Thuế = 10 * trị giá nếu loại hàng là a
Ngày đăng:
15/04/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
81
Bài tập Excel ôn tập thi nghề phổ thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 43 trang ) TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG THUẾ CƯỚC CHUYÊN CHỞ CỘNG Video 100 4,000,000 Ghế 50 150,000 Giường 58 1,200,000 Tủ 79 850,000 Nệm 92 200,000 Tivi 220 2,500,000 Bàn 199 600,000 TỔNG CỘNG: Yêu cầu tính toán: Câu 2. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền). Câu 3. Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn. Câu 4. Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Câu 5. Thuế = Trị giá * 5%. Câu 6. Cước chuyên chở = Số lượng * 1500. Câu 7. Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở. Câu 8. Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG. Câu 9. Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại. 10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 51 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: S T T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HỌ Trần Thị Nguyễn Đoàn Lê Hồ Trần Nguyễn Lê Hồ Tấn TÊN Yến Thành An Thanh Kim Thế Sơn Nam Tài CHỨC VỤ NV BV TP GĐ PGĐ TP KT TP NV LƯƠNG CĂN BẢN NGÀY CÔNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LƯƠNG Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng: 7 TẠM ỨNG CÒN LẠI 1000 24 1000 30 3000 25 5000 28 4000 26 2000 29 1000 30 3000 30 1000 26 TỔNG CỘNG: TRUNG BÌNH: CAO NHẤT: THẤP NHẤT: Yêu cầu tính toán: Câu 2. Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền). Câu 3. Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF) + GĐ: 500 + PGĐ: 400 + TP: 300 + KT: 250 + Các trường hợp khác: 100. Câu 4. Lương = Lương căn bản * Ngày công. Câu 5. Tạm ứng được tính như sau: - Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 Ngược lại: Tạm ứng = 25000 (Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND) Câu 6. Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng. Câu 7. Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành. Câu 8. Lưu bài tập với tên Bai2.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 52 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: Yêu cầu tính toán: Câu 1. Nhập cột STT tự động Câu 2. Định dạng cột Ngày nhận hàng và Ngày trả tiền theo dạng dd/mm/yyyy Câu 3. Kẻ lại khung cho bảng với viền khung là nét đôi, đổ màu nền dòng tiêu đề cột Câu 4. Điền dữ liệu cho cột Khối lượng biết: Khối lượng là các con số trong cột Mã hàng Câu 5. Tên hàng được cho như sau: Nếu kí tự đầu của cột Mã hàng là Đ thì Tên hàng là Đạm, nếu là L thì tên hàng là Lân, nếu là K thì tên hàng là Kali. Câu 6. Cột Đơn giá được cho dựa vào 2 kí tự cuối của cột Mã hàng, mặt hàng Đạm L1 có giá là 3000đ/1kg, Lân L1 có giá 2700đ/1kg, Kali L1 có giá 3100đ/1kg; các mặt hàng L2 có giá thấp hơn L1 600đ/1kg (Tức là Đạm L2: 2400, Lân L2 2100, Kali L2: 2500) Câu 7. Chèn thêm cột Tiền giảm và cột Thành tiền vào phía bên phải của cột Ngày trả tiền sau đó tính giá trị cho cột Tiền giảm như sau: Nếu khách hàng trả tiền trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận hàng thì sẽ được giảm 30% số tiền phải trả. Ngượcc lại không được giảm giá. Câu 8. Tính cột Thành tiền = Khối lượng * Đơn giá - Tiền giảm, sau đó định dạng lại cột Thành tiền sử dụng dấu phẩy để ngăn cách giữa các số hàng nghìn. Câu 9. Chèn thêm 1 dòng vào cuối bảng sau đó Tính tổng cộng của các cột: Khối lượng, Thành tiền Câu 10. Tính trung bình cộng của cột Giảm giá Câu 11. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng trong danh sách Câu 12. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng mua mặt hàng Đạm Câu 13. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng không được Giảm giá Câu 14. Đếm xem có bao nhiêu khách hàng họ Nguyễn Câu 15. Tính tổng tiền Thành tiền của những khách hàng được Giảm giá Câu 16. Tính tổng tiền Thành tiền thu được của mặt hàng Kali đã bán Câu 17. Tính tổng khối lượng mặt hàng Lân đã bán GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 53 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: Yêu cầu tính toán: Câu 1. Nhập cột STT tự động Câu 2. Tính cột Phụ cấp CV như sau: nếu chức vụ là GD thì đƣợc phụ cấp 500.000, là PGD thì được phụ cấp 400.000, là TP hoặc PP thì được phụ cấp 300.000, trường hợp còn lại thì được phụ cấp là 250.000. Câu 3. Tính cột Lương = Lương CB x Ngày công, biết rằng số ngày làm việc quy định trong tháng là 25 và nếu làm hơn thì số ngày vượt được tính gấp đôi. Câu 4. Tính cột Tạm ứng như sau: nếu là GD hoặc PGD thì được tạm ứng 500.000, nếu là TP thì được tạm ứng 400.000, nếu là PP thì được tạm ứng 350.000, nếu là NV và làm trên 28 ngày thì được tạm ứng 300.000, còn lại được tạm ứng 200.000. Câu 5. Tính cột Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp CV – Tạm ứng Câu 6. Tính tổng cộng của cột: Phụ cấp CV, Tạm ứng Câu 7. Tính trung bình cộng của cột Lƣơng Câu 8. Tìm Lương cao nhất và thấp nhất Câu 9. Đếm số người có chức vụ là NV Câu 10. Đếm số người tên là Minh Câu 11. Tính tổng phụ cấp CV của những người có chức vụ là BV Câu 12. Tính tổng lƣơng của những người có ngày công >=28 Câu 13. Tính tổng thực lĩnh của những người có họ Đ Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 54 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: Câu 1. Chèn sau cột Ngày sinh các cột sau: Tuổi, Thưởng, Phụ cấp, Tổng cộng, Diễn giải Câu 2. Nhập cột STT tự động Câu 3. Số ngày LV dựa vào cột Mã NV như sau: nếu kí tự đầu là A và 2 kí tự cuối là BC thì số ngày làm là 25 ngày, nếu kí tự đầu là B và 2 kí tự cuối là BC thì số ngày làm làm là 26 ngày, trường hợp khác thì số ngày làm là 28 ngày. Câu 4. Định dạng cột Ngày sinh theo dạng dd/mm/yyyy Câu 5. Điền dữ liệu cho cột Tuổi Câu 6. Dữ liệu cho cột Thưởng như sau: Nếu 2 kí tự cuối là BC và số ngày làm việc = 26 thì được thưởng 450000, nếu 2 kí tự cuối là HD và số ngày làm việc = 28 thì được thưởng 300000, còn lại thì thưởng 150000. Câu 7. Tính cột Phụ cấp như sau: nếu những người có họ Nông hoặc Hồ thì nhận được phụ cấp 450000, những người có tên là Kiều và có ký tự bên trái Mã NV là A thì đuợc phụ cấp 350000. Còn lại không được phụ cấp. Câu 8. Điền dữ liệu cho cột Tổng cộng = Thưởng + Phụ cấp Câu 9. Dữ liệu cột Diễn giải như sau: Nếu 2 kí tự cuối của Mã NV là BC thì ghi Biên chế, là HD thì ghi Hợp đồng. Câu 10.Đếm số người đã vào Biên chế Câu 11.Đếm xem trong danh sách có bao nhiêu người có chữ đệm là Thị Câu 12.Tính tổng phụ cấp của những người là Hợp đồng Câu 13.Tính tổng thưởng của những người không phải họ Hồ Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 55 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO Mã hàng ML01 ML02 ML03 MG01 MG02 TV01 TV02 TL01 Tên hàng Số lượng Máy lạnh SANYO Máy lạnh HITACHI Máy lạnh NATIONAL Máy giặt HITACHI Máy giặt NATIONAL Tivi LG Tivi SONY Tủ lạnh HITACHI TỔNG CỘNG: 12 4 5 8 9 1 8 12 Đơn giá Tiền chiết khấu Thành tiền 4000000 2500000 3000000 1500000 5000000 4500000 5550000 6000000 Yêu cầu tính toán: Câu 2. Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND. Câu 3. Tính Tiền chiết khấu như sau: Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu. Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10, phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10, phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8, phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5. Câu 4. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu. Câu 5. Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền. Câu 6. Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort) Câu 7. Lưu bài tập với tên Bai6.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 56 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG Mã hàng A001Y B012N B003Y A011N B054Y Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế 1000 2500 4582 1400 1650 Yêu cầu tính toán: Câu 2. Tính cột Xuất như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập Câu 3. Tính Đơn giá như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000 + Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000 Câu 4. Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá. Câu 5. Cột Thuế được tính như sau: + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền + Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền. Câu 6. Lưu bài tập với tên Bai7.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 57 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG TÊN HÀNG LOẠI SỐ HÀNG LƯỢNG GIÁ TRỊ GIÁ THUẾ PHÍ VẬN CHUYỂN TIỀN Radio A 25 400000 Casette B 45 700000 Máy lạnh C 55 8000000 Tủ lạnh B 64 7000000 Đầu máy D 75 5500000 Tivi A 80 5000000 TỔNG CỘNG: Yêu cầu: Câu 1. Nhập số liệu cho bảng tính Câu 2. Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND. Câu 3. Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá Câu 4. Tính Thuế như sau: Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C Thuế = 0 với các loại hàng khác Câu 5. Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá Câu 6. Tính Phí vận chuyển như sau: Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10% Câu 7. Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển Câu 8. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển Câu 9. Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai8.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 58 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: LOẠI SD KD NN CN TT KD NN CHỈ SỐ ĐẦU 400 58 150 90 34 50 BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng: 7 CHỈ THÀNH SỐ HỆ SỐ TIỀN CUỐI 1500 400 700 150 87 90 PHỤ TRỘI CỘNG Yêu cầu: Câu 1. Nhập số liệu cho bảng tính. Câu 2. Cột Hệ số được tính như sau: - Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3 - Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5 - Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4 - Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2 Câu 3. Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550. Câu 4. Tính Phụ trội như sau: - Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50 - Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100 - Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100 Câu 5. Cộng = Phụ trội + Thành tiền. Câu 6. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng. Câu7. Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại. Câu 8. Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai9.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 59 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: DANH SÁCH THI TUYỂN STT 1 2 3 4 5 Điểm 0 5 8 10 TÊN THÍ SINH Nguyễn Thái Nga Trương Ngọc Lan Lý Cẩm Nhi Lưu Thùy Nhi Trần Thị Bích Tuyền BẢNG XẾP LOẠI Xếp loại Rớt Trung bình Khá Giỏi NHẬP ĐIỂM LT 45 4 56 7.5 89 LÝ THUYẾT THỰC HÀNH ĐTB XẾP LOẠI TH 75 4.5 56 6.5 80 Yêu cầu tính toán: Câu 2. LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT. Câu 3. THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH. Câu 4. ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2. Câu 5. Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI. Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 60 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: PHIẾU GIAO NHẬN MÃ SP XB01 S001 T001 T002 Mã SP XB01 S001 T002 T001 TÊN SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ KHUYẾN MÃI THÀNH TIỀN Xà bông LifeBoy 19 Nước 5 Thực phẩm 16 Súp Knor 1 Tổng cộng: SẢN PHẨM Tên SP Đơn giá Xà bông LifeBoy 4200 Nước 4350 Súp Knor 1000 Thực phẩm 2000 Yêu cầu tính toán: Câu 1. TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM. Câu 2. ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM. Câu 3. Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng): - Từ 1 đến 4: không được tặng - Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm - Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm - Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm - Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm Câu 4. THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ. Câu 5. Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả. Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 61 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: CHỦ HÀNG Cty E DNTN D Cty G Tổ hợp C Cty A XN B XN F BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Tỷ giá USD: 15700 THÀNH LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN TIỀN HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT (VN) A B A B A C C 200 400 200 400 200 600 600 1900 1580 800 1000 500 350 70 BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC LOẠI ĐỊNH GIÁ HÀNG MỨC CƯỚC A 200 3 B 400 2 C 600 1 D 800 0.5 Yêu cầu: Câu 1. Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính. Câu 2. Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG. Câu 3. Tính TIỀN PHẠT như sau: -Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì: TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC -Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0. Câu 4. Tính THÀNH TIỀN như sau: THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD Câu 5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN). Câu 6. Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai12.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 62 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 4 Lê Văn Bình Trần Thị Cơ Lý Thị Loan Trần Hoàng Thái NGÀNH HỌC Mã ngành Tên ngành MÃ SỐ NGÀNHƯU TIÊN LÝ 1 2 3 HỌ VÀ TÊN TOÁN SỐ TT A1 B3 C2 7.0 4.0 7.0 3.0 7.0 6.0 C4 6.0 6.5 TÊN NGÀNH A B C Tin học Lý Hóa CỘNG ĐIỂM BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐIỂM ƯU TIÊN TỔNG CỘNG KẾT QUẢ ĐIỂM ƯU TIÊN Mã Điểm ưu tiên 1 2 2 3 4 1.5 1 0 BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: Yêu cầu tính toán: Câu 1. TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN, tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC. Câu 2. CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ) Câu 3. ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN, tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN. Câu 4. TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN. Câu 5. KẾT QUẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt. Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai13.xls Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 63 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BÁO CÁO BÁN HÀNG MÃ MH HD1 FD1 MS1 SD1 DD1 HD2 MS2 DD2 MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG Đĩa cứng Đĩa mềm Mouse SD Ram DD Ram Đĩa cứng Mouse DD Ram PHÍ CHUYÊN CHỞ THÀNH TIỀN TỔNG CỘNG 60 70 30 120 100 50 65 20 * Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết Đơn giá (Loại 1 hay Loại Câu 2. . ĐƠN GIÁ MÃ MH HD FD MS SD DD MẶT HÀNG Đĩa cứng Đĩa mềm Mouse SD Ram DD Ram ĐƠN GIÁ 1 BẢNG THỐNG KÊ Số lượng đã bán: HD 110 FD 70 MS 95 SD 120 DD 120 2 49 2.5 3 13 27 50 3 3.5 15 30 Yêu cầu tính toán: Câu 1. MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. Câu 2. ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ. Câu 3. PHÍ CHUYÊN CHỞ: = 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2. Câu 4. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ). Câu 5. TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000 sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ. Câu 6. Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên. Câu 7. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai14.xls Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 64 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: NGÀY 13/10 17/10 18/10 19/10 BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY BẮT KẾT SỐ SỐ TỈNH ĐƠN GIÁ ĐẦU THÚC GIỜ PHÚT 13:00:55 13:02:56 BDG 20:17:50 20:19:01 DTP 8:15:20 8:28:10 BDG 14:18:17 14:20:26 AGG ĐƠN GIÁ TIỀN BẢNG THỐNG KÊ Số cuộc gọi từng tỉnh: Tỉnh Đơn giá AGG 1100 AG 1 BDG 1000 BD 2 DTP 1100 DTP 1 HNI 3250 HNI 0 Yêu cầu tính toán: Câu 1. SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU. Câu 2. SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây. ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ. Câu 3. ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ. Câu 4. TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ. Câu 5. Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên. Câu 6. Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai15.xls Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 65 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢN KÊ DOANH SỐ MUA BÁN NĂM 2009 MÃ HÀNG STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B1-75 R2-35 T2-90 C2-40 B2-55 C1-50 R1-40 T1-80 B1-40 TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG BỘT NGỌT 75 RƯỢU 35 THUỐC LÁ 90 CÁ HỘP 40 BỘT NGỌT 55 CÁ HỘP 50 RƯỢU 40 THUỐC LÁ 80 BỘT NGỌT 40 TỔNG CỘNG ĐƠN GIÁ DOANH SỐ MUA TIỀN THUẾ DOANH SỐ BÁN 10 BẢNG PHỤ MÃ MỨC ĐƠN HÀNG THUẾ ĐƠN GIÁ 1 GIÁ 2 TÊN HÀNG B 7% 10 8 BỘT NGỌT R 10% 25 24 RƯỢU T 3% 3 2 THUỐC LÁ C 5% 14 12 CÁ HỘP Yêu cầu tính toán: Câu 1: Lập công thức cho cột tên hàng dựa vào kí tự đầu của cột mã hàng và bảng phụ Câu 2: lập công thức cho cột số lượng là giá trị của hai chữ số cuối của cột mã hàng Câu 3: lập công thức cho cột đơn giá dựa vào kí tự thứ 2 của mã hàng và bảng phụ Câu 4: lập công thức cho cột doanh số mua bằng cách lấy số lượng nhân đơn giá nhưng giảm 5% đối với những mặt hàng có số lượng lớn hơn hoặc bằng 70 Câu 5: lập công thức cho cột tiền thuế bằng cách lấy doanh số mua nhân với mức thuế của từng mặt hàng trong bảng phụ Câu 6: lập công thức cho cột doanh số bán bằng cách lấy số lượng nhân đơn giá cộng với tiền thuế và 40% chia doanh số mua Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 66 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL ............................................................................................................................... BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: Phạm Trần Uyên Hùng 9 10 9 8 7 8 Họ HB D204 C106 Điểm HB 3 5 4 7 5 5 Kết quả 6 3 4 8 5 6 Tổng điểm Hóa 2 4 5 5 6 8 Điểm chuẩn Lý Mạnh Sơn Tùng Trung Nga Hoa Khu vực Lý Lâm Nguyễn Lê Kiều Lê Tên C203 A208 A205 A101 B102 D107 Mã số Toán Ngành thi KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005 Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Mã ngành Ngành thi Điểm chuẩn 1 Điểm chuẩn 2 Mã ngành A A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21 19 B Điện tử 17 18 C Cơ khí 15 16 D Hóa 13 14 B C Yêu cầu tính toán: Câu 1: Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn. Câu 2: Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần. Câu 3: Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi tương ứng cho từng thí sinh. Trong đó: - Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số - Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1. Câu 4: Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1, hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn. Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2. Câu 5: Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn. Câu 6: Hãy lập công thức điền Kết quả như sau: Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt". GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 67 D TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL Câu 7: Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2. Câu 8: Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống. Câu 9: Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 68 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 An Bình Công Danh Đào Giang Hùng Khoa Loan Minh 01DH4 02NH2 03NH6 04DH4 05NH2 06DH2 07DH1 08DH7 09NH5 10NH3 BẢNG ĐƠN GIÁ SX QL PX1 180 185 PX2 110 120 PX3 150 150 PX4 200 215 SX-PX1 SX-PX2 QL-PX1 QL-PX2 SX-PX3 SX-PX3 SX-PX1 QL-PX3 QL-PX4 SX-PX4 THỰC LÃNH THUẾ TẠM ỨNG THU NHẬP HỆ SỐ BHXH LƯƠNG SP SỐ LƯỢNG SP TÊN ĐƠN VỊ MÃ NV HỌ TÊN STT Tháng: 10/2011 300 150 100 100 180 390 300 120 100 290 Bậc Hệ số BẢNG HỆ SỐ 1 2 3 4 1.02 1.06 1.13 1.2 5 6 7 1.28 1.36 1.45 Yêu cầu tính toán: Câu 1: Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ, THU NHẬP Câu 2: Lập công thức tính lương sản phẩm: LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ Câu 3: Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV. (DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn) Câu 4: Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ. Câu 5: THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ, ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP. Câu 6: TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP. Câu 7: THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000. Câu 8: THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG). Ghi chú:………………………………………………………………………... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 69 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG NĂM: 2020 Mã hàng Tên hàng Mã QG TR20C TR20T GO55C GO55T TA10T TA10C TA10C Số lượng Ngày bán 50 36 70 12 60 45 35 04/04/2006 24/04/2006 02/05/2006 24/05/2006 26/05/2006 12/05/2006 15/04/2006 Trị giá Đơn vị tính: USD Phí Thành vận tiền chuyển BẢNG 1 4 Ký tự đầu TR20 TA10 GO55 Mã QG Thép tròn 20mm Thép tấm 10mm Thép góc 5x5mm BẢNG 2 Mã QG Xuất xứ Đơn giá Cao cấp Thường AU 450 400 KO 700 640 GE 520 470 Giá VC AU Australia 120 KO Korea 100 GE Germany 150 Mô tả: - Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). Yêu cầu tính toán: Câu 1: NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. Câu 2: Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. Câu 3: Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. Câu 4: Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng: + Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng để lấy giá trị hợp lý. Câu 5: Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng: + Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2. Câu 6: Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển. Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền. Câu 7: Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng. Câu 8: Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5. Trang 70 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20 Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN Tên KH Quốc tịch David Kim Dũng Nam Hùng Minh John Yoo Lee Pháp Korea Việt Nam Korea Việt Nam Việt Nam Mỹ Korea Korea Peter Anh Ngày đến Ngày đi L1A-F1 L1A-F1 L1A-F3 L1B-F2 L1C-F1 L2A-F2 L2A-F2 L2A-F3 L2B-F1 11/09/2006 01/09/2006 21/09/2006 10/09/2006 02/09/2006 12/09/2006 01/09/2006 21/09/2006 10/09/2006 15/09/2006 05/09/2006 30/09/2006 15/09/2006 05/09/2006 20/09/2006 06/09/2006 25/09/2006 14/09/2006 L2B-F2 06/09/2006 09/09/2006 Mã PH BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG Loại phòng A Lầu L1 40 B C 35 Số ngày ở Tiền phòng Tiền ăn BẢNG GIÁ ĂN Loại phòng F1 Giá 15 Tiền PV F2 10 Tổng cộng F3 5 30 L2 30 25 20 L3 20 15 10 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG Loại phòng A B C L1 L2 Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy. - Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng. Yêu cầu tính toán: Câu 1: Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1. Câu 2: Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng. Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị. Câu 3: Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000). Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý. .... Câu 4: Tiền PV: - Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0, ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày) Câu 5: Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV. Câu 6: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.... GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ - Trang 71 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL Câu 7: Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu của tháng 09/06. Câu 8: Thống kê tiền phòng theo mẫu trên. Câu 9: Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls. Ghi chú:………………………………………………………………………... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Trang 72 - GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TIN HỌC NGHỀ PHỔ THƠNG - BÀI TẬP EXCEL ĐỀ KIÊM TRA THỬ 1 I-Dùng phần mềm WORD soạn thảo văn bản sau và định dạng như mẫu:(3 điểm) ĐÊM KHUYA Đêm đã khuya rồi cơ giáo ơi. Trời khuya im lặng dưới chân đồi. Ánh trăng vẫn toả ngời ngời sáng Cơ vẫn say sưa chẳng nghỉ ngơi. Mai Phan Lâm Hoa II-Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : (7 điểm) TRUNG TÂM KTTH-HN DI LINH BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC TT HỌ & TÊN H/S ĐIỂM LT ĐIỂM ĐIỂM TH TB 1 HẢI 7 9 2 HÙNG 2 7 3 TÂN 9 9 4 TIẾN 7 8 5 MINH 6 5 6 BẠCH 5 2 7 TÙNG 6 7 8 LÂN 7 3 9 KIM 9 8 KẾT QUẢ XẾP LOẠI TÊN HỌC SINH GHI CHÚ YÊU CẦU 1. Tính cột điểm TB: = Điểm TH*2+Điểm LT chia tổng hệ số (giảm bớt số thập phân) 1đ 2. Điền cột Kết quả: Nếu Điểm TB >= 5 thì Đậu ngược lại Hỏng - 1đ 3. Điền cột Xếp Loại: Nếu Điểm TB>=9 thì giỏi; Nếu Điểm TB>=7 thì Khá; Nếu Điểm TB>=5 thì TB Ngược lại thì Yếu - 2đ 4. Điền cột Tên học sinh: Nếu H/S nào có Điểm TB lớn nhất thì điền tên học sinh tương ứng; ngược lại để trống - 2đ 5. Nhập liệu - đóng khung - đònh dạng như mẫu -không sai lỗi chính tả - 1đ Hết (Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị khơng được giải thích gì thêm) GVHD: THẦY QCH NHỊ - Trang 73 TIN HỌC NGHỀ PHỔ THƠNG - BÀI TẬP EXCEL ĐỀ KIÊM TRA THỬ 2 Câu 1.-Dùng phần mềm WORD soạn thảo văn bản sau và định dạng như mẫu:(3 điểm) DANH SÁCH HỌC SINH LỚP ĐI ỆN Stt ĐIỂM KIỂM TRA M 15P V HỌ và TÊN 1 Nguyễn 2 Cao Thị 3 Sở Cẩm ĐIỂM THI TBM LT GHI CHÚ TH Cường Thái Vân Câu 2-Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : (7 điểm) * Lưu bảng tính vào đĩa :D:\sbd…?.xls. (Ví dụ :D:\sbd328.xls) KẾT QUẢ THI BTVH Năm học : 2007 - 2008 TT Họ Và Tên Điểm Tốn Lý Hóa Văn Sinh Sữ Địa 1 Trần A 7 7 4 8 2 1 5 2 Phạm B 5 5 6 9 3 2 4 3 Nguyễn C 8 6 9 5 4 5 6 4 Hồng D 6 4 2 6 5 4 9 5 Bùi E 9 8 5 7 1 6 5 6 Đặng F 5 6 7 4 2 8 4 7 Nguyễn G 8 3 8 6 6 7 2 8 Chu H 1 7 6 2 5 3 5 Điểm TB Kết Quả * u cầu : 1. ĐTB : Tốn, Văn hệ số 2, các mơn còn lại hệ số 1 ( Làm tròn 1 chữ số thập phân): (1.5 đ) 2. Kết Quả : Nếu ĐTB >=5 và Điểm Tốn, Điểm Văn >=5 thì Đạt, ngược lại Hỏng (2 đ) 3. Xếp Loại : Chỉ xếp loại cho Kết quả Đạt. (2 đ) Loại Giỏi : Nếu Điểm TB >=9 Loại Khá : Nếu Điểm TB >=7 Loại TB : Nếu Điểm TB >=5 4. Nhập liệu - đóng khung - đònh dạng như mẫu -không sai lỗi chính tả (1.5 đ) Trang 74 - GVHD: THẦY QCH NHỊ Xếp Loại TIN HỌC NGHỀ PHỔ THÔNG - BÀI TẬP EXCEL ĐỀ KIÊM TRA THỬ 3 I-Dùng phần mềm WORD soạn thảo văn bản sau và định dạng như mẫu:(3 điểm) *Lưu văn bản theo đường dẫn :D:\sbd..?....doc (Ví dụ: D:\sbd328.doc) CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MAKETER SỐ TIẾT MÔN HỌC LÝ THUYẾT THỰC HÀNH HỌC KÌ I 84 Kinh tế thị trường 30 30 Kỹ năng giao dịch 30 30 Anh ngữ giao dịch 8 Hội thảo sinh hoạt Cộng 144 68 TỔNG CỘNG 84 60 60 8 212 II-Dùng phần mềm EXCEL lập bảng tính sau : (7 điểm) STT HỌ TÊN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP KẾT NĂM 2008 ĐTB X.LOẠI QUẢ TOÁN LÝ HOÁ SINH ANH VĂN 1 2 Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu cho 10 thí sinh gồm các cột sau: STT, HỌ TÊN, TOÁN, LÝ, HOÁ, SINH, ANH, VĂN 2. Cài công thức cho cột ĐTB biết rằng ĐTB là trung bình cộng điểm của các môn thi. 3. Tính cột KẾT QUẢ: Nếu ĐTB>=5 thì ghi là Đậu còn lại thì ghi là Rớt 4. Cột xếp loại: Nếu ĐTB >= 8 thì xếp loại Giỏi, nếu ĐTB >= 6.5 thì xếp loại Khá, nếu Đtb >= 5 thì xếp loại TB còn lại thì để trống. 5. Tạo bảng thống kê sau và tính tổng điểm trung bình (dùng hàm SUMIF) STT 1 2 3 XẾP LOẠI GIỎI KHÁ TB GVHD: THẦY QUÁCH NHỊ TỔNG ĐTB - Trang 75 |