So sánh string tiếng việt php năm 2024
Xử lý chuỗi đóng vai trò rất quan trọng trong lập trình PHP, dưới đây là tập hợp những hàm thường dùng nhất 1 addcslashes :Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo trong kiểu C *Cấu trúc :addcslashes(string with special characters); 2 addslashes :Trích dẫn xâu kí tự với những vạch chéo *Cấu trúc : addcslashes(a string with special characters); 3 bin2hex :Chuyển đổi dữ liệu dạng nhị phân sang dạng biểu diễn hệ hexa *Cấu trúc :bin2hex(string); 4 chop :Tách bỏ nhưng khoảng trắng từ cuối một xâu 5 chr : Cho một kí tự đặc biệt trong bảng mã *Cấu trúc : chr(numeric); 6 chuck split : Tách một xâu thành các xâu nhỏ hơn 7 convert_cyr_string :Chuyển đổi từ một kí tự kirin sang một kí tự khác 8 count_chart : Cho thông tin về các kí tự dùng trong xâu 9 crc32 : Tính toán sự thừa vòng đa thức của một xâu Tự động tạo ra chu ki kiểm tra tổng thừa của đa thức dài 32bit trong một xâu 10 crypt :Một cách mã hóa một xâu 11 echo : In ra một hay nhiều xâu 12 explode :Tách một xâu ra bởi xâu kí tự 13 fprintf :Viết một định dạng chuỗi ra một dòng 14 get_html_translation_table :Cho ra bảng dịch bằng cách sử dung các thủ tục html entity decode : 15 hebrev :Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan 16 hebrevc :Chuyển đổi văn ban logic khó hiểu sang văn ban trưc quan với sự chuyển đổi dòng mới 17 html_entity_decode :Chuyển đổi tấtcả cácthực thể HTML sang những kí tự có thể dùng được của chúng 18 htmlentities :Đổi tất cả các kí tự được sử dung sang các thực thể HTML 19 htmlspecialchars :Đổi những kí tự đặc biệt sang các thực thể của HTML 20 implode :Nối các phần tử của mảng với một xâu 21 join :Hàm này là một bí danh của hàm implode 22 levenshtein :Tính khoảng cách giữa hai xâu 23 localeconv :Lấy ra thông tin quy cách số 24,lstrim-- Strip whitespace from the beginning of a string \=>Xoá khoảng trắng từ phần tử đầu tiên của chuỗi 25,md5_file-- Calculates the md5 hash of a given filename \=>Mã hoá md5 tên file 26,md5 -- Calculate the md5 hash of a string \=>Mã hoá md5 1 chuỗi 27,metaphone -- Calculate the metaphone key of a string \=>Tính siêu khoá âm thanh của 1 chuỗi 28,money_format -- Formats a number as a currency string \=> Định dạng 1 số như 1 chuỗi tiền tệ 29,nl_langinfo -- Query language and locale information \=>Ngôn ngữ truy vấn và biên tập thông tin 30,nl2br Inserts HTML line breaks before all newlines in a string \=>Chèn 1 dòng ngắt HTML trước tất cả những dòng mới trong 1 chuỗi 31,number_format Format a number with grouped thousands \=>Định dạng 1 số với hàng nghìn chữ số 32,ord -- Return ASCII value of character \=>Trả lại giá trị ASCII của kí tự 33,parse_str -- Parses the string into variables \=>Phân tách chuỗi thành các biến số 34,print -- Output a string \=>In ra 1 chuỗi 35,printf -- Output a formatted string \=>In ra 1 chuỗi được định dạng 36,quoted_printable_decode -- Convert a quoted-printable string to an 8 bit string \=>Chuyển 1 chuỗi có thể in trích dẫn sang 1 chuỗi 8 bit.(Giải mã) 37,quotemeta -- Quote meta characters \=>Trích dẫn kí tự đặc biệt 38rtrim -- Strip whitespace from the end of a string \=>Xoá khoảng trắng từ phần tử cuối cùng của chuỗi 39,setlocale -- Set locale information \=>Thiết lập vị trí thông tin 40,sha1_file -- Calculate the sha1 hash of a file \=>Mã hoá sha1 1 file 41,sha1 -- Calculate the sha1 hash of a string \=>Mã hoá sha1 1 chuỗi 42,similar_text -- Calculate the similarity between two strings \=>Cho số kí tự giống nhau của 2 chuỗi 43,soundex -- Calculate the soundex key of a string \=>Tính khoá chỉ âm của 1 chuỗi 44,sprintf -- Return a formatted string \=>Trả lại 1 chuỗi được định dạng 45,sscanf -- Parses input from a string according to a format \=>Phân tách chuỗi theo 1 định dạng 46,str_ireplace -- Case-insensitive version of str_replace(). \=>Tương tự str_ replace(). sscanf-- Parses input from a string according to a format ->Phân tích từ loại nhập vao từ một xâu theo một định dạng str_ireplace-- Case-insensitive version of str_replace(). ->Thay thế ngược lại khi xâu đã bị thay thế bằng str_replace() str_pad-- Pad a string to a certain length with another string ->Co một xâu tới một độ dài nào đó với một xâu khác str_repeat--Repeat a string ->Lặp lại một xâu str_replace-- Replace all occurrences of the search string with the replacement string ->Thay thế tất cả các biến cố của xâu tìm kiếm với một xâu thay thế str_rot13--Perform the rot13 transform on a string ->Thực hiện mã hoá theo rot 13 trên 1 xâu str_shuffle--Randomly shuffles a string ->Thay đổi một xâu bằng cách xê dịch ngẫu nhiên str_split-- Convert a string to an array ->Đổi một xâu thành một mảng str_word_count-- Return information about words used in a string ->Trả lại thông tin về những từ đã sử dụng trong một xâu strcasecmp-- Binary safe case-insensitive string comparison ->So sánh xâu theo …case-insensitive.. nhị phân strchr--Alias of strstr() ->Bí danh của strstr() strcmp--Binary safe string comparison ->Sự so sánh xâu bằng cơ sở nhị phân strcoll--Locale based string comparison ->Nơi diễn ra sự so sánh cơ sở strcspn-- Find length of initial segment not matching mask ->Tìm độ dài của đoạn đầu tiên mà không tìm thấy trên bề mặt của xâu này đối với xâu kia. strip_tags--Strip HTML and PHP tags from a string ->Loại bỏ các thẻ HTML và PHP từ một xâu stripcslashes-- Un-quote string quoted with addcslashes() ->Loại bỏ các dấu slashe trong xâu do hàm addcslashes() tạo ra. stripos-- Find position of first occurrence of a case-insensitive string ->Tìm ra vị trí đầu tiên của xâu này trong xâu kia của trường hợp sử lý cặp xâu. stripslashes-- Un-quote string quoted with addslashes() ->Loại bỏ hàm addslashes(), hay nói cách khác, hàm này trả về giá trị ban đầu của xâu khi xâu bị hàm addslashes() chèn các dấu slashe ở các ký tự đặc biệt stristr-- Case-insensitive strstr() ->Loại bỏ hàm strstr() khi trong xâu có dấu chấm. strlen--Get string length ->Lấy độ dài của xâu strnatcasecmp-- Case insensitive string comparisons using a "natural order" algorithm ->So sánh xâu theo thứ tự abc, các ký tự được xét từ đầu đến cuối xâu (VD: a2>a12>a11). strnatcmp-- String comparisons using a "natural order" algorithm ->So sánh xâu sử dụng thứ tự abc và thứ tự toán học, nhưng được tính trên toàn bộ xâu ( VD: a12 > a11>a2). strncasecmp-- Binary safe case-insensitive string comparison of the first n characters ->Là một hàm giống như strcasecmp(), khác ở chỗ hàm này có thể chỉ rõ số ký tự trong mỗi xâu đem so sánh. strncmp: trả ra giá trị mà xâu1 dài hơn so với sâu hai. strpos: tìm vì trí xuất hiện đầu tiên của một xâu này trong xâu khác. strrchr: tìm kiếm vị trí xuất hiện cuối cùng của một kí tự trong xâu. strrev: đảo ngược một xâu. strripos: tìm vị trí cuối cùng của xâu này khiến nó khác một xâu cho trước. strrpos: tìm vị trí lần xuất hiện cuối cùng cùng của một kí tự trong một xâu. strspn: tính xem độ dài đoạn đầu của một xâu mà chứa toàn các kí tự thuộc xâu khác. strstr: lấy ra một đoạn của xâu từ vị trí xuất hiện kí tự cho trước. strtok: chia cắt xâu. strtolower: biến kí tự chữ hoa thành chữ thường. strtoupper: biến kí tự chữ thường thành chữ hoa. strtr: chuyển đổi kí tự theo một qui tắc nào đó. substr_compare: không có thông tin. substr_count: tính số lần xuất hiện của một xâu này trong một xâu khác. substr_replace: thay thế một đoạn văn bản trong phạm vi một đoạn của xâu kí tự. substr: rả ra một phần của xâu. trim: loại bỏ kí tự thừa(whitespace)ở đầu và cuối mỗi xâu. ucfirst: viết hoa kí tự đầu tiên của một xâu. ucwords: viết hoa kí tự đầu tiên của mỗi từ. vprints: xuất ra một xâu được định dạng vsprint: quay lại một xâu định dạng. wordswarp: chia xâu kí tự ra thành các sâu con nhờ một kí tự xác định. Sưu tầm |