Stand out from là gì
Để học được phrasal verbs một cách thành thạo luôn là một thử thách đối với người học tiếng anh nói chung, thậm chí là những người học lâu năm. Nhưng đừng lo lắng, hãy giữ cho mình “một cái đầu lạnh” và học từng cụm từ các bạn nhé. Tiếp nối chuỗi bài học “khoai” nhất tiếng anh này thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về cụm từ Stand out nhé! Show
Hình ảnh minh hoạ cho Stand out trong tiếng anh 1. Ý nghĩa của Stand out và các ví dụ minh hoạ anh việtStand out trong tiếng anh có nhiều hơn một nét ý nghĩa, sau đây là các ý nghĩa và ví dụ minh hoạ anh việt: Stand out – to be noticeable; easily to be seen: dễ chú ý, dễ dàng được nhìn thấy Ví dụ: I must say that I find the black lettering is very suitable because it will stand out on the orange background. Bạn đang xem: Stood out là gì Phải nói là mình thấy chữ đen rất hợp vì nó sẽ nổi bật trên nền màu cam. Stand out – much better than others thing or people which are similar: tốt hơn nhiều so với những thứ tương tự hoặc những người khác Ví dụ: Among good applicants for the vacancy we had got, there was an individual who stood out from the remainings. Trong số những ứng viên tốt cho vị trí tuyển dụng mà chúng tôi nhận được, có một cá nhân nổi bật so với những người còn lại. Hình ảnh minh hoạ cho Stand out và ví dụ minh hoạ 2. Các thành ngữ với stand out trong tiếng anh
Hình ảnh minh hoạ cho các thành ngữ với Stand out 3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với stand out trong tiếng anh
Bài học về stand out đã cô đọng hết sức các kiến thức liên quan đến chủ đề. Từ những phân tích ý nghĩa và ví dụ minh hoạ cho đến các thành ngữ, ví dụ cho thành ngữ rồi thì các từ, cụm từ đồng nghĩa, chắc hẳn các bạn đã ghi chú lại để học được rất nhiều. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và sử dụng nó triệt để. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh! Stand out là gìNghĩa từ Stand outÝ nghĩa của Stand out là: Ví dụ cụm động từ Stand outDưới đây là ví dụ cụm động từ Stand out: - She STOOD OUT from the crowd in selection and was offered the job. Cô ấy rất khác với đám đông trong cuộc tuyển chọn nên đã được giao cho công việc.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Stand out trên, động từ Stand còn có một số cụm động từ sau:
Hình ảnh minh hoạ cho Stand out trong tiếng anh 1. Ý nghĩa của Stand out và các ví dụ minh hoạ anh việtStand out trong tiếng anh có nhiều hơn một nét ý nghĩa, sau đây là các ý nghĩa và ví dụ minh hoạ anh việt:
Ví dụ:
Ví dụ:
Hình ảnh minh hoạ cho Stand out và ví dụ minh hoạ 2. Các thành ngữ với stand out trong tiếng anh
Hình ảnh minh hoạ cho các thành ngữ với Stand out 3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với stand out trong tiếng anh
Bài học về stand out đã cô đọng hết sức các kiến thức liên quan đến chủ đề. Từ những phân tích ý nghĩa và ví dụ minh hoạ cho đến các thành ngữ, ví dụ cho thành ngữ rồi thì các từ, cụm từ đồng nghĩa, chắc hẳn các bạn đã ghi chú lại để học được rất nhiều. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và sử dụng nó triệt để. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh! |