Ví dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ

Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán – kiểm toán (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

Nội dung bao gồm 123 câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 3 phần như sau:

  • Phần 1: 45 câu
  • Phần 2: 45 câu
  • Phần 3: 35 câu

Các bạn có thể xem nội dung online hoặc tải về bộ câu hỏi trắc nghiệm (kèm đáp án) ở link bên dưới.

Tải về bộ đề trắc nghiệm Kế toán Kiểm toán

AUDIT_1_1: Một trong những chức năng của kiểm toán là: ○ Điều chỉnh hoạt động quản lý. ● Xử lý vi phạm. ● Xác minh và bày tỏ ý kiến.

○ Không trường hợp nào đúng.

AUDIT_1_2: Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này? ○ Kiểm toán hoạt động. ● Kiểm toán nội bộ. ○ Kiểm toán tuân thủ.

○ Kiểm toán báo cáo tài chính.

AUDIT_1_3: Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc: ○ Chính phủ. ○ Tòa án. ○ Quốc hội.

● Tất cả các câu trên.

AUDIT_1_4: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ: ○ Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp… ○ Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế… ● Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.

○ Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán.

AUDIT_1_5: Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán: ○ Tuân thủ. ○ Báo cáo tài chính. ● Hoạt động.

○ Tất cả các câu trên.

AUDIT_1_6: Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính? ○ Tuân thủ luật pháp. ○ Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. ○ Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp.

● Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất.

AUDIT_1_7: Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào? ● Tuân thủ. ○ Báo cáo tài chính. ○ Hoạt động

○ Không câu nào đúng.

AUDIT_1_8: Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này? ● Kiểm toán báo cáo tài chính. ○ Kiểm toán nhà nước. ○ Kiểm toán độc lập.

○ Kiểm toán nội bộ.

AUDIT_1_9: Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do: ○ Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện. ● Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện. ○ Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện.

○ Bao gồm tất cả các câu trên.

AUDIT_1_10: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ? ○ Kiểm toán báo cáo kế toán. ○ Kiểm toán hoạt động. ○ Kiểm toán tuân thủ.

● Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách.

AUDIT_1_11: Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: ○ Kiểm toán tuân thủ. ○ Kiểm toán báo cáo tài chính. ○ Kiểm toán hoạt động.

● Bao gồm tất cả các câu trên.

AUDIT_1_12: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập? ○ Chức năng kiểm tra. ○ Chức năng xác nhận (xác minh). ● Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh).

○ Chức năng báo cáo (trình bày).

AUDIT_1_13: Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành: ○ Kiểm toán nội bộ. ○ Kiểm toán nhà nước. ○ Kiểm toán độc lập.

● Bao gồm tất cả các câu trên.

AUDIT_1_14: Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán: ○ Tài chính. ● Tuân thủ. ○ Hoạt động.

○ Tất cả đều sai.

AUDIT_1_15: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: ● Các chuẩn mực chung. ○ Các chuẩn mực trong điều tra. ○ Các chuẩn mực báo cáo.

○ Không câu nào đúng.


AUDIT_1_16: Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc: ○ Các chuẩn mực chung ○ Các chuẩn mực báo cáo. ● Các chuẩn mực điều tra.

○ Không câu nào đúng.

AUDIT_1_17: Kiểm toán viên độc lập thuộc: ● Kiểm toán độc lập. ○ Kiểm toán nhà nước. ○ Kiểm toán nội bộ.

○ Không câu nào đúng.

AUDIT_1_18: Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên? ○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp. ○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp. ● Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước.

○ Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi.

AUDIT_1_19: Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận: ● Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi. ○ Là sự kiện kinh tế nội sinh. ○ Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi.

○ Không câu nào đúng.

AUDIT_1_20: Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu? ○ Có thật. ○ Đã được tính toán và đánh giá. ● Theo ước tính.

○ Được ghi chép và cộng dồn.

AUDIT_1_21: Sự kiện kinh tế là gì? ● Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ○ Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị. ○ Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị.

○ Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.

AUDIT_1_22: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận? ○ Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. ○ Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. ● Bỏ sót, ghi trùng.

○ Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.

AUDIT_1_23: Giao dịch là gì? ● Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. ○ Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. ○ Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ

○ Là sự kiện kinh tế không được công nhận

AUDIT_1_24: Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót? ○ Tính toán sai. ● Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu. ○ Bỏ sót, ghi trùng.

○ Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…

AUDIT_1_25: Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán? ○ Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. ○ Giai đoạn thực hiện kiểm toán. ○ Giai đoạn kết thúc kiểm toán.

● Bao gồm tất cả các câu trên.

AUDIT_1_26: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu? ○ Thời gian xảy ra gian lận, sai sót. ○ Số người liên quan đến gian lận, sai sót. ○ Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.

● Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót

AUDIT_1_27: Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ? ○ Môi trường kiểm soát. ○ Hệ thống kiểm soát. ○ Hệ thống thông tin và trao đổi.

● Tất cả các câu trên.

AUDIT_1_28: Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu? ● Bước lập kế hoạch ○ Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu. ○ Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.

○ Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.

AUDIT_1_29: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào? ● Kiểm soát trực tiếp. ○ Kiểm soát tổng quát. ○ Kiểm soát xử lý.

○ Không câu nào đúng.

AUDIT_1_30: Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán? ● Rủi ro tài chính. ○ Rủi ro tiềm tàng. ○ Rủi ro kiểm soát.

○ Rủi ro phát hiện.

9 c�u hi | Total Attempts: 1129

  • Câu trả lời nào dưới đây giải thích đúng nhất tại sao một kiểm toán viên được yêu cầu đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính:

    • Khó có thể lập một báo cáo tài chính trong đó trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động của công ty mà không có sự giúp đỡ của một kiểm toán độc lập

    • Trách nhiệm của người quản lý doanh nghiệp là tìm kiếm sự trợ giúp độc lập trong việc đánh giá thông tin trình bày trên báo cáo tài chính

    • Cần thiết ý kiến của một bên thứ ba độc lập bởi vì công ty không thể khách quan trong những việc liên quan đến báo cáo tài chính của chính mình

    • Yêu cầu thông thường của các cổ đông của công ty là muốn nhận được một báo cáo độc lập về công việc quản trị doanh nghiệp của các nhà quản lý

  • Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán  tuân thủ:

    • Kiểm toán việc lập báo cáo tài chính có thực hiện theo đúng các chuẩn mực kế toán không?

    • Kiểm toán việc chấp hành các điều khoản của một hợp đồng tín dụng.

    • Kiểm toán các đơn vị trực thuộc hoạt động có hiệu quả không?

    • Cả ba trường hợp trên đểu đúng.

  • Đề xuất ra những biện pháp cải tiến hoạt động - Đó là mục tiêu quan trọng của loại kiểm toán:

    • Kiểm toán báo cáo tài chính.

  • Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là

    • Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho người quản lý đơn vị

    • Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không thu phí

    • Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành bất kỳ lúc nào cần thiết

    • Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị tiến hành, kiểm toán nội bộ do chính nhân viên đơn vị tiến hành

  • Điều nào sau đây không phải là lý do chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính:

    • Do mâu thuẫn quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán với kiểm toán viên độc lập

    • Sự phức tạp của các vấn đề liên quan đến kế toán và trình bày báo cáo tài chính

    • Người sử dụng báo cáo tài chính khó khăn trong việc tiếp cận các thông tin tại đơn vị được kiểm toán

    • Tác động của báo cáo tài chính đến quá trình ra quyết định của người sử dụng

  • Lý do chính của kiểm toán báo cáo tài chính là:

    • Nhằm đáp ứng yêu cầu của luật pháp

    • Để đảm bảo rằng không có những sai lệch trong báo cáo tài chính

    • Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

    • Làm giảm trách nhiệm của nhà quản lý đối với báo cáo tài chính.

  • Kiểm toán hoạt động thường được tiến hành bởi kiểm toán viên nội bộ, hay kiểm toán viên của nhà nước và đôi khi bởi kiểm toán viên độc lập. Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:

    • Cung cấp sự đảm bảo rằng hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động đúng như thiết kế.

    • Nhằm giúp đỡ kiểm toán viên độc lập trong việc kiểm toán báo cáo tài chính.

    • Nhằm cung cấp kết quả kiểm tra nội bộ về các vấn đề kế toán và tài chính cho các nhà quản lý cấp cao của công ty.

    • Cung cấp sự đánh giá về hoạt động của một tổ chức trong việc đáp ứng mục tiêu của tổ chức đó.

  • Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:

    • Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc về việc thực hiện các quy chế của Tổng công ty

    • Kiểm toán của cơ quan thuế đối với các doanh nghiệp.

    • Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của một hợp đồng tín dụng.

    • Kiểm toán một phân xưởng mới thành lập để đánh giá hoạt động và đề xuất các biện pháp cải tiến.

  • Câu nào mô tả đúng nhất về kiểm toán hoạt động:

    • Kiểm toán hoạt động tập trung kiểm tra kế toán và tài chính đối với một công ty mới được thành lập.

    • Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp.

    • Xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một hoạt động hay một bộ phận trong đơn vị.

Ví dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ
Back to top