Sự giao thoa ve văn hóa là gì in english năm 2024

Giao lưu văn hóa là một hành xử hai chiều: Đem tinh hoa văn hóa của mình giới thiệu với người nước ngoài và ngược lại đem những tinh hoa văn hóa từ bên ngoài để giới thiệu với người trong nước, qua đó học hỏi làm giàu thêm cho văn hóa của nước mình.

1.

Họ đã tổ chức nhiều hoạt động giao lưu văn hoá, bao gồm cả âm nhạc và thể thao.

They have organized various cultural exchanges, including music and sport.

2.

Những sinh viên muốn có một nơi để giao lưu văn hoá.

The students want a place for cultural exchange.

Một số các cụm từ với cultural nè!

- cultural diversity (đa dạng văn hoá): I like working here as they have a policy to promote cultural diversity.

(Tôi thích làm việc ở đây bởi vì họ có chính sách khuyến khích đa dạng văn hoá.)

- multicultural (đa văn hoá): Every student must be able to participate in an increasingly multicultural society.

(Mỗi sinh viên phải có khả năng hoà nhập với một xã hội ngày càng đa văn hoá.)

- cross-cultural (giao thoa văn hoá): In the effort to promote greater cross-cultural understanding, Farmers created the Young Americanos program, which reflects the company's commitment to the Latino community.

(Trong nỗ lực thúc đẩy sự hiểu biết giao thoa văn hóa, Nông dân đã tạo ra dự án Young Americanos, chương trình này phản ánh cam kết của công ty đối với cộng đồng người Latinh.)

Trong cuốn Bird Hybrids, A. P. Gray liệt kê rất nhiều sự giao thoa giữa gà (Gallus gallus) và các loại gà khác.

In her book Bird Hybrids, A. P. Gray lists numerous crosses between chickens (Gallus gallus) and other types of fowl.

Sự giao thoa cũng có thể xảy ra đối với các hạt vì tính hai mặt được đưa vào bởi cơ học lượng tử.

Interference can also occur for particles, because of the duality introduced by quantum mechanics.

Bản thân chiếc đồng hồ có thể xem là sự giao thoa văn hoá giữa kỹ thuật châu Âu và hình mẫu phương Đông.

The watch itself can be seen as a cultural encounter between the European engineering and the Oriental form.

Sự giao thoa tín hiệu cũng có thể do sét đánh, vì nó thường được tạo ra trong các đám mây phun trào núi lửa.

Signal interference may also be caused by lightning, as this is frequently generated within volcanic eruption plumes.

Tôi đã từng nghiên cứu nhiều vấn đề về sự giao thoa giữa khoa học và quyền tự do công dân - cực kỳ thú vị.

I had been investigating a number of issues at the intersection of science and civil liberties -- super interesting.

Các lớp thư viện và runtime của Javacard chuẩn hỗ trợ tương đối khác với Java và sự giao thoa của chúng cũng tương đối nhỏ.

Standard Java Card class library and runtime support differs a lot from that in Java, and the common subset is minimal.

Khi sóng gặp những loại sóng khác đến với những hướng khác nhau, sự giao thoa giữ hai sóng có thể tạo các vùng biển bất thường.

When waves meet others coming from different directions, interference between the two can produce broken, irregular seas.

Mục đích của nó là cho phép các mức điện áp ổn định trong các tivi lớn hơn, ngăn ngừa sự giao thoa giữa các đường hình ảnh.

Its purpose was to allow voltage levels to stabilise in older televisions, preventing interference between picture lines.

Tuy nhiên, vào năm 2008, bằng chứng di truyền đã được lấy từ Công viên tự nhiên Redes cho thấy sự giao thoa gần đây giữa hai quần thể.

However, in 2008 genetic evidence was obtained from Redes Natural Park indicating recent interbreeding between the two populations.

Nó cũng đã được ghi nhận cho sự giao thoa của Thần đạo và Phật giáo và một lịch sử được ghi chép lại các truyền thống hơn 1.200 năm.

It was also noted for its fusion of Shinto and Buddhist beliefs, and a well documented history of traditions over 1,200 years.

Chúng tôi cùng ầm ĩ đi qua bình minh tuyệt vời của Siberia, và một phần trong tôi cảm giác như sự giao thoa giữa Jason Bourne và Wilfred Thesiger.

We were both thundering through this incredible Siberian dawn, and part of me felt a bit like a cross between Jason Bourne and Wilfred Thesiger.

Vì vậy tôi dùng ghi chép của mình như nền tảng cho 1 cuốn sách chứa đựng sự giao thoa giữa ngôn từ và hình ảnh như một ma lực khó cưỡng lại.

So I'm using my own writings as a kind of testing ground for a book that has an interdependency between word and image as a kind of seductive force.

Ký hiệu cơ thể bao gồm những đặc trưng vật lý, cử chỉ và ký hiệu có ý thức hay vô thức, cũng như sự giao thoa của không gian cá nhân.

Body signals comprise physical features, conscious and unconscious gestures and signals, and the mediation of personal space.

Bà đã tạo ra hơn 70 cuộc hội thảo về biến đổi xã hội, chống áp bức, sự giao thoa, chủng tộc, giới tính, lãnh đạo, thanh thiếu niên và trao quyền cho phụ nữ trẻ.

She has created over 70 workshop series on social change, anti-oppression, intersectionality, race, gender, leadership, youth and young women's empowerment.

Todd Hertz của Christinaity Today mô tả giọng hát của Camp là "đáng yêu và dữ dội", một "sự kết hợp kỳ lạ của sự giao thoa của Bjork và sức mạnh của Shirley Manson."

Todd Hertz of Christianity Today described Camp's voice as "lovely and ferocious," a "strange combination of Bjork's quavering and the power of Shirley Manson."