Tiếng Anh sân bay quốc tế
Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài bao giờ chưa? Show
Nếu rồi thì chắc hẳn bạn cũng đã từng phải giao tiếp bằng tiếng Anh khi làm thủ tục tại sân bay rồi phải không? Nhớ lại lần đầu tiên chắc hẳn các bạn đã bối rối khá nhiều khi giao tiếp gặp phải các từ vựng sân bay bằng tiếng Anh. Chính vì vậy, Step Up đã liệt kê tại đây bộ từ vựng tiếng Anh về sân bay đầy đủ nhất để các bạn có thể bỏ túi và tự tin khi đi du lịch nước ngoài. Cùngtìm hiểu từ vựng tiếng anh theo chủ đề nhé! Từ vựng tiếng Anh về sân bayMỗi lần đi máy bay, chúng ta đều phải làm rất nhiều thủ tục phải không nào? Chính vì vậy, số lượng từ vựng tiếng Anh về sân bay cũng không hề ít đâu nhé. Nào là từ vựng về vé máy bay, về các thủ tục tại sân bay, rồi thì từ vựng về hành lý và nhiều từ vựng khác liên quan nữa. Để có thể hoàn toàn tự tin khi đi máy bay quốc tế, bạn hãy nhớ nằm lòng các từ vựng sau nhé: Xem thêm: Từ vựng về du lịch 1.1 Từ vựng tiếng Anh về sân bay vé máy bay và thủ tục tại sân bay
Từ vựng tiếng Anh về sân bay 1.2 Từ vựng tiếng Anh về sân bay hành lý
1.3 Một số từ vựng tiếng Anh về sân bay khác
Tìm hiểu thêm các chủ đề:
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thường gặpNắm được từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân bay chắc chắn chưa đủ để bạn có thể giao tiếp dễ dàng nếu thiếu đi các mẫu câu thường được dùng khi giao tiếp tại sân bay. Các mẫu câu tiếng Anh sân bay sau đây sẽ giúp các bạn hiểu và giao tiếp trôi chảy hơn cũng như rút ngắn thời gian làm thủ tục hơn nhiều cho các bạn đấy. Cùng học thuộc các mẫu câu tiếng Anh sân bay cơ bản và hay dùng nhất nhé! Các mẫu câu tiếng Anh sân bay thông dụng
Đoạn hội thoại mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh về sân bayĐể dễ hình dung và ứng dụng được các từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân bay, cũng như các mẫu câu tiếng Anh sân bay ở trên, các bạn có thể tham khảo 2 đoạn hội thoại mẫu sau nhé: Ví dụ 1: Agent: Welcome. May I see your ticket and passport please? Passenger: Here you are. Agent: Are you traveling alone or with anyone else? Passenger: Im traveling alone. Agent: Are you checking in any bags? Passenger: Only this one. (Hành khách: Chỉ một kiện này thôi.) Agent: Please place your bag here. Agent: Thank you. Would you prefer a window seat or an aisle seat? Passenger: I would like a window seat, please. Agent: OK. So here is your boarding pass. The gate number is 14 and your flight will start boarding from 3:00 PM. Your seat number is 12B. Passenger: Thank you. Agent: Youre welcome. Ví dụ 2: Agent: Please lay your bags flat on the conveyor belt, and use the bins for small objects. Passenger: Do I need to take my laptop out of the bag? Agent: Yes, you do. Take off your hat and your shoes, too. (he walks through the metal detector) [BEEP BEEP BEEP BEEP] Agent: Please step back. Do you have anything in your pockets keys, cell phone, loose change? Passenger: I dont think so. Let me try taking off my belt. Agent: Okay, come on through. (he goes through the metal detector again) Agent: Youre all set! Have a nice flight. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
TÌM HIỂU NGAY
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về sân bay đầy đủ nhất. Hacknaotuvung hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích, cũng như giúp bạn tự tin giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài hơn. Để có thể ghi nhớ các từ vựng này một cách tốt nhất, bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả hoặc tham khảo phương pháp ghi nhớ từ vựng siêu tốc trong cuốn sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh nhé. Hẹn gặp bạn trong các chủ đề sau! Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh sân bay: từ vựng sân bay tiễn sân bay tiếng Anh là gì chuyến bay tiếng anh tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay sách tiếng Anh chuyên ngành hàng không từ vựng về máy bay từ vựng tiếng Anh ở sân bay |