/sjɑ̃s/
sciences
/sjɑ̃s/

science gc /sjɑ̃s/

  1. Khoa học. Sciences expérimentales — khoa học thực nghiệm Homme de science — nhà khoa học Sciences appliquées — khoa học ứng dụng Sciences exactes — khoa học chính xác Sciences humaines — khoa học nhân văn Sciences pures — khoa học thuần túy Sciences sociales — khoa học xã hội
  2. [Văn học] Sự thông hiểu. La science du bien et du mal — sự thông hiểu về thiện và ác
  3. [Văn học] Sự khéo léo, sự tài tình. Manœuvrer avec une science consommée — thao tác với một sự tài tình tuyệt vời

Trái nghĩaSửa đổi

  • Ignorance, maladresse

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Science Là Gì – Science Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh

Khoa học [tiếng Anh: Science] đc hiểu là hệ thống tri thức về mọi loại qui luật của vật chất and sự hoạt động của vật chất, các qui luật của bỗng nhiên, cộng đồng, tư duy.

Khoa học [Science]

Định nghĩa

Khoa học trong tiếng Anh là Science.TheoLuật Khoa học and Công nghệ[Quốc hội, 2013], khoa học là hệ thống tri thức về thực chất, qui luật tồn tại and phát triển của sự vật, hiện tượng bỗng nhiên, cộng đồng and tư duy.

Bài Viết: Science là gì

Khoa học là công đoạn nghiên giúp nhằm khám phá ra các kiến thức mới, học thuyết mới… về bỗng nhiên and cộng đồng. Các kiến thức hay học thuyết mới này cực tốt hơn có thể thay thế dần các cái cũ không hề phù hợp.

Ví dụ: Quan niệm thực vật là vật thể không có cảm hứng đc thay thế bằng quan niệm thực vật có cảm nhận thấy.

Như thế, khoa học bao gồm 1 hệ thống tri thức về qui luật của vật chất and sự hoạt động của vật chất, các qui luật của bỗng nhiên, cộng đồng, and tư duy.

[Theo Pierre Auger, 1961]

Content

– Hệ thống tri thức của khoa học hình thành trong lịch sử and không ngừng phát triển trên cơ sở thực tế cộng đồng, kể cả: tri thức kinh nghiệm and tri thức khoa học.

Xem Ngay:  Nguyên Tố Là Gì - Nguyên Tố Hóa Học

– Tri thức kinh nghiệm: là các hiểu biết đc tích lũy qua chuyển động sống từng ngày trong mối quan hệ giữa con người với con người and giữa con người với thiên nhiên.

Các bước này cứu con người hiểu biết về sự vật, về phương pháp quản lí thiên nhiên and hình thành mối quan hệ giữa các con người trong cộng đồng.

Tri thức kinh nghiệm đc con người không ngừng cần sử dụng and phát triển trong chuyển động thực tiễn. Tuy vậy, tri thức kinh nghiệm chưa thật sự đi sâu vào thực chất, chưa cảm nhận thấy đc hết những thuộc tính của sự vật and mối quan hệ bên phía trong giữa sự vật and con người.

Vì thế, tri thức kinh nghiệm chỉ phát triển đến một hiểu biết giới hạn ổn định, nhưng tri thức kinh nghiệm là cơ sở cho sự hình thành tri thức khoa học.

Xem Ngay: Thuốc Aleucin 500mg Là Thuốc Gì, Giá Bao Nhiêu, Mua nơi đâu? Lamthenao

– Tri thức khoa học: là các hiểu biết đc tích lũy một phương pháp có hệ thống nhờ chuyển động nghiên giúp khoa học, những họat động này có mục tiêu định vị and cần sử dụng cách khoa học.

Không cũng như tri thức kinh nghiệm, tri thức khoa học dựa trên kết quả quan sát, thu thập đc qua các thí nghiệm and qua những event xảy ra bất cứ trong chuyển động cộng đồng, trong bỗng nhiên.

Xem Ngay:  Chứng Chỉ Acca Là Gì

Tri thức khoa học đc tổ chức trong khuôn khổ những ngành and bộ môn khoa học như: triết học, sử học, thương mại học, toán học, sinh học,…

Phân loại khoa học

– Người trước tiên đưa ý tưởng phân loại khoa học theo đối tượng người sử dụng nghiên giúp là F.Engels. Sau này, B.Kedrov đã phát triển ýtưởng của F.Engels and trình bày quy mô hệ thống tri thức khoa học bằng một tam giác với ba đỉnh gồm:

[1] Khoa học bỗng nhiên

[2] Khoa học cộng đồng

[3] Triết học

– Để tiện cần sử dụng, quy mô này đã đc tuyến tính hóa theo trình tự sau [UNESCO]:

– Khoa học bỗng nhiên and khoa học trừu tượng [hoặc khoa học đúng đắn].

– Khoa học kĩ thuật and công nghệ, ví dụ: kĩ thuật điện tử, kĩ thuật di truyền.

– Khoa học nông nghiệp: nông nghiệp, lâm nghiệp, hải sản.

– Khoa học sức mạnh, ví dụ: dịch tễ học, bệnh học.

– Khoa học cộng đồng and nhân văn, ví dụ: sử học, ngôn ngữ học.

Xem Ngay: Thẩm định Tiếng Anh Là Gì, Thẩm định Dự án Tiếng Anh Là Gì

– Triết học, bao và cả những khoa học về tư duy như logic học.

[Tài liệu xem thêm: Khoa học and khái niệm nghiên giúp khoa học, Viện nghiên giúp phát triển TPHCM; Cách nghiên giúp khóa học, Tổ hợp giáo dục Topica]

Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng

Video liên quan

Chủ Đề