Từ giờ này đến giờ này tiếng hàn là gì năm 2024
Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Từ vựng tiếng Hàn về thời gian rất quan trọng vì ta sử dụng chúng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày để nói về Từ vựng tiếng Hàn về ngày lễ và ngày kỷ niệm, nói về giờ học, về sinh hoạt, về dự định cá nhân, để kể chuyện…Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết nhé! Show 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết Mục lục bài viết Từ vựng tiếng Hàn về giờ giấcBây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?] Thời gian 시간 [xi-can] Phút 분 [bun] Giờ 시 [xi] Ba mươi phút 삼십분 [xam-xíp-bun] Kém 전 [chơn] Bốn giờ kém năm 네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ] Sáu giờ 여섯시 [iơ-xớt-xi] Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun] Mười giờ mười phút 열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun] Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn] Một tiếng đồng hồ 한시간 [hăn-xi-can] Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun] Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 [tu-xi-can-hu] Trước năm giờ 두시간 후 [tu-xi-can-hu] Từ vựng tiếng Hàn về giờ giấc Từ vựng tiếng Hàn về thời gian
Từ vựng tiếng Hàn về buổi Từ vựng tiếng Hàn về buổi
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian các thứ trong tuần
Từ vựng tiếng Hàn về thời gian các thứ trong tuần Từ vựng tiếng Hàn về thời gian tần suất
Từ vựng tiếng Hàn về các thángTháng 1 일월 [i-ruơl] Tháng 2 이월 [i-uơl] Tháng 3 삼월 [xam-uơl] Tháng 4 사월 [xa-uơl] Tháng 5 오월 [ô-uơl] Tháng 6 유월 [yu-uơl] Tháng 7 칠월 [chi-ruơl] Tháng 8 팔월 [pa-ruơl] Tháng 9 구월 [cu-uơl] Tháng 10 시월 [xi-uơl] Tháng 11 십일월 [xíp-i-ruơl] Tháng 12 십이월 [xíp-i-uơl] Kết luậnNhư vậy, VJ Việt Nam đã tổng hợp đầy đủ những kiến thức cơ bản về thời gian trong Tiếng Hàn. Nếu có bất cứ thắc mắc gì liên quan đến nội dung bài viết hoặc du học Hàn Quốc, hãy bình luận bên dưới để chúng mình giải đáp nhé! |