1 g bằng bao nhiêu calo?

Bảng tra cứu lượng carb, fat, protein và calo trong thực phẩm thực vật là thành phần tổng hợp thông tin cần thiết về chất đạm, năng lượng, chất béo,… Điều này giúp bạn kiểm soát tốt lượng carb nạp vào cơ thể. Từ đây chế độ ăn uống sẽ khoa học, lành mạnh hơn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp 1g fat bằng bao nhiêu calo. Cùng khám phá kỹ hơn nhé!

1g fat bằng bao nhiêu calo? 1g chất béo bao nhiêu calo?

Bất kỳ loại thực phẩm nào mà cơ thể nạp vào cũng có lượng carb, fat, protein và calo nhất định. Nếu các bạn cân bằng được chế độ ăn uống theo thông tin mà bản thân đã tham khảo. Chắc chắn bạn sẽ sở hữu thân hình cân đối như mong muốn. Vậy 1g fat bằng bao nhiêu calo? 1g chất béo bao nhiêu calo?

Cụ thể, năng lượng (calo) được tạo nên từ 3 chất dinh dưỡng chính, đó là carbohydrate (carb), fat (chất béo) và protein (chất đạm). Và để biết được mỗi ngày cơ thể nạp vào bao nhiêu  carb, fat, protein hay calo, ta có thể quy đổi như sau:

  • 1g fat = 9 calo
  • 1g protein = 4 calo
  • 1g carb = 4 calo

Carb hay còn gọi đầy đủ là carbohydrate, là một dạng dinh dưỡng đa lượng. Các thực phẩm chứa đường, tinh bột, chất xơ là nhóm chất quen thuộc chứa carb. Nguồn dinh dưỡng này giúp bổ sung hoạt động để cơ thể hoạt động hằng ngày. Khi thiếu carb, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi và không tập trung để làm việc.

Fat còn được gọi là chất béo, là một dạng dinh dưỡng đa lượng. Chất béo cung cấp nguồn năng lượng cho cơ thể. Chất béo là dạng chất không tan trong nước, được gọi chung là động vật, dầu ăn thực vật hoặc sáp.

Protein là chất đạm. Đây là chất giúp cơ quan nội tạng hoạt động mỗi ngày. Chất đạm thường có nhiều trong thịt gà, thịt bò, thịt heo, đậu nành,…

Carb, fat, protein là các chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho cơ thểCarb, fat, protein là các chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho cơ thể

Về khía cạnh dinh dưỡng, những chất này giúp cơ thể hoạt động và phát triển khoẻ mạnh. Nếu như bạn muốn ăn uống theo chế độ phù hợp, bạn cũng phải dựa vào số liệu của carb, fat, protein và calo. Để biết chính xác và cụ thể nhất, hãy theo dõi phần tiếp theo!

Bảng tra cứu lượng carb, fat, protein và calo trong thực phẩm thực vật

Kể cả người đang ăn kiêng hay muốn tăng cân đều phải hiểu biết về chế độ ăn khoa học, hợp lý để đạt được mục tiêu hiệu quả nhất. Dưới đây là bảng tra cứu lượng carb, fat, protein và calo trong thực phẩm thực vật được cập nhập mới nhất. Hãy theo khảo nhé!

Mỗi loại thực phẩm thực vật sẽ có lượng carb, fat, protein và calo nhất địnhMỗi loại thực phẩm thực vật sẽ có lượng carb, fat, protein và calo nhất địnhThực phẩm (100g)Carb (g)Xơ (g)Fat (g) Protein (g)Calo/ KcalBí đao310014Bí xanh (mùa hè)310116Bí xanh (baby)310321Bưởi 1010138Bưởi chùm81.30133Bắp ngô ngọt1931386Bầu400120Bông hẹ431330Củ hành920140Cần tây420116Cây bạc hà lục871344Cây bạc hà cay1581470Củ diếp xoắn1800173Cải thìa21019Cải bắp630125Cải thảo310116Cải xoong/ xà lách xoong100211Cải cúc/ rau tần ô331324Cải xoăn Kale10.51.50349Cải ngồng/ cải rổ431122Cải xanh turnips730132Cà tím630124Cây đại hoàng51.500.821Cây atiso1150347Củ đậu9500.838Cfa chua xanh510123Cà chua vàng/ cam310115Củ cải trắng310114Chanh (quả)1130130Chanh dây23101297Cam (quả)1220147Chuối2330189Chôm chôm2110182Củ nghệ (gia vị)6521108354Củ dền1030243Cà rốt1030141Củ từ28402118Dọc mùng3.80.500.2514Dưa cải bẹ4.520217Dưa chuột gọt vỏ210112Dưa chuột có vỏ400115Dứa1310150Dưa hấu800130Dưa vàng (casaba)710128Dưa lưới/ dưa lê910136Dưa ruột vàng910134Dừa, cùi159333354Dừa, nước410119Dưa gang710128Diếp lô lô3101.512Dâu tây820132Dưa cải bắp51.50125Đậu phộng, lạc sống1684926567Đậu nành114713147Đậu cove/ đậu đũa73.50231Đậu đen6215122341Đậu đỏ6115123337Đậu xanh6316124347Đậu trắng nhỏ6225121336Đậu trắng6015123333Đậu rồng (hạt)421630409Đậu rồng (lá)141674Đậu phụ lụa mềm33555đậu phụ lụa trắng203762Đậu phụ okara132377Đậu phụ rán1042017271Đu đủ1020139Giá đỗ7.5205.544Gừng1821280Gạo nâu/ gạo lứt77438370Gạo nếp82317370Gạo trắng79316360Húng quế321323Hoa chuối5.5201.520hẹ lá310216Hồng xiêm/ Sa pô chê2051083Hành lá73023Hạt điều333448553Hạnh nhân22124921575Hạt sen1701489Hạt hướng dương (phơi khô)2095121584Hạt é4438314490Khoai sọ264021112Khế7301631Khổ qua (quả)430117Khổ qua (lá)301130Kiwi1531161Khoai tây1820577Khoai lang2030186Lá diếp xoắn520223Lê1140242Lạc168492567Me chua720027Mướp3.50.502616Mướp tây/ đậu bắp730231Măng tre640114Mít2420294Măng tây420220Mận1110146mộc nhĩ72702312Ngó sen17.24.90.1174Nấm thường tươi5.73.50.81135Nấm mỡ4.51.10.32.633Nấm rơm4.51.10.34.631Nấm hương tươi630.5440Ngải cứu80456-60Ngọn xu xu610.45.518Nho1800569Nước chanh9000.325Nước cam1000145Ớt xanh910040Ớt xanh ngọt520120Ớt đỏ ngọt620231Ớt vàng ngọt610127Ớt phơi khô702961324Ổi1451168Quả bí ngô6001126Quả bí đỏ (pumpkin)1010340Quả bí đỏ (acorn squash)1220145Quả na25212101Quả nhãn1510160Quả bơ97150160Quất/ trái tắc1661071Quả đào1010139Quả quýt1320153Quả hồng3301127Quả lựu1941283Quả hồng1940170Quả hồng bì100230-40Rau muống3.510330Rua đay51.502.825Rau mồng tơi42.50214Rau ngót62.505.336Rau bí3.51.702.718Rau húng5.53.502.218Rau khoai lang4202.622Rau kinh giới6.5102.723Rau ngổ4.5101.516Rau diếp xanh (xà lách xanh)330015Rau diếp đỏ (xà lách đỏ)220116Rau mùi tây (ngò tây)621336Rau bina (bó xôi)400323Rau thì là781343Rong biển/ thạch trắng agar tươi700126Rong biển agar khô81406306Rong biển xoắn ốc tươi210626Rong biển xoắn ốc khô240857290Rong biển kelp (tảo biển) tươi1011243Rong biển laver (đỏ) tươi500635Rong biển irish moss tươi121 0249Rau dền400223Su su/ xu xu520119Su hào640227Sả25001.599Súp lơ530225Sầu riêng27451147Tỏi33206149Tỏi tây1420161Trái cóc1331157Táo1420052Thanh long914.5260Tía tô73.50326Vải1710166Vải khô71514277Xà lách búp Mỹ310114Xoài1720165Yến mạch6611717389Bánh mì48441266Bánh mì đen48739250

Bảng tính calo các loại thịt

Bên cạnh câu hỏi 1g fat bằng bao nhiêu calo cũng như bảng tra cứu lượng carb, fat, protein và calo trong thực phẩm thực vật, bảng calo các loại thịt là thông tin không thể bỏ qua. Bởi thịt cung cấp dồi dào lượng protein cho cơ thể, từ đây mọi người sẽ có đủ năng lượng để sinh hoạt và tập luyện. Cụ thể như sau:

Thịt là thực phẩm giàu proteinThịt là thực phẩm giàu proteinThực phẩm (100g)Xơ (g)Fat (g) Protein (g)Calo/ KcalBa tê024.610.8326Bao tử bò04.214.897Ba tử heo02.914.685Cật bò01.812.567Cật heo03.11381Chả bò033.513.8357Chà bông020.453396Chả lợn050.410.8517Chả lụa05.521.5136Chả quế03916.2416Chân giò lợn (bỏ xương)018.615.723Da heo02.7233118Dăm bông02523318Đầu heo031.313.4335Đuôi bò06.519.7137Đuôi heo047.110.8467Ếch01.12090Gan bò03.117.4110Gân chân bò00.330.2124Gan gà03.418.2111Gan heo03.618.8116Gan vịt04.717.1122Giò bò033.513.8357Giò lụa05.521.5136Giò thủ054.316553Huyết bò00.21875Huyết heo luộc00.110.744Huyết heo sống00.15.725Lạp xưởng05520.8585Lòng heo (ruột già)015.16.9167Lưỡi bò012.113.6164Lưỡi heo012.814.2178Mề gà01.321.399Nem chua03.721.7137Nhộng06.513111Óc bò09.59124Óc heo09.59123Patee024.610.8326Phèo heo01.37.244Sườn heo bỏ xương012.817.9187Tai heo04.121121Thịt bê nạc00.52085Thịt bò03.821118Thịt bò khô01.651239Thịt dê nạc04.320.7122Thịt gà ta013.120.3199Thịt gà tây015.320.1218Thịt heo ba chỉ021.516.5260Thịt heo mỡ037.314.5394Thịt heo nạc07.019139Thịt lợn nạc07.019139Thịt mông chó030.416338Thịt ngỗng039.214409Thịt thỏ08.021.5158Thịt vai chó017.618230Thịt vịt021.817.8267Tim bò03.01589Tim gà05.516114Tim heo03.215.189Xúc xích047.427.2535

Như vậy, bài viết trên đây đã cung cấp đầy đủ thông tin để giải đáp 1g fat bằng bao nhiêu calo. Seoul Academy hy vọng những thông tin là hữu ích đối với mọi người. Lưu ý những thông tin trên đây có thể làm tròn và chỉ bao gồm các loại thực phẩm phổ biến. Nếu muốn kiểm tra thông tin chi tiết, hãy lựa chọn các trang mạng chính thống nhé!