Tiền tạm ứng tiếng Nhật là gì
Share Facebook 0
Kế toán là một phần quan trong của doanh nghiệp, để quản lý dòng tiền, thu, chi của doanh nghiệp. Đội ngũ kế toán cần nắm vững các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp Nhật. Hiện nay doanh nghiệp Nhật sang Việt Nam ngày càng nhiều, để khớp sổ sách kế toán của Nhật, thì việc làm theo các quy tắc của kế toán Nhật Bản là cần thiết. Hơn nữa, du học sinh Việt Nam ở Nhật lựa chọn học kế toán Nhật Bản cũng khá nhiều. Công việc kế toán tiếng Nhật là gì?Công việc kế toán tiếng Nhật là 経理 (けいり) keiri Để hiểu kế toán Nhật, trước tiên nên học những từ vựng kế toán tiếng Nhật chuyên nghành: 1. Tài sản cố định (固定資産)
2. Nợ và Vốn chủ sở hữu (負債及び資本)
3. Vốn chủ sở hữu (資本)
4. Báo cáo thu nhập (損益計算書)
5. Tài sản lưu động (流動資産)
Ở trên là những từ vựng kế toán tiếng Nhật hay sử dụng tới, ngoài ra tùy vào từng công ty đặc thù sẽ có những từ vựng khác nhau để diễn tả nghiệp vụ của công ty đó. Công việc kế toán ở các doanh nghiệp Nhật thì có nhiều việc cần phải làm, nói vắn tắt thì công việc như sau: 1) Công việc hàng ngàyQuản lý tiền mặt và tiền gửi ( quản lý thu-chi, xác nhận các giao dịch với ngân hàng) 現金・預金の管理 (げんきん・よきんのかんり) Thanh toán chi phí tạm ứng và hoàn ứng cho nhân viên 社員が立て替えた経費の精算や仮払金の払い出し (しゃいんがたてかえたけいひのせいさんやかりばらいきんのはらいだし) Nhập liệu vào hệ thống 経理 経理システムへの入力 Lập hoá đơn 伝票の起票 Quản lý đơn đặt hàng và hàng tồn kho 受発注・在庫の管理 Lưu trữ thông tin đối tác kinh doanh mới 新規取引先の登録 Kiểm tra tín dụng (kiểm tra xem đối tác có khả năng thanh toán hay không) 与信確認 (よしんかくにん) 2) Công việc hàng thángQuản lý tiền thu vào từ công ty đối tác 取引先からの入金管理 (とりひきさきからのにゅうきんかんり) Thanh toán cho nhà cung cấp 取引先への支払(とりひきさきへのしはらい) Quản lý các khoản tiền phải thu 売掛金の管理(うりかけきんのかんり) Phát hành hoá đơn 請求書発行(せいきゅうしょはっこう) Quyết toán theo tháng (tổng kết thu chi, lợi nhuận, tổn thất, theo tháng 月次決算(げつじけっさん) Tính và thanh toán lương 給与計算・支払い(きゅうよけいさん・しはらい) 3) Công việc hàng nămQuyết toán theo năm 年次決算 (ねんじけっさん) Quyết toán hợp nhất (thực hiện quyết toán hợp nhất công ty con và công ty mẹ) 連結決算(れんけつけっさん) Khai báo thuế 税務申告 (ぜいむしんこく) Lập các tài liệu khai báo (như bản báo cáo giao dịch chứng khoán , nội dung công việc hàng năm trong doanh nghiệp, tình hình kinh doanh, tình hình tài chính,) 開示資料作成(かいじしりょうさくせい)
3
/
5
(
2
bình chọn
)
Share Facebook 0
|