Top 10 trường trung học tốt nhất ở chicago năm 2022

Sở học chánh Chicago hiện tại là hệ thống các trường công lớn thứ ba của Mỹ, với hơn 400,000 học sinh đăng ký học tại các trường của Sở. Sở cố gắng giúp các em học sinh nắm bắt được toàn bộ khả năng của mình và sớm trở thành những thành viên có năng lực ở cộng đồng trường.

 Sở tin rằng khoảng thời gian học trung học phổ thông là thời điểm quan trọng cho một học sinh để phát triển trí tuệ và nhân cách. Sở cố gắng tạo ra giáo trình giảng dạy tuyệt vời trong khi vẫn yêu cầu các trường nỗ lực trở thành một môi trường học tập vui vẻ. Mỗi trường làm việc để hiểu từng học sinh và tạo một môi trường tốt để các em sẽ “phát triển khỏe mạnh”.

THÔNG TIN TRƯỜNG

Địa điểm

Chicago, Illinois

Loại trường

Trường công lập dành cho nam và nữ

Các trường thuộc Sở Học Chánh

138 trường

Các lớp học

9-12

Thành phố gần nhất

Chicago

Cấp bằng

Điểm SAT hoặc SLEP(Trung Bình)

N/A / 45

Tỷ lệ học sinh và giáo viên

20:1

Lớp học tiếng Anh

Sân bay gần nhất

Chicago O'Hare (ORD)

CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2018 - 2019:  $30,750

Chi phí trên đã bao gồm: học phí, phí tìm gia đình bản xứ, sinh hoạt phí tại nhà bản xứ, phí đón sân bay, phí bảo trợ, phí ăn sáng và ăn tối, phí hỗ trợ
Các phí chưa bao gồm: phí sử dụng tủ đồ tại trường, phí tham gia hoạt động thể thao, phí mua sách vở, phí ăn trưa tại căng tin nhà trường, phí tiêu vặt hàng tháng, phí đổi gia đình bản xứ, phí bảo hiểm.

MÔI TRƯỜNG SỐNG

Thành phố Chicago là thành phố lớn nhất ở bang Illinois và là điểm đến đầy hứng thú cho những người yêu thích sự đa dạng. Mọi người có thể tìm thấy tất cả nền văn hóa và ngôn ngữ đa dạng tại đây và môi trường đa chủng tộc. Các viện bảo tàng, rạp hát và câu lạc bộ thể thao và nhiều sự kiện làm thành phố trở thành một nơi sống động.

Thời tiết của khu vực này ấm nhất là vào tháng 7 và tháng Giêng là thời điềm mát mẻ nhất trong năm.  Vào tháng 6 thì thường có những trận mưa lớn. Có những thời điểm nhiệt độ được ghi nhận cao nhất là 40 độ C vào năm 1988 và nhiệt độ lạnh đến - 31 độ C vào năm 1985.

CÁC HOẠT ĐỘNG

Học sinh tham gia học tại các trường ở Sở Học Chánh sẽ được tham gia một số các lớp học ngoại khóa bao gồm Math Club, Chess Club, Bilingual Club, French Club, Italian Club, Environmental Club, Key Club, National Honor Society, Astronomy, Film, Latin Team, Debate, Dance, etc.

Mọi thắc mắc hoặc yêu cầu tham gia học tại trường Vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC DU LỊCH TÂN ÐĂNG QUANG
293 Huỳnh Văn Bánh, F.11, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam

ÐT: (028) 38424250 – 38424139 – Fax: (028) 62928586
Email:  

Chicago là thành phố thủ phủ của tiểu bang Illinois nổi tiếng là trung tâm kinh tế, tài chính, giáo dục,… quan trọng của Mỹ. Các trường đại học ở Chicago ngày càng mở rộng và phát triển, mang nhiều thành tựu. Trong năm 2018, Chicago đã tăng 4 bậc trên bản đồ tuyển dụng nhờ mang tới cơ hội việc làm rộng mở cho sinh viên, từ đó giúp ấn định vị trí 41 thành phố tốt nhất cho sinh viên, đây được xem là lựa chọn thích hợp cho các du học sinh Mỹ nói chung và du học ở Chicago nói riêng.

Xem thêm:

>>>Giấc mơ Mỹ và cơ hội cho sinh viên Việt

>>>Top 7 học bổng hàng đầu cho sinh viên Việt Nam

Bài viết này có gì

  • 1. University of Chicago – Đại học Chicago
    • Trường cấp bằng cử nhân khoa học & nghệ thuật về sinh học, vật lý, khoa học xã hội, nhân văn, nhiều ngành học thuật. Chương trình thạc sỹ về thần học, quản trị kinh doanh cũng được tổ chức giảng dạy. Tất cả những khóa học được đào tạo thông qua các trường/cao đẳng: trường kinh doanh hệ cao học, nghiên cứu chính sách công, luật, y, quản lý dịch vụ xã hội.
  • 2. University of Illinois at Chicago – Lựa chọn hàng đầu du học ở Chicago
  • 3. Thuộc top trường đại học ở Chicago – Rush University
  • 4. Trường đại học ở Chicago lâu đời – Chicago State University
  • 5. Columbia College Chicago – không nên bỏ qua khi du học ở Chicago
  • Kết

1. University of Chicago – Đại học Chicago

Đại học Chicago theo như tên gọi là một trường đại học ở Chicago và cũng là trường thuộc top các trường hàng đầu khi đi du học Mỹ. Đại học Chicago (University of Chicago) được thành lập năm 1892 tại Chicago, Illinois với gần 14,721 sinh viên theo học hiện nay. Khuôn viên trừơng tọa lạc ở  5801 S Ellis Ave, Chicago, IL 60637, Hoa Kỳ.

Trường cấp bằng cử nhân khoa học & nghệ thuật về sinh học, vật lý, khoa học xã hội, nhân văn, nhiều ngành học thuật. Chương trình thạc sỹ về thần học, quản trị kinh doanh cũng được tổ chức giảng dạy. Tất cả những khóa học được đào tạo thông qua các trường/cao đẳng: trường kinh doanh hệ cao học, nghiên cứu chính sách công, luật, y, quản lý dịch vụ xã hội.

Các chuyên ngành phổ biến nhất tại Đại học Chicago bao gồm: Khoa học xã hội; Toán học và Thống kê; Khoa học Sinh học và Y sinh; Khoa học vật lý; và Hành chính công và Các ngành dịch vụ xã hội. Tỷ lệ duy trì sinh viên năm nhất trung bình, một chỉ số đánh giá sự hài lòng của sinh viên, là 99%. Học phí năm 2021 của Đại học Chicago được cập nhật là $60,552/năm

Top 10 trường trung học tốt nhất ở chicago năm 2022

2. University of Illinois at Chicago – Lựa chọn hàng đầu du học ở Chicago

University of Illinois at Chicago (UIC) có 2 học xá ở Chicago, Mỹ là một trường nghiên cứu công lập được đánh giá cao trong các trường đại học ở ChicagoUIC là trường đại học lớn nhất, nằm tại trung tâm thành phố Chicago, cách trung tâm 10 phút đi bộ. Trường nằm ngay trong một thành phố lý tưởng, thân thiện với sinh viên với những bãi biển cát vàng, công viên, bảo tàng và cuộc sống về đêm sôi động, bất cứ ai du học ở Chicago đều ao ước.

UIC còn được biết đến là trường đại học công lập nghiên cứu chuyên sâu lớn nhất và toàn diện nhất tại bang Illinois và là nhà tuyển dụng lớn thứ hai tại thánh địa của những tòa nhà chọc trời nổi tiếng toàn cầu.

UIC có nhiều chương trình đào tạo được đánh giá cao, chương trình điều dưỡng được xếp hạng thứ 20 toàn quốc theo tạp chí U.S. News and World Report năm 2018 và một chương trình lọt vào nhóm 25 chương trình thiết kế hàng đầu theo Business Insider 2018. Chi phí khi học ở  Đại học UIC tổng chi phí là $24,276/năm

Top 10 trường trung học tốt nhất ở chicago năm 2022

3. Thuộc top trường đại học ở Chicago – Rush University

Đại học Rush (Rush University) là trường tư thục được thành lập năm 1972 tại Chicago, Illinois. Đại học Rush là ngôi trường đại học ở Chicago được thành lập bởi Daniel Brainard, một bác sĩ phẫu thuật và nhà nghiên cứu khoa học nổi tiếng, và được đặt theo tên của Benjamin Rush, bác sĩ duy nhất ký Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ. Trường nằm trong Khu Y tế Illinois gần Chicago’s Loop – khu y tế đô thị lớn nhất quốc gia.

Nếu bạn chọn du học ở Chicago về ngành Y học thì Rush là trường đại học ở Chicago mà bạn thể bỏ qua. Học viện bao gồm các cao đẳng: y, điều dưỡng, khoa học y tế, cao đẳng hệ cao học với gần 1,500 sinh viên. Bằng cử nhân, thạc sỹ về y, khoa học y tế, điều dưỡng, sinh học thần kinh, miễn dịch học & vi-rút học, dược lý, vật lý sinh học phân tử, sinh lý học được cung cấp. Đại học Rush còn cấp bằng tiến sỹ, chứng chỉ sau thạc sỹ trong các lĩnh vực.

Học phícho một năm tại Đại học Rush rơi vào khoảng $29,236. Phí và học phí được báo trên trang này không bao gồm tiền ăn ở , điều này sẽ làm tăng chi phí của bạn. Phải nói rằng, hầu hết sinh viên sẽ phải trả dưới toàn bộ học phí vì họ nhận đượhỗ trợ tài chính cũng như các khoản chiết khấu khác.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở chicago năm 2022

4. Trường đại học ở Chicago lâu đời – Chicago State University

Đại học bang Chicago (Chicago State University) là trường đại học ở Chicago chuyên dạy về sự pham, được thành lập năm 1867. Ngày nay, đây là học viện công lập nằm trong khu vực nội thành phía nam Chicago với gần 7,200 sinh viên theo học.Illinois State University (ISU) nằm tại Town of Normal, khoảng 130 dặm về phía tây nam của Chicago. Đại học Bang Chicago (CSU) tọa lạc tại Chicago và là trường đại học bang Illinois.

Ngoài Trường Nghiên cứu Sau đại học và Chuyên nghiệp và Trường Cao đẳng Danh dự, CSU bao gồm năm trường cao đẳng cấp bằng, bao gồm Trường Cao đẳng Dược, Trường Cao đẳng Khoa học sức khỏe, Cao đẳng Giáo dục, Cao đẳng Kinh doanh và Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật. Trường cung cấp chương trình đào tạo hệ cử nhân và sau đại học với những khóa học mở rộng và đào tạo từ xa. Học phívà học phí năm 2021 của Đại học Bang Chicago (CSU) là $11,366 cho cư dân Illinois và $11,204 cho sinh viên ngoại bang.

5. Columbia College Chicago – không nên bỏ qua khi du học ở Chicago

Tuy là trường Cao đẳng nhưng được các sinh viên trong nước cũng như sinh viên du học ở Chicago đánh giá cao về chất lượng giảng dạy học tập của trường Cao Đẳng Columbia so với các trường đại học ở Chicago. Trường nằm ở Nam Loop, Chicago, gồm 3 trường chuyên cấp bằng cử nhân và cao học: nghệ thuật truyền thông, nghệ thuật biểu diễn & mỹ thuật, nghệ thuật tự do & khoa học. Trường có 21 chương trình cao học và một lựa chọn chuyên ngành dành cho bậc đại học. 

Nếu bạn muốn vào, điều đầu tiên phải xem là tỷ lệ chấp nhận. Điều này cho bạn biết mức độ cạnh tranh của trường và mức độ nghiêm túc của các yêu cầu của họ. Tỷ lệ chấp nhận tại Columbia College Chicago là 87,1% . Cứ 100 người nộp đơn thì có 87 người được nhận. Điều này có nghĩa là trường có tính chọn lọc. Trường sẽ đưa ra các yêu cầu dự kiến ​​của các bạn về điểm GPA và SAT / ACT. Nếu bạn đáp ứng các yêu cầu của họ, bạn gần như chắc chắn nhận được lời đề nghị nhập học. Nhưng nếu bạn không đáp ứng các yêu cầu của Columbia College Chicago, bạn sẽ là một trong số ít những người không may mắn bị từ chối. 

Tất cả sinh viên Cao đẳng Columbia đều phải trả một khoản học phí cố định, bất kể số tín chỉ mà sinh viên đang theo học. Sinh viên ghi danh tám học kỳ phải trả học phí cố định, bất kể số tín chỉ họ đang học. Phí cho năm 2020–2021 là $ 30.049 cho một kì.

Kết

MAAS đã đưa ra cho bạn Top 5 trường đại học ở Chicago nên học, để bạn dễ dàng hình dung và lựa chọn. Hi vọng với những trường mà Maas đưa ra giúp bạn quyết định được ngôi trường nào phù hợp với mục tiêu và sở thích của mình. Thật tuyệt vời nếu bạn có cơ hội được học tập ở một trong các ngôi trường nổi tiếng ở Chicago này đúng không?


Hiểu được những nỗi lo khi làm và chỉnh sửa assignment, MAAS Assignment Service cung cấp dịch vụ hỗ trợ assignment, dissertation, online exam test. Với đội ngũ Writers chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, chúng tôi tin rằng dịch vụ tại MAAS sẽ phần nào giúp các bạn sinh viên tự tin hơn và phần nào cải thiện GPA khi đối mặt với những vấn đề bài vở. Nếu bạn còn phân vân về dịch vụ của Maas Assignment Service thì hãy bấm vào đây để xem chi tiết thông tin cách làm việc của chúng tôi.

Top 10 trường trung học tốt nhất ở chicago năm 2022
Email:

Hotline 1:  (+84)97 942 23 93

Hotline 2: (+84)89 851 15 88

Facebook:

https://www.facebook.com/MAASESSAYS/

https://www.facebook.com/MAASwritingservice

Instagram:

https://www.instagram.com/maas.assignment/

Twitter:

https://twitter.com/MaasService

Google Map:

https://g.page/MAASEDTECH?share

Ngày 29 tháng 9 năm 2022

Ở Illinois, khu học chánh trẻ con của bạn có thể xác định giáo dục của chúng. Và mặc dù các trường tư thục vẫn là một lựa chọn phổ biến, các trường trung học công lập trên toàn tiểu bang cung cấp nhiều lựa chọn thay thế miễn phí. Với sự gia tăng của các trường tuyển sinh và điều lệ có chọn lọc, nhiều trường công lập hiện đang vượt quá tư nhân - ngay cả trong thành phố Chicago.

Lấy tất cả những điều này, thị trường tài nguyên giáo dục trực tuyến đã tiết lộ danh sách năm nay của các trường trung học công lập tốt nhất ở Illinois. Theo trang web, bảng xếp hạng trung học này dựa trên các yếu tố khác nhau: điểm kiểm tra nhà nước, điểm SAT và ACT, tỷ lệ học sinh-giáo viên, tỷ lệ tốt nghiệp và đăng ký AP. Các thuộc tính ít định lượng hơn, như văn hóa trường học, giáo viên, câu lạc bộ và thể thao, cũng được đưa vào, dựa trên các cuộc điều tra của phụ huynh và học sinh.

Đáng chú ý, trong số năm người hàng đầu, ba là trường công lập Chicago.

Kiểm tra tất cả 20 trường công lập ở Illinois hàng đầu cho chính bạn:

1. Trường trung học chuẩn bị Payton College

Chicago, Ill.

2. Trường trung học chuẩn bị Northside College

Chicago, Ill.

2. Trường trung học chuẩn bị Northside College

3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois

Aurora, Ill.

Chicago, Ill.

2. Trường trung học chuẩn bị Northside College

3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois

Aurora, Ill.

4. Whitney M. Young Magnet High School

5. Trường trung học Đại học Illinois

Chicago, Ill.

2. Trường trung học chuẩn bị Northside College

3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois

Aurora, Ill.

Chicago, Ill.

2. Trường trung học chuẩn bị Northside College

3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois

Aurora, Ill.

4. Whitney M. Young Magnet High School

5. Trường trung học Đại học Illinois

3. Học viện Khoa học và Toán học Illinois

Aurora, Ill.

4. Whitney M. Young Magnet High School

5. Trường trung học Đại học Illinois

Urbana, Ill.

6. Trường trung học Adlai E. Stevenson

Lincolnshire, Ill.

7. Trường trung học chuẩn bị của Đại học Jones

8. Trường trung học trung tâm Hinsdale

Hinsdale, Ill.

9. Trường trung học chuẩn bị Lane Tech College

10. Trường trung học Glenbrook South

Glenview, Ill.

11. Trường trung học Thung lũng Neuqua

Naperville, Ill.

12. Trường trung học Glenbrook North

13. Trường trung học William Fremd

Palatine, Ill.

$ 6,637

Học viện Eisenhower

Joliet (86) elementary schools in Chicago

 Hồ Crystal (47)K-5$ 6,059Trường tiểu học Algonquin Road
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp; Isat
ISAT
1 Fox River Grove (3)PK-4$ 6,425283 17.7 Trường trung học Heineman26.5 100
2 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley269 8.9 Trường trung học Heineman28 100
3 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley165 28.5 Trường trung học Heineman28.5 100
4 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley244 15.6 Trường trung học Heineman29 100
5 Algonquin (158)$ 4,622$ 6,425192 47.4 Trường trung học Heineman26 99.2
6 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley322 28.3 Trường trung học Heineman34 100
7 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley718 26.7 Trường trung học Heineman29 99.3
8 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley455 11.9 Trường trung học Heineman26 97.5
9 Algonquin (158)$ 4,622$ 6,425196 34.7 Trường trung học Heineman29 98.9
10 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley550 32.2 Trường trung học Heineman29 98
11 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley947 20.3 Trường trung học Heineman27.8 96.2
12 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley561 17.3 Trường trung học Heineman32 97.6
13 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley915 22.3 Trường trung học Heineman26 95.1
14 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley742 14 Trường trung học Heineman30 96.3
15 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley646 16.7 Trường trung học Heineman23.3 94.7
16 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley837 30 Trường trung học Heineman28.8 95.1
17 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley693 35.4 Trường trung học Heineman30.7 95.4
18 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley566 25.8 Trường trung học Heineman26.5 94.7
19 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley571 22.1 Trường trung học Heineman32 95.2
20 Algonquin (158)$ 4,622Trường tiểu học Conley551 29.4 Trường trung học Heineman29.5 94.9

Algonquin (158) high schools in Chicago

 Trường họcKhu vực lân cậnGhi danh% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhTỷ lệ tốt nghiệp
Rate
HÀNH ĐỘNGPSAE
1 Trường trung học chuẩn bị trường đại học NorthsideCông viên phía Bắc1,086 34.8 $ 7.946100 29.2 100
2 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ893 33.1 $ 7.94698.8 28.3 95
3 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ2,160 38.5 $ 7.94696.2 26.6 96.1
4 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ844 53.2 $ 7.94692.9 25.2 92.8
5 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ764 85.3 $ 7.94694.1 21.7 70.5
6 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ4,161 60.6 $ 7.94688.5 23.3 88
7 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ2,273 56.1 $ 7.94690.6 22.1 61.2
8 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ221 75.1 $ 7.946100 19.7 68.4
9 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ925 72.2 $ 7.94686.6 20.2 56.9
10 Walter Payton College Prep High SchoolCông viên phía Bắc1,659 74.9 $ 7.94686.5 20.4 55.6
11 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ878 69.8 $ 7.94681.5 21.6 76.8
12 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ5,330 88 $ 7.94689.7 19.9 50.4
13 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ586 52.6 $ 7.94682.5 20 59.1
14 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ564 61.7 $ 7.94681.8 20.1 43.8
15 Walter Payton College Prep High SchoolPhố cổ1,829 78.2 $ 7.94685.1 18.9 45.4

Walter Payton College Prep High School

Phố cổ elementary schools in Cook County

 Trường họcWhitney Young Magnet High SchoolGần phía tâyJones College Prep High School
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhVòng lặp phía nam
Size
Brooks College Prep Academy
ISAT
1 RoselandTrường trung học kỹ thuật làn đườngTrung tâm phía Bắc544 0 Trường trung học Lincoln Park11.9 99.4
2 Công viên LincolnDevry Advantage Academy High SchoolTrường trung học King College Prep207 1 Kenwood11.3 98.1
3 Trung tâm Khoa học Metropolitan von SteubenHọc viện Khoa học và Toán học LindblomTây Englewood293 0 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý12.6 98.2
4 Thị trấn phía tâyTrường Trung học Khoa học Nông nghiệp ChicagoNúi Greenwood258 7.4 Trường Hiến chương ảo Chicago10.4 98.2
5 N/aTrường trung học Kenwood AcademyGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Kích thước lớp học dành cho lớp một. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois376 1.9 20 trường tiểu học hàng đầu ở Hạt Cook11.9 98.1
6 Thị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh376 2.1 Quy mô lớp học13.4 98.2
7 & nbsp; IsatTrường Joseph SearsTây Englewood501 2.6 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý15.7 98.4
8 Thị trấn phía tâyHọc viện Khoa học và Toán học LindblomTây Englewood483 0 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý12.6 97.5
9 Thị trấn phía tâyĐiểmGhi danh409 5.1 Quy mô lớp học13.4 97.6
10 & nbsp; IsatTrường Joseph SearsKenilworth (38)286 5.2 PK-817.6 98.6
11 $ 10,064Trường trung họcGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Kích thước lớp học dành cho lớp một. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois397 7.8 Trường Hiến chương ảo Chicago10.4 97.3
12 N/aTrường trung học Kenwood AcademyGhi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Kích thước lớp học dành cho lớp một. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois433 0 20 trường tiểu học hàng đầu ở Hạt Cook18.4 98.1
13 Thị trấn (Quận)ĐiểmKenilworth (38)337 1.8 Quy mô lớp học13.4 97
14 & nbsp; IsatTrường Joseph SearsKenilworth (38)544 0.4 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý15.7 97.2
15 Thị trấn phía tâyTrường Trung học Khoa học Nông nghiệp ChicagoTây Englewood389 4.6 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý15.7 97.4
16 Thị trấn phía tâyTrường Trung học Khoa học Nông nghiệp ChicagoNúi Greenwood217 3.2 Trường Hiến chương ảo Chicago18.3 97.8
17 N/aTrường Joseph SearsKenilworth (38)421 0.2 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý15.7 97.1
18 Thị trấn phía tâyTrường trung học Kenwood AcademyGhi danh530 0 20 trường tiểu học hàng đầu ở Hạt Cook18.4 97.6
19 Thị trấn (Quận)Trường Joseph SearsKenilworth (38)806 1 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quý15.7 97
20 Thị trấn phía tâyTrường Trung học Khoa học Nông nghiệp ChicagoNúi Greenwood439 3.6 Trường Hiến chương ảo Chicago16.5 97.1

N/a high schools in Cook County

 Trường họcWhitney Young Magnet High SchoolGhi danh% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhTỷ lệ tốt nghiệp
Rate
HÀNH ĐỘNGPSAE
1 Gần phía tâyJones College Prep High School2,123 5.6 Vòng lặp phía nam98.2 26.3 86.4
2 Brooks College Prep AcademyRoseland3,097 3.9 Trường trung học kỹ thuật làn đường96.3 27.5 89.8
3 Trung tâm phía BắcTrường trung học Lincoln Park2,161 8.4 Công viên Lincoln96.1 25.2 79.4
4 Devry Advantage Academy High SchoolTrường trung học King College Prep2,639 18.1 Vòng lặp phía nam97.9 24.7 75
5 Brooks College Prep AcademyRoseland2,056 11.1 Công viên Lincoln95.4 25.2 78
6 Devry Advantage Academy High SchoolTrường trung học King College Prep2,596 7.7 Kenwood93.3 25 78.3
7 Trung tâm Khoa học Metropolitan von SteubenHọc viện Khoa học và Toán học Lindblom2,876 11.3 Tây Englewood95.8 24.8 76.4
8 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quýThị trấn phía tây2,125 16.1 Công viên Lincoln96.6 23.4 65
9 Devry Advantage Academy High SchoolTrường trung học King College Prep1,440 17.5 Kenwood94.7 23.3 76
10 Trung tâm Khoa học Metropolitan von SteubenHọc viện Khoa học và Toán học Lindblom3,241 20.3 Tây Englewood94 24.1 69.9
11 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quýThị trấn phía tây2,424 19.5 Tây Englewood98.1 22.9 69.8
12 Chuẩn bị trường đại học đường phố cao quýThị trấn phía tây3,599 7.1 Trường Trung học Khoa học Nông nghiệp Chicago96.8 23 70.5
13 Núi GreenwoodTrường Hiến chương ảo Chicago3,885 13 N/a89.8 24.1 73
14 Trường trung học Kenwood AcademyCông viên rừng (209)769 45.3 $ 7.583100 21.5 72.2
15 Trường trung học LemontLemont (210)1,485 6.4 $ 8,69391.2 23 71.8
16 Victor J. Andrew High SchoolOrland Hills (230)2,288 9.6 $ 8,10295.8 22.8 68.2
17 Trường trung học Niles WestSkokie (219)2,560 30.1 $ 12,56391.1 21.9 63.8
18 Trường trung học Niles NorthSkokie (219)2,170 31.6 $ 12,56390 22.2 62.6
19 Trường trung học Niles NorthTrường trung học Schaumburg2,486 26.3 Schaumburg (211)95.6 21.9 62
20 $ 9,263Trường trung học Amos Alonzo Stagg2,516 22.9 $ 8,10295.3 21.1 59.7

Trường trung học Niles West All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Skokie (219) elementary schools in Dupage County

 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học SchaumburgSchaumburg (211)
ment
$ 9,263
Income
Trường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills (230)
Size
Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois
ISAT
1 Top 10 trường tiểu học ở Hạt DupageTrường họcThị trấn (Quận)267 3.7 Điểm9.8 99.7
2 Ghi danhTrường họcThị trấn (Quận)149 3.4 Điểm9.8 98.3
3 Ghi danh% Thu nhập thấpThị trấn (Quận)629 3.2 Điểm17 98.7
4 Ghi danh% Thu nhập thấpThị trấn (Quận)782 4.5 Điểm17 97.6
5 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh382 2.1 Điểm17 97.6
6 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh420 8.8 Quy mô lớp học15.4 97.7
7 & nbsp; Isat% Thu nhập thấpThị trấn (Quận)443 1.8 Điểm17 97.5
8 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh311 4.2 Điểm17 97.4
9 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh436 3 Điểm17 97.1
10 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh449 2.9 Điểm17 97

Ghi danh high schools in Dupage County

 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học Schaumburg$ 9,263
Income
Trường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills (230)
Rate
Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang IllinoisTop 10 trường tiểu học ở Hạt Dupage
1 Trường họcThị trấn (Quận)2,740 4.3 Điểm97 26.4 87.7
2 Ghi danh% Thu nhập thấp2,941 6.6 Chi tiêu cho mỗi học sinh97.8 25.2 81.5
3 Quy mô lớp học& nbsp; Isat4,302 6.9 Trường tiểu học Brook Forest99.1 25.2 83.2
4 Oak Brook (53)% Thu nhập thấp3,186 12 Chi tiêu cho mỗi học sinh92.7 25.6 77.9
5 Quy mô lớp học& nbsp; Isat2,171 16 Trường tiểu học Brook Forest91.9 24.3 76
6 Oak Brook (53)PK-52,173 24.8 $ 11,43187.9 24.4 73.3
7 Trường trung học cơ sở Butler6-82,646 13.3 Trường trung học Clarendon Hills90.1 23.5 72.7
8 Clarendon Hills (181)PK-52,310 21.3 $ 11,43191.7 24.1 70.7
9 Trường trung học cơ sở Butler6-8581 20.7 Trường trung học Clarendon Hills90 23.1 70.6
10 Clarendon Hills (181)$ 8,6192,951 17.6 Trường tiểu học Brook Forest96.2 23.6 69.2

Trường trung học Niles West All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Skokie (219) elementary schools in Lake County

 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học SchaumburgSchaumburg (211)
ment
$ 9,263
Income
Trường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills (230)
Size
Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois
ISAT
1 Top 10 trường tiểu học ở Hạt DupageTrường họcChi tiêu cho mỗi học sinh273 2.2 Quy mô lớp học14.4 98.8
2 & nbsp; IsatTrường tiểu học Brook ForestOak Brook (53)376 0.5 PK-512.9 98.8
3 $ 11,431Trường tiểu học Brook ForestOak Brook (53)359 0.8 PK-512.9 98.1
4 $ 11,431Trường họcChi tiêu cho mỗi học sinh282 5.7 Quy mô lớp học14.4 97.4
5 & nbsp; IsatTrường tiểu học Brook ForestChi tiêu cho mỗi học sinh791 1.4 Quy mô lớp học14.8 97.4
6 & nbsp; IsatTrường họcChi tiêu cho mỗi học sinh327 5.5 Quy mô lớp học14.4 96.8
7 & nbsp; IsatTrường tiểu học Brook ForestThị trấn (Quận)569 3 Điểm15.9 98.5
8 Ghi danh% Thu nhập thấpThị trấn (Quận)508 0.4 Điểm15.4 97.9
9 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh593 0.3 Điểm15.4 97.1
10 Ghi danh% Thu nhập thấpChi tiêu cho mỗi học sinh524 2.1 Điểm15.9 98

Ghi danh high schools in Lake County

 $ 12,563Trường trung học Niles NorthTrường trung học Schaumburg$ 9,263
Income
Trường trung học Amos Alonzo StaggPalos Hills (230)
Rate
Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang IllinoisTop 10 trường tiểu học ở Hạt Dupage
1 Trường họcThị trấn (Quận)1,718 1.5 Điểm97.2 27.1 88.4
2 Ghi danh% Thu nhập thấp1,739 3.6 Chi tiêu cho mỗi học sinh94.2 26.8 82.1
3 Quy mô lớp học& nbsp; Isat2,037 5 $ 11,17895.8 25.2 80.6
4 Trường trung học Adlai E. StevensonLincolnshire (125)4,253 4.2 $ 9,69693 26.2 86.8
5 Trường trung học Vernon HillsVernon Hills (128)1,354 9.4 $ 11,17892.5 24.8 80.8
6 Trường trung học công viên vùng caoCông viên Tây Nguyên (113)2,026 13.5 $ 10,84990.4 26 75
7 Trường trung học BarringtonBarrington (220)3,037 14.5 $ 7,75792.2 25 78.3
8 Trường trung học Hồ ZurichHồ Zurich (95)2,235 7.7 $ 6,480100 24.3 74
9 Trường trung học cộng đồng hồBiệt thự hồ (117)1,415 11.8 $ 8,70989.3 22 67.3
10 Trường trung học GrayslakeGrayslake (127)1,354 11.6 $ 7,28488.9 22.7 66

Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Top 5 trường tiểu học ở quận Kane elementary schools in Kane County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp; Isat
ISAT
1 Trường Mill CreekGeneva (304)K-5389 0.8 $ 6,24818 95.8
2 Trường tiểu học Bell-GrahamSt. Charles (303)K-5571 2.6 $ 6,24818.4 95.5
3 Trường tiểu học Bell-GrahamSt. Charles (303)$ 6.3321,109 5.2 $ 6,24818.4 95.4
4 Trường tiểu học Bell-GrahamGeneva (304)$ 6.332725 3.6 $ 6,24818 95.3
5 Trường tiểu học Bell-GrahamGeneva (304)$ 6.332724 5.5 $ 6,24818 94.8

Trường tiểu học Bell-Graham high school in Kane County

 Trường họcThị trấn (Quận)Điểm% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp; IsatTrường Mill Creek
1 Geneva (304)Geneva (304)1,979 5.2 $ 6,24896 24.1 76.2

Trường tiểu học Bell-Graham elementary schools in McHenry County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp; Isat
ISAT
1 Trường Mill CreekGeneva (304)$ 6.332380 14.2 Trường trung học Haines16.4 96.5
2 6-8Trường trung học Geneva phía namK-5656 10.1 $ 6,24817.5 95.1
3 Trường tiểu học Bell-GrahamSt. Charles (303)$ 6.332283 15.9 Trường trung học Haines15.3 92.7
4 6-8Trường trung học Geneva phía nam$ 6.332790 10.1 Trường trung học Haines18.7 95.1
5 6-8Trường trung học Geneva phía namTrường trung học Geneva phía bắc712 12.5 Trường trung học Haines18.7 93.2

6-8 high school in McHenry County

 Trường họcThị trấn (Quận)Điểm% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp; IsatTrường Mill Creek
1 Geneva (304)K-51,820 12.5 $ 6,24894.7 23.4 74

Trường tiểu học Bell-Graham elementary schools in Will County

 Trường họcThị trấn (Quận)ĐiểmGhi danh
ment
% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Size
& nbsp; Isat
ISAT
1 Trường Mill CreekGeneva (304)K-5798 3.1 $ 6,24818.7 97.6
2 Trường tiểu học Bell-GrahamSt. Charles (303)$ 6.332283 30 Trường trung học Haines22.4 98.2
3 6-8Trường trung học Geneva phía namK-5452 2 $ 6,24819.1 97
4 Trường tiểu học Bell-GrahamGeneva (304)$ 6.332986 7.5 $ 6,24818.7 96.4
5 Trường tiểu học Bell-GrahamGeneva (304)K-5427 8.7 $ 6,24818.7 96.3

Trường tiểu học Bell-Graham high school in Will County

 Trường họcThị trấn (Quận)Điểm% Thu nhập thấp
Income
Chi tiêu cho mỗi học sinhQuy mô lớp học
Rate
& nbsp; IsatTrường Mill Creek
1 Geneva (304)K-52,271 8 $ 6,24892.3 23.6 76.3

Ghi chú: Tất cả dữ liệu là từ 2010-11. Thu nhập thấp là tỷ lệ sinh viên đủ điều kiện ăn trưa miễn phí hoặc giảm. ISAT là một tỷ lệ phần trăm tổng hợp của các sinh viên đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu theo bài kiểm tra thành tích tiêu chuẩn Illinois. ACT là trung bình cho hiệu suất của sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh của Act College (36 là điểm cao nhất có thể). PSAE là tỷ lệ phần trăm của học sinh lớp 11 đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn nhà nước tối thiểu trong kỳ thi Thành tích của Nhà nước Prairie. Nguồn: Hội đồng Giáo dục Tiểu bang Illinois All data are from 2010-11. Low income is the percentage of students who qualify for free or reduced lunch. ISAT is a composite percentage of students who meet or exceed minimum state standards on the Illinois Standards achievement Test. ACT is an average for student performance on the ACT college entrance exam (36 is the highest possible score). PSAE is the percentage of 11th graders who meet or exceed minimum state standards on the Prairie State Achievement Examination. SOURCE: Illinois State Board of Education

Top 5 trường tiểu học ở quận Kane: How we ranked the schools

Trường trung học số 1 ở Chicago là gì?

Trong năm học 2022-23, có 183 trường trung học công lập phục vụ 112.675 học sinh ở Chicago, IL.Các trường trung học công lập được xếp hạng hàng đầu ở Chicago, IL là trường trung học dự bị của College College, Trường trung học Payton College Preparatory và Trường trung học chuẩn bị Đại học Jones.Northside College Preparatory High School, Payton College Preparatory High School and Jones College Prep High School.

Trường trung học tốt nhất ở Chicago là gì?

Trường trung học chuẩn bị Payton College #1 Trường trung học công cộng tốt nhất ở khu vực Chicago.

Trường trung học số 1 ở Mỹ là gì?

Trường Khoa học và Toán học Bắc Carolina số 1 Trường trung học công lập tốt nhất ở Mỹ. #1 Best Public High Schools in America.

Trường trung học công lập số 1 ở Illinois là gì?

Các trường trung học công lập tốt nhất ở Illinois - xem danh sách đầy đủ..
Trường trung học chuẩn bị Payton College.Chicago, Ill ..
Trường trung học chuẩn bị Northside College.....
Học viện Khoa học và Toán học Illinois.....
Whitney M. ....
Trường trung học Illinois.....
Adlai E. ....
Trường trung học Jones College Prep.....
Trường trung học trung tâm Hinsdale ..